Cả hai đội đều có thể giành chiến thắng ngày hôm nay nhưng Athletic Club đã cố gắng giành chiến thắng
- Alex Berenguer53
- Gorka Guruzeta (Thay: Alex Berenguer)63
- Inigo Ruiz de Galarreta (Thay: Benat Prados)64
- Julen Agirrezabala67
- Inigo Ruiz de Galarreta74
- Unai Gomez (Thay: Oihan Sancet)79
- Oscar de Marcos (Thay: Andoni Gorosabel)79
- Gorka Guruzeta80
- Yuri Berchiche (Thay: Adama Boiro)84
- Gorka Guruzeta90+3'
- Brahim Diaz (Thay: Daniel Ceballos)58
- (Pen) Kylian Mbappe68
- Aurelien Tchouameni70
- Luka Modric (Thay: Aurelien Tchouameni)71
- Ferland Mendy (Thay: Francisco Garcia)71
- Lucas Vazquez72
- Jude Bellingham78
- Endrick (Thay: Rodrygo)88
- Arda Guler (Thay: Lucas Vazquez)88
- Jude Bellingham90+1'
Thống kê trận đấu Athletic Club vs Real Madrid
Diễn biến Athletic Club vs Real Madrid
Vậy là xong! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu
Tỷ lệ kiểm soát bóng: Athletic Club: 36%, Real Madrid: 64%.
Pha vào bóng nguy hiểm của Arda Guler từ Real Madrid. Unai Gomez là người phải nhận pha vào bóng đó.
Yeray Alvarez giành chiến thắng trong một thử thách trên không trước Jude Bellingham
Real Madrid thực hiện quả ném biên ở phần sân nhà.
Antonio Ruediger của Real Madrid bị việt vị.
Real Madrid đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Kylian Mbappe thực hiện pha vào bóng và giành lại quyền kiểm soát bóng cho đội của mình
Tỷ lệ kiểm soát bóng: Athletic Club: 36%, Real Madrid: 64%.
Quả phát bóng lên của Athletic Club.
Yeray Alvarez của Athletic Club chặn được đường chuyền hướng vào vòng cấm.
Daniel Vivian của Athletic Club chặn được đường chuyền hướng vào vòng cấm.
Real Madrid với một pha tấn công có khả năng gây nguy hiểm.
Real Madrid đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Real Madrid thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.
Trọng tài không chấp nhận lời phàn nàn của Gorka Guruzeta, người bị phạt thẻ vàng vì phản đối
Yuri Berchiche giải tỏa áp lực bằng một cú phá bóng
Jude Bellingham của Real Madrid bị việt vị.
Real Madrid đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Athletic Club đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Đội hình xuất phát Athletic Club vs Real Madrid
Athletic Club (4-2-3-1): Julen Agirrezabala (13), Andoni Gorosabel (2), Dani Vivian (3), Yeray Álvarez (5), Adama Boiro (32), Mikel Jauregizar (23), Beñat Prados (24), Iñaki Williams (9), Oihan Sancet (8), Nico Williams (10), Álex Berenguer (7)
Real Madrid (4-4-2): Thibaut Courtois (1), Lucas Vázquez (17), Raul Asencio (35), Antonio Rüdiger (22), Fran García (20), Federico Valverde (8), Aurélien Tchouaméni (14), Dani Ceballos (19), Jude Bellingham (5), Rodrygo (11), Kylian Mbappé (9)
Thay người | |||
63’ | Alex Berenguer Gorka Guruzeta | 58’ | Daniel Ceballos Brahim Díaz |
64’ | Benat Prados Iñigo Ruiz de Galarreta | 71’ | Aurelien Tchouameni Luka Modrić |
79’ | Oihan Sancet Unai Gómez | 71’ | Francisco Garcia Ferland Mendy |
79’ | Andoni Gorosabel Óscar de Marcos | 88’ | Lucas Vazquez Arda Güler |
84’ | Adama Boiro Yuri Berchiche | 88’ | Rodrygo Endrick |
Cầu thủ dự bị | |||
Unai Simón | Andriy Lunin | ||
Unai Núñez | Sergio Mestre | ||
Iñigo Lekue | Jesús Vallejo | ||
Mikel Vesga | Lorenzo Aguado | ||
Unai Gómez | Arda Güler | ||
Gorka Guruzeta | Brahim Díaz | ||
Nicolás Serrano | Gonzalo García | ||
Álvaro Djaló | Endrick | ||
Aitor Paredes | Luka Modrić | ||
Yuri Berchiche | Ferland Mendy | ||
Iñigo Ruiz de Galarreta | |||
Óscar de Marcos |
Tình hình lực lượng | |||
Ander Herrera Chấn thương gân kheo | David Alaba Chấn thương đầu gối | ||
Dani Carvajal Chấn thương đầu gối | |||
Éder Militão Chấn thương dây chằng chéo | |||
Eduardo Camavinga Chấn thương đùi | |||
Vinicius Junior Chấn thương đùi |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Athletic Club vs Real Madrid
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Athletic Club
Thành tích gần đây Real Madrid
Bảng xếp hạng La Liga
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Atletico | 18 | 12 | 5 | 1 | 21 | 41 | T T T T T |
2 | Real Madrid | 18 | 12 | 4 | 2 | 23 | 40 | T B T H T |
3 | Barcelona | 19 | 12 | 2 | 5 | 29 | 38 | B T H B B |
4 | Athletic Club | 19 | 10 | 6 | 3 | 12 | 36 | T T T H T |
5 | Villarreal | 18 | 8 | 6 | 4 | 4 | 30 | H B B H T |
6 | Mallorca | 19 | 9 | 3 | 7 | -2 | 30 | T B B T T |
7 | Sociedad | 18 | 7 | 4 | 7 | 3 | 25 | B T T H B |
8 | Girona | 18 | 7 | 4 | 7 | 1 | 25 | T H B B T |
9 | Real Betis | 18 | 6 | 7 | 5 | -1 | 25 | B B H T H |
10 | Osasuna | 18 | 6 | 7 | 5 | -4 | 25 | H H H H B |
11 | Celta Vigo | 18 | 7 | 3 | 8 | -1 | 24 | H B T B T |
12 | Vallecano | 18 | 5 | 7 | 6 | -1 | 22 | B T H H H |
13 | Las Palmas | 18 | 6 | 4 | 8 | -4 | 22 | B T T H T |
14 | Sevilla | 18 | 6 | 4 | 8 | -7 | 22 | T H B T B |
15 | Leganes | 18 | 4 | 6 | 8 | -11 | 18 | B H B T B |
16 | Alaves | 18 | 4 | 5 | 9 | -9 | 17 | B H H H H |
17 | Getafe | 18 | 3 | 7 | 8 | -4 | 16 | T B T B B |
18 | Espanyol | 18 | 4 | 3 | 11 | -14 | 15 | T B H H B |
19 | Valencia | 17 | 2 | 6 | 9 | -10 | 12 | B B B H H |
20 | Valladolid | 18 | 3 | 3 | 12 | -25 | 12 | B B B T B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại