Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
- Jose Gimenez32
- Jose Gimenez34
- Rodrigo De Paul45+1'
- Alvaro Morata (Thay: Angel Correa)59
- Pablo Barrios (Thay: Rodrigo De Paul)59
- Memphis Depay (Thay: Yannick Carrasco)72
- Antoine Griezmann73
- Saul Niguez (Thay: Antoine Griezmann)90
- Dani Garcia32
- Yeray Alvarez33
- Yeray Alvarez55
- Daniel Vivian56
- Daniel Vivian66
- Gorka Guruzeta (Thay: Iker Muniain)68
- Oier Zarraga (Thay: Dani Garcia)69
- Raul Garcia (Thay: Oihan Sancet)84
- Aitor Paredes (Thay: Yeray Alvarez)84
- Alex Berenguer (Thay: Nico Williams)84
Thống kê trận đấu Atletico vs A.Bilbao
Diễn biến Atletico vs A.Bilbao
Kiểm soát bóng: Atletico Madrid: 58%, Athletic Bilbao: 42%.
Gorka Guruzeta chiến thắng thử thách trên không trước Mario Hermoso
Một cầu thủ của Athletic Bilbao thực hiện quả ném biên dài trong vòng cấm đối phương.
Quả phát bóng lên cho Athletic Bilbao.
Antoine Griezmann rời sân để được thay thế bởi Saul Niguez trong một sự thay thế chiến thuật.
Athletic Bilbao đang kiểm soát bóng.
Atletico Madrid tổ chức phản công.
Koke thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát bóng cho đội của mình
Athletic Bilbao được hưởng quả ném biên bên phần sân đối phương.
Athletic Bilbao được hưởng quả ném biên bên phần sân bên mình.
Antoine Griezmann tạo cơ hội ghi bàn cho đồng đội
Antoine Griezmann thực hiện pha tắc bóng và giành quyền sở hữu cho đội của mình
Trọng tài thứ tư cho biết có 3 phút thời gian được cộng thêm.
Athletic Bilbao được hưởng quả ném biên bên phần sân bên mình.
Kiểm soát bóng: Atletico Madrid: 58%, Athletic Bilbao: 42%.
Trọng tài cho quả phạt trực tiếp khi Oscar de Marcos của Athletic Bilbao vấp ngã Memphis Depay
Alvaro Morata thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát bóng cho đội của mình
Atletico Madrid được hưởng quả ném biên bên phần sân đối phương.
Trọng tài cho quả phạt trực tiếp khi Gorka Guruzeta của Athletic Bilbao vấp ngã Reinildo
Atletico Madrid được hưởng quả ném biên bên phần sân bên mình.
Đội hình xuất phát Atletico vs A.Bilbao
Atletico (4-4-2): Jan Oblak (13), Nahuel Molina (16), Jose Maria Gimenez (2), Mario Hermoso (22), Reinildo Mandava (23), Marcos Llorente (14), Rodrigo De Paul (5), Koke (6), Yannick Carrasco (21), Angel Correa (10), Antoine Griezmann (8)
A.Bilbao (4-2-3-1): Julen Agirrezabala (13), Oscar De Marcos (18), Dani Vivian (3), Yeray Alvarez (5), Yuri Berchiche (17), Mikel Vesga (6), Dani Garcia (14), Nicholas Williams (11), Oihan Sancet (8), Iker Muniain (10), Inaki Williams (9)
Thay người | |||
59’ | Rodrigo De Paul Pablo Barrios Rivas | 68’ | Iker Muniain Gorka Guruzeta |
59’ | Angel Correa Alvaro Morata | 69’ | Dani Garcia Oier Zarraga |
72’ | Yannick Carrasco Memphis Depay | 84’ | Yeray Alvarez Aitor Paredes |
90’ | Antoine Griezmann Saul Niguez | 84’ | Oihan Sancet Raul Garcia |
84’ | Nico Williams Alex Berenguer |
Cầu thủ dự bị | |||
Ivo Grbic | Ander Iruarrizaga Diez | ||
Alejandro Iturbe | Aitor Paredes | ||
Sergio Reguilon | Jon Morcillo | ||
Matt Doherty | Unai Vencedor | ||
Geoffrey Kondogbia | Oier Zarraga | ||
Saul Niguez | Raul Garcia | ||
Axel Witsel | Gorka Guruzeta | ||
Pablo Barrios Rivas | Alex Berenguer | ||
Memphis Depay | Inigo Lekue | ||
Alvaro Morata | Mikel Balenziaga | ||
Unai Simon |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Atletico vs A.Bilbao
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Atletico
Thành tích gần đây A.Bilbao
Bảng xếp hạng La Liga
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Atletico | 18 | 12 | 5 | 1 | 21 | 41 | T T T T T |
2 | Real Madrid | 18 | 12 | 4 | 2 | 23 | 40 | T B T H T |
3 | Barcelona | 19 | 12 | 2 | 5 | 29 | 38 | B T H B B |
4 | Athletic Club | 19 | 10 | 6 | 3 | 12 | 36 | T T T H T |
5 | Villarreal | 18 | 8 | 6 | 4 | 4 | 30 | H B B H T |
6 | Mallorca | 19 | 9 | 3 | 7 | -2 | 30 | T B B T T |
7 | Sociedad | 18 | 7 | 4 | 7 | 3 | 25 | B T T H B |
8 | Girona | 18 | 7 | 4 | 7 | 1 | 25 | T H B B T |
9 | Real Betis | 18 | 6 | 7 | 5 | -1 | 25 | B B H T H |
10 | Osasuna | 18 | 6 | 7 | 5 | -4 | 25 | H H H H B |
11 | Celta Vigo | 18 | 7 | 3 | 8 | -1 | 24 | H B T B T |
12 | Vallecano | 18 | 5 | 7 | 6 | -1 | 22 | B T H H H |
13 | Las Palmas | 18 | 6 | 4 | 8 | -4 | 22 | B T T H T |
14 | Sevilla | 18 | 6 | 4 | 8 | -7 | 22 | T H B T B |
15 | Leganes | 18 | 4 | 6 | 8 | -11 | 18 | B H B T B |
16 | Alaves | 18 | 4 | 5 | 9 | -9 | 17 | B H H H H |
17 | Getafe | 18 | 3 | 7 | 8 | -4 | 16 | T B T B B |
18 | Espanyol | 18 | 4 | 3 | 11 | -14 | 15 | T B H H B |
19 | Valencia | 17 | 2 | 6 | 9 | -10 | 12 | B B B H H |
20 | Valladolid | 18 | 3 | 3 | 12 | -25 | 12 | B B B T B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại