Đúng rồi! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu
![]() Jules Kounde 26 | |
![]() Reinildo 36 | |
![]() Julian Alvarez (Kiến tạo: Giuliano Simeone) 45 | |
![]() Conor Gallagher (Thay: Samuel Dias Lino) 60 | |
![]() Alexander Soerloth (Thay: Julian Alvarez) 60 | |
![]() Alejandro Balde 64 | |
![]() Eric Garcia (Thay: Marc Casado) 67 | |
![]() Ferran Torres (Thay: Dani Olmo) 67 | |
![]() Alexander Soerloth (Kiến tạo: Conor Gallagher) 70 | |
![]() Robert Lewandowski (Kiến tạo: Inigo Martinez) 72 | |
![]() Ferran Torres (Kiến tạo: Raphinha) 78 | |
![]() Nahuel Molina (Thay: Rodrigo De Paul) 79 | |
![]() Jose Gimenez (Thay: Giuliano Simeone) 79 | |
![]() Jose Gimenez (Thay: Giuliano Simeone) 81 | |
![]() Rodrigo Riquelme (Thay: Antoine Griezmann) 86 | |
![]() Ronald Araujo (Thay: Jules Kounde) 86 | |
![]() Gerard Martin (Thay: Alejandro Balde) 86 | |
![]() Gavi (Thay: Pedri) 90 | |
![]() Lamine Yamal (Kiến tạo: Pedri) 90+2' | |
![]() Lamine Yamal 90+3' | |
![]() Ferran Torres (Kiến tạo: Raphinha) 90+8' |
Thống kê trận đấu Atletico vs Barcelona


Diễn biến Atletico vs Barcelona
Pablo Barrios thực hiện không tốt dẫn đến một bàn thắng cho đối thủ
Thống kê kiểm soát bóng: Atletico Madrid: 34%, Barcelona: 66%.
Raphinha đã kiến tạo cho bàn thắng này.

V À A A O O O - Ferran Torres ghi bàn bằng chân phải!
Raphinha thực hiện pha tắc bóng và giành lại quyền kiểm soát cho đội mình.

V À A A A O O O - Ferran Torres ghi bàn bằng chân phải!
Atletico Madrid thực hiện một quả ném biên ở phần sân nhà của họ.
Trọng tài ra hiệu cho một quả đá phạt khi Conor Gallagher của Atletico Madrid đá ngã Robert Lewandowski.
Trọng tài ra hiệu cho một quả đá phạt khi Eric Garcia của Barcelona đá ngã Rodrigo Riquelme.
Trọng tài ra hiệu một quả đá phạt khi Rodrigo Riquelme của Atletico Madrid phạm lỗi với Raphinha.
Inigo Martinez của Barcelona cắt bóng từ một pha tạt vào khu vực 16m50.
Raphinha của Barcelona cắt bóng từ một pha tạt vào khu vực 16m50.
Rodrigo Riquelme thực hiện quả phạt góc từ bên phải, nhưng bóng không đến được đồng đội.
Gavi giải tỏa áp lực với một pha phá bóng.
Atletico Madrid thực hiện một quả ném biên ở phần sân đối phương.
Tỷ lệ kiểm soát bóng: Atletico Madrid: 34%, Barcelona: 66%.
Pedri rời sân để nhường chỗ cho Gavi trong một sự thay người chiến thuật.
Pedri rời sân để nhường chỗ cho Gavi trong một sự thay đổi chiến thuật.

Sau khi cởi áo, trọng tài buộc phải rút thẻ vàng cho Lamine Yamal.
Pedri đã kiến tạo cho bàn thắng.
Đội hình xuất phát Atletico vs Barcelona
Atletico (4-4-2): Jan Oblak (13), Marcos Llorente (14), Robin Le Normand (24), Clément Lenglet (15), Reinildo (23), Giuliano Simeone (22), Rodrigo De Paul (5), Pablo Barrios (8), Lino (12), Antoine Griezmann (7), Julián Álvarez (19)
Barcelona (4-2-3-1): Wojciech Szczęsny (25), Jules Koundé (23), Pau Cubarsí (2), Iñigo Martínez (5), Alejandro Balde (3), Marc Casado (17), Pedri (8), Lamine Yamal (19), Dani Olmo (20), Raphinha (11), Robert Lewandowski (9)


Thay người | |||
60’ | Samuel Dias Lino Conor Gallagher | 67’ | Marc Casado Eric García |
60’ | Julian Alvarez Alexander Sørloth | 67’ | Dani Olmo Ferran Torres |
79’ | Giuliano Simeone José María Giménez | 86’ | Alejandro Balde Gerard Martín |
79’ | Rodrigo De Paul Nahuel Molina | 86’ | Jules Kounde Ronald Araújo |
86’ | Antoine Griezmann Rodrigo Riquelme | 90’ | Pedri Gavi |
Cầu thủ dự bị | |||
Conor Gallagher | Iñaki Peña | ||
Javi Galán | Diego Kochen | ||
Juan Musso | Eric García | ||
Antonio Gomis | Hector Fort | ||
José María Giménez | Gerard Martín | ||
César Azpilicueta | Pablo Torre | ||
Nahuel Molina | Fermín López | ||
Axel Witsel | Ferran Torres | ||
Thomas Lemar | Pau Víctor | ||
Rodrigo Riquelme | Gavi | ||
Alexander Sørloth | Ronald Araújo |
Tình hình lực lượng | |||
Ángel Correa Thẻ đỏ trực tiếp | Marc-André ter Stegen Chấn thương đầu gối | ||
Andreas Christensen Chấn thương bắp chân | |||
Marc Bernal Chấn thương dây chằng chéo |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Atletico vs Barcelona
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Atletico
Thành tích gần đây Barcelona
Bảng xếp hạng La Liga
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 27 | 19 | 3 | 5 | 48 | 60 | T T T T T |
2 | ![]() | 28 | 18 | 6 | 4 | 32 | 60 | H T B T T |
3 | ![]() | 28 | 16 | 8 | 4 | 24 | 56 | H T T B B |
4 | ![]() | 28 | 14 | 10 | 4 | 22 | 52 | H T B H T |
5 | ![]() | 27 | 12 | 8 | 7 | 11 | 44 | T H T B B |
6 | ![]() | 28 | 12 | 8 | 8 | 3 | 44 | T T T T T |
7 | ![]() | 28 | 11 | 7 | 10 | -6 | 40 | T H H H T |
8 | ![]() | 28 | 11 | 6 | 11 | 0 | 39 | H T H T T |
9 | ![]() | 28 | 9 | 10 | 9 | 0 | 37 | B B H B H |
10 | ![]() | 28 | 9 | 9 | 10 | -5 | 36 | T H H T B |
11 | ![]() | 28 | 9 | 9 | 10 | 2 | 36 | T B B T T |
12 | ![]() | 28 | 10 | 5 | 13 | -5 | 35 | B T B B H |
13 | ![]() | 28 | 9 | 7 | 12 | -5 | 34 | B B H H H |
14 | ![]() | 27 | 7 | 12 | 8 | -6 | 33 | H H B H B |
15 | ![]() | 27 | 7 | 7 | 13 | -13 | 28 | B H T H B |
16 | ![]() | 28 | 6 | 10 | 12 | -15 | 28 | H B H T H |
17 | ![]() | 28 | 6 | 9 | 13 | -10 | 27 | H B H T H |
18 | ![]() | 28 | 6 | 9 | 13 | -17 | 27 | H B T B B |
19 | ![]() | 28 | 6 | 7 | 15 | -15 | 25 | B B H B H |
20 | ![]() | 28 | 4 | 4 | 20 | -45 | 16 | B B H B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại