Rất nhiều cơ hội trong trận đấu này nhưng không đội nào ghi được bàn thắng quyết định
- Alvaro Morata (Kiến tạo: Antoine Griezmann)20
- Yannick Carrasco (Thay: Thomas Lemar)40
- Stefan Savic47
- Matheus Cunha (Thay: Alvaro Morata)61
- Angel Correa (Thay: Axel Witsel)61
- Saul Niguez (Thay: Rodrigo De Paul)76
- Saul Niguez88
- Jose Gimenez90+1'
- Santi Comesana (Thay: Jose Pozo)46
- Sergio Camello (Thay: Oscar Valentin)61
- Pablo Munoz (Thay: Alvaro Garcia)80
- Unai Lopez (Thay: Isi Palazon)88
- Randy Nteka (Thay: Pathe Ciss)88
- (Pen) Radamel Falcao90+2'
Thống kê trận đấu Atletico vs Vallecano
Diễn biến Atletico vs Vallecano
Radamel Falcao từ Rayo Vallecano là ứng cử viên cho Man of the Match sau màn trình diễn tuyệt vời hôm nay
Cầm bóng: Atletico Madrid: 53%, Rayo Vallecano: 47%.
Đó là nó! Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
Cầm bóng: Atletico Madrid: 52%, Rayo Vallecano: 48%.
Quả phát bóng lên cho Rayo Vallecano.
Một cơ hội đến với Jose Gimenez từ Atletico Madrid nhưng cú đánh đầu của anh ấy lại đi chệch cột dọc
Yannick Carrasco bên phía Atletico Madrid thực hiện thành công quả tạt của đồng đội trong vòng cấm.
Atletico Madrid thực hiện quả ném biên bên trái phần sân bên phần sân của mình
Cầm bóng: Atletico Madrid: 52%, Rayo Vallecano: 48%.
Santi Comesana giải tỏa áp lực bằng một pha cản phá
Atletico Madrid thực hiện quả ném biên bên trái phần sân của đối phương
Trọng tài cho một quả phạt trực tiếp khi Pablo Munoz của Rayo Vallecano tiếp Nahuel Molina
Ivan Balliu giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng
Quả tạt của Nahuel Molina bên phía Atletico Madrid thành công tìm được đồng đội trong vòng cấm.
Trận đấu chính thức thứ tư cho thấy có 5 phút thời gian sẽ được thêm vào.
Trọng tài ra hiệu cho một quả phạt trực tiếp khi Francisco Garcia của Rayo Vallecano tiếp Nahuel Molina
Một cầu thủ của Atletico Madrid phạm lỗi.
Francisco Garcia của Rayo Vallecano thực hiện một quả tạt nhằm vào vòng cấm.
Atletico Madrid với thế trận tấn công tiềm ẩn rất nhiều nguy hiểm.
Với bàn thắng đó, Rayo Vallecano đã gỡ hòa. Trò chơi tiếp tục!
Đội hình xuất phát Atletico vs Vallecano
Atletico (4-4-2): Ivo Grbic (1), Nahuel Molina (16), Stefan Savic (15), Jose Maria Gimenez (2), Reinildo Mandava (23), Rodrigo De Paul (5), Axel Witsel (20), Geoffrey Kondogbia (4), Thomas Lemar (11), Antoine Griezmann (8), Alvaro Morata (19)
Vallecano (4-2-3-1): Stole Dimitrievski (1), Ivan Balliu (20), Abdul Mumin (16), Alejandro Catena (5), Francisco Garcia (3), Óscar Valentín (23), Pathe Ciss (21), Isi Palazon (7), Jose Pozo (22), Alvaro Garcia (18), Falcao (9)
Thay người | |||
40’ | Thomas Lemar Yannick Carrasco | 46’ | Jose Pozo Santi Comesana |
61’ | Alvaro Morata Matheus Cunha | 61’ | Oscar Valentin Sergio Camello |
61’ | Axel Witsel Angel Correa | 80’ | Alvaro Garcia Pablo Munoz |
76’ | Rodrigo De Paul Saul Niguez | 88’ | Isi Palazon Unai Lopez |
88’ | Pathe Ciss Randy Nteka |
Cầu thủ dự bị | |||
Mario Hermoso | Unai Lopez | ||
Saul Niguez | Santi Comesana | ||
Yannick Carrasco | Florian Lejeune | ||
Joao Felix | Diego Lopez | ||
Matheus Cunha | Mario Hernandez | ||
Angel Correa | Mario Suarez | ||
Alejandro Iturbe | Bebe | ||
Sergio Mestre | Randy Nteka | ||
Sergio Diez Roldan | Pep Chavarria | ||
Esteban Saveljich | |||
Pablo Munoz | |||
Sergio Camello |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Atletico vs Vallecano
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Atletico
Thành tích gần đây Vallecano
Bảng xếp hạng La Liga
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Atletico | 18 | 12 | 5 | 1 | 21 | 41 | T T T T T |
2 | Real Madrid | 18 | 12 | 4 | 2 | 23 | 40 | T B T H T |
3 | Barcelona | 19 | 12 | 2 | 5 | 29 | 38 | B T H B B |
4 | Athletic Club | 19 | 10 | 6 | 3 | 12 | 36 | T T T H T |
5 | Villarreal | 18 | 8 | 6 | 4 | 4 | 30 | H B B H T |
6 | Mallorca | 19 | 9 | 3 | 7 | -2 | 30 | T B B T T |
7 | Sociedad | 18 | 7 | 4 | 7 | 3 | 25 | B T T H B |
8 | Girona | 18 | 7 | 4 | 7 | 1 | 25 | T H B B T |
9 | Real Betis | 18 | 6 | 7 | 5 | -1 | 25 | B B H T H |
10 | Osasuna | 18 | 6 | 7 | 5 | -4 | 25 | H H H H B |
11 | Celta Vigo | 18 | 7 | 3 | 8 | -1 | 24 | H B T B T |
12 | Vallecano | 18 | 5 | 7 | 6 | -1 | 22 | B T H H H |
13 | Las Palmas | 18 | 6 | 4 | 8 | -4 | 22 | B T T H T |
14 | Sevilla | 18 | 6 | 4 | 8 | -7 | 22 | T H B T B |
15 | Leganes | 18 | 4 | 6 | 8 | -11 | 18 | B H B T B |
16 | Alaves | 18 | 4 | 5 | 9 | -9 | 17 | B H H H H |
17 | Getafe | 18 | 3 | 7 | 8 | -4 | 16 | T B T B B |
18 | Espanyol | 18 | 4 | 3 | 11 | -14 | 15 | T B H H B |
19 | Valencia | 17 | 2 | 6 | 9 | -10 | 12 | B B B H H |
20 | Valladolid | 18 | 3 | 3 | 12 | -25 | 12 | B B B T B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại