Tỷ lệ kiểm soát bóng: Atletico Madrid: 53%, Mallorca: 47%.
Samuel Dias Lino (Kiến tạo: Giuliano Simeone) 26 | |
Conor Gallagher (Thay: Giuliano Simeone) 61 | |
Antoine Griezmann (Thay: Julian Alvarez) 61 | |
Martin Valjent 65 | |
Takuma Asano (Thay: Cyle Larin) 67 | |
Robert Navarro (Thay: Mateu Morey) 67 | |
Robert Navarro (Thay: Mateu Morey) 69 | |
Robin Le Normand 70 | |
Robert Navarro 72 | |
Angel Correa (Thay: Koke) 73 | |
Nahuel Molina (Thay: Marcos Llorente) 81 | |
Rodrigo Riquelme (Thay: Samuel Dias Lino) 81 | |
Abdon Prats (Thay: Sergi Darder) 81 | |
Jan Salas (Thay: Daniel Rodriguez) 81 | |
Conor Gallagher 82 | |
Jose Copete 85 | |
Chiquinho (Thay: Samu) 90 | |
Antoine Griezmann (Kiến tạo: Rodrigo Riquelme) 90+3' |
Thống kê trận đấu Atletico vs Mallorca
Diễn biến Atletico vs Mallorca
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
Thống kê quyền kiểm soát bóng: Atletico Madrid: 52%, Mallorca: 48%.
Dominik Greif có pha bắt bóng an toàn khi anh lao ra và chiếm lĩnh bóng.
Một cú sút của Alexander Soerloth bị chặn lại.
Antoine Griezmann từ Atletico Madrid thực hiện quả phạt góc ngắn từ bên phải.
Chiquinho từ Mallorca đã đi quá xa khi kéo ngã Nahuel Molina
Dominik Greif thực hiện một pha bóng kém, dẫn đến bàn thắng cho đối thủ.
V À A A A O O O - Một cú lốp tuyệt vời của Antoine Griezmann từ Atletico Madrid bằng chân trái. Một bàn thắng tuyệt vời!
Dominik Greif thực hiện một pha xử lý tồi dẫn đến bàn thắng cho đối phương
Rodrigo Riquelme đã cung cấp đường chuyền cho bàn thắng.
V À A A A O O O - Một cú lốp bóng xuất sắc của Antoine Griezmann từ Atletico Madrid bằng chân trái.
Atletico Madrid với một đợt tấn công có thể gây nguy hiểm.
Robert Navarro sút từ ngoài vòng cấm, nhưng Jan Oblak đã kiểm soát được bóng.
Antoine Griezmann từ Atletico Madrid bị thổi phạt việt vị.
Samu rời sân để nhường chỗ cho Chiquinho trong một sự thay người chiến thuật.
Antonio Raillo từ Mallorca đã có một pha phạm lỗi khi kéo ngã Conor Gallagher.
Một cầu thủ từ Mallorca thực hiện một quả ném dài vào khu vực cấm địa của đối phương.
Reinildo từ Atletico Madrid đã cắt bóng thành công trong một pha tạt bóng hướng về khu vực 16m50.
Trọng tài ra hiệu cho một quả đá phạt khi Nahuel Molina từ Atletico Madrid đá ngã Robert Navarro.
Tỷ lệ kiểm soát bóng: Atletico Madrid: 53%, Mallorca: 47%.
Đội hình xuất phát Atletico vs Mallorca
Atletico (4-4-2): Jan Oblak (13), Marcos Llorente (14), Robin Le Normand (24), Clément Lenglet (15), Reinildo (23), Giuliano Simeone (22), Pablo Barrios (8), Koke (6), Lino (12), Julián Álvarez (19), Alexander Sørloth (9)
Mallorca (5-3-2): Dominik Greif (1), Mateu Morey (2), Martin Valjent (24), Antonio Raíllo (21), Copete (6), Johan Mojica (22), Dani Rodríguez (14), Samú Costa (12), Sergi Darder (10), Cyle Larin (17), Vedat Muriqi (7)
Thay người | |||
61’ | Julian Alvarez Antoine Griezmann | 67’ | Mateu Morey Robert Navarro |
61’ | Giuliano Simeone Conor Gallagher | 67’ | Cyle Larin Takuma Asano |
73’ | Koke Ángel Correa | 81’ | Daniel Rodriguez Jan Salas |
81’ | Marcos Llorente Nahuel Molina | 81’ | Sergi Darder Abdón |
81’ | Samuel Dias Lino Rodrigo Riquelme | 90’ | Samu Chiquinho |
Cầu thủ dự bị | |||
Antoine Griezmann | Robert Navarro | ||
Conor Gallagher | Leo Román | ||
José María Giménez | Iván Cuéllar | ||
Nahuel Molina | Toni Lato | ||
César Azpilicueta | Valery Fernández | ||
Juan Musso | David López | ||
Antonio Gomis | Jan Salas | ||
Rayane Belid | Daniel Luna | ||
Thomas Lemar | Abdón | ||
Rodrigo Riquelme | Takuma Asano | ||
Axel Witsel | Chiquinho | ||
Ángel Correa |
Tình hình lực lượng | |||
Rodrigo De Paul Kỷ luật | Pablo Maffeo Va chạm | ||
Javi Galán Chấn thương mắt cá | Omar Mascarell Thẻ đỏ trực tiếp | ||
Manu Morlanes Chấn thương dây chằng chéo | |||
Antonio Sánchez Chấn thương gân kheo |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Atletico vs Mallorca
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Atletico
Thành tích gần đây Mallorca
Bảng xếp hạng La Liga
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Real Madrid | 22 | 15 | 4 | 3 | 29 | 49 | T T T T B |
2 | Atletico | 22 | 14 | 6 | 2 | 23 | 48 | T T B H T |
3 | Barcelona | 22 | 14 | 3 | 5 | 36 | 45 | B B H T T |
4 | Athletic Club | 22 | 11 | 8 | 3 | 13 | 41 | H T T H H |
5 | Villarreal | 22 | 10 | 7 | 5 | 11 | 37 | T B T H T |
6 | Vallecano | 22 | 8 | 8 | 6 | 2 | 32 | H T H T T |
7 | Osasuna | 22 | 7 | 9 | 6 | -4 | 30 | B B H H T |
8 | Mallorca | 22 | 9 | 3 | 10 | -9 | 30 | T T B B B |
9 | Real Betis | 22 | 7 | 8 | 7 | -3 | 29 | H B B T H |
10 | Girona | 21 | 8 | 4 | 9 | 0 | 28 | B T T B B |
11 | Sociedad | 22 | 8 | 4 | 10 | -1 | 28 | B T B B B |
12 | Sevilla | 22 | 7 | 7 | 8 | -6 | 28 | B H T H H |
13 | Celta Vigo | 22 | 7 | 4 | 11 | -4 | 25 | T B B H B |
14 | Getafe | 22 | 5 | 9 | 8 | 0 | 24 | B T H T H |
15 | Las Palmas | 21 | 6 | 5 | 10 | -8 | 23 | H T B B H |
16 | Leganes | 22 | 5 | 8 | 9 | -11 | 23 | B H T H B |
17 | Espanyol | 22 | 6 | 5 | 11 | -12 | 23 | B H T H T |
18 | Alaves | 22 | 5 | 6 | 11 | -9 | 21 | H B T H B |
19 | Valencia | 22 | 4 | 7 | 11 | -15 | 19 | B H T B T |
20 | Valladolid | 22 | 4 | 3 | 15 | -32 | 15 | B T B B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại