Đó là nó! Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
- Reinildo28
- Matheus Cunha (Thay: Joao Felix)62
- Alvaro Morata (Thay: Rodrigo De Paul)62
- Koke63
- Mario Hermoso (Thay: Yannick Carrasco)72
- Angel Correa (Thay: Koke)73
- Saul Niguez (Thay: Geoffrey Kondogbia)81
- Mario Hermoso83
- Saul Niguez (Thay: Geoffrey Kondogbia)84
- Saul Niguez (Thay: Geoffrey Kondogbia)88
- Mario Hermoso89
- Mario Hermoso90+1'
- Rodrygo (Kiến tạo: Aurelien Tchouameni)18
- Ferland Mendy33
- Federico Valverde36
- Antonio Ruediger (Thay: Ferland Mendy)75
- Eduardo Camavinga (Thay: Luka Modric)82
- Marco Asensio (Thay: Toni Kroos)86
- Daniel Ceballos (Thay: Rodrygo)86
- Daniel Carvajal88
Thống kê trận đấu Atletico vs Real Madrid
Diễn biến Atletico vs Real Madrid
Cầm bóng: Atletico Madrid: 53%, Real Madrid: 47%.
Quả phát bóng lên cho Atletico Madrid.
David Alaba không thể tìm thấy mục tiêu với một cú sút ngoài vòng cấm
Trọng tài ra hiệu cho một quả phạt trực tiếp khi Saul Niguez của Atletico Madrid tiếp Eduardo Camavinga
Felipe giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng
Felipe của Atletico Madrid thực hiện đường chuyền ngang nhằm vào vòng cấm.
Trọng tài ra hiệu cho một quả phạt trực tiếp khi Saul Niguez của Atletico Madrid tiếp Eduardo Camavinga
Trận đấu chính thức thứ tư cho thấy có 4 phút thời gian sẽ được thêm vào.
THẺ ĐỎ! - Mario Hermoso nhận thẻ vàng thứ hai và bị đuổi khỏi sân!
Mario Hermoso bị phạt vì đẩy Daniel Ceballos.
Antoine Griezmann chuyền bóng từ một quả phạt góc bên cánh phải, nhưng bóng đi không trúng đích của đồng đội.
Antonio Ruediger giải tỏa áp lực bằng một pha cản phá
Felipe thực hiện pha tắc bóng và giành quyền sở hữu cho đội của mình
Daniel Ceballos giải tỏa áp lực bằng một pha cản phá
Cầm bóng: Atletico Madrid: 53%, Real Madrid: 47%.
Trò chơi được khởi động lại.
Vở kịch bị dừng. Các cầu thủ xô đẩy và la hét lẫn nhau, trọng tài nên có biện pháp xử lý.
Trọng tài rút thẻ vàng đối với Mario Hermoso vì hành vi phi thể thao.
Thẻ vàng cho Daniel Carvajal.
Daniel Carvajal bị phạt vì đẩy Reinildo.
Đội hình xuất phát Atletico vs Real Madrid
Atletico (3-5-2): Jan Oblak (13), Felipe (18), Axel Witsel (20), Reinildo Mandava (23), Marcos Llorente (14), Yannick Carrasco (21), Koke (6), Geoffrey Kondogbia (4), Rodrigo De Paul (5), Joao Felix (7), Antoine Griezmann (8)
Real Madrid (4-3-3): Thibaut Courtois (1), Dani Carvajal (2), Eder Militao (3), David Alaba (4), Ferland Mendy (23), Luka Modric (10), Aurelien Tchouameni (18), Toni Kroos (8), Federico Valverde (15), Rodrygo (21), Vinicius Junior (20)
Thay người | |||
62’ | Rodrigo De Paul Alvaro Morata | 75’ | Ferland Mendy Antonio Rudiger |
62’ | Joao Felix Matheus Cunha | 82’ | Luka Modric Eduardo Camavinga |
72’ | Yannick Carrasco Mario Hermoso | 86’ | Toni Kroos Marco Asensio |
73’ | Koke Angel Correa | 86’ | Rodrygo Dani Ceballos |
81’ | Geoffrey Kondogbia Saul Niguez |
Cầu thủ dự bị | |||
Ivo Grbic | Andriy Lunin | ||
Antonio Gomis | Alvaro Odriozola | ||
Mario Hermoso | Eden Hazard | ||
Angel Correa | Nacho | ||
Alvaro Morata | Eduardo Camavinga | ||
Marco Moreno Ojeda | Antonio Rudiger | ||
Saul Niguez | Marco Asensio | ||
Matheus Cunha | Mariano Diaz | ||
Nahuel Molina | Jesus Vallejo | ||
Dani Ceballos | |||
Luis López |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Atletico vs Real Madrid
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Atletico
Thành tích gần đây Real Madrid
Bảng xếp hạng La Liga
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Atletico | 18 | 12 | 5 | 1 | 21 | 41 | T T T T T |
2 | Real Madrid | 18 | 12 | 4 | 2 | 23 | 40 | T B T H T |
3 | Barcelona | 19 | 12 | 2 | 5 | 29 | 38 | B T H B B |
4 | Athletic Club | 19 | 10 | 6 | 3 | 12 | 36 | T T T H T |
5 | Villarreal | 18 | 8 | 6 | 4 | 4 | 30 | H B B H T |
6 | Mallorca | 19 | 9 | 3 | 7 | -2 | 30 | T B B T T |
7 | Sociedad | 18 | 7 | 4 | 7 | 3 | 25 | B T T H B |
8 | Girona | 18 | 7 | 4 | 7 | 1 | 25 | T H B B T |
9 | Real Betis | 18 | 6 | 7 | 5 | -1 | 25 | B B H T H |
10 | Osasuna | 18 | 6 | 7 | 5 | -4 | 25 | H H H H B |
11 | Celta Vigo | 18 | 7 | 3 | 8 | -1 | 24 | H B T B T |
12 | Vallecano | 18 | 5 | 7 | 6 | -1 | 22 | B T H H H |
13 | Las Palmas | 18 | 6 | 4 | 8 | -4 | 22 | B T T H T |
14 | Sevilla | 18 | 6 | 4 | 8 | -7 | 22 | T H B T B |
15 | Leganes | 18 | 4 | 6 | 8 | -11 | 18 | B H B T B |
16 | Alaves | 18 | 4 | 5 | 9 | -9 | 17 | B H H H H |
17 | Getafe | 18 | 3 | 7 | 8 | -4 | 16 | T B T B B |
18 | Espanyol | 18 | 4 | 3 | 11 | -14 | 15 | T B H H B |
19 | Valencia | 17 | 2 | 6 | 9 | -10 | 12 | B B B H H |
20 | Valladolid | 18 | 3 | 3 | 12 | -25 | 12 | B B B T B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại