Athletic Club đã không tận dụng được cơ hội của mình và trận đấu kết thúc với tỷ số hòa.
Mikel Jauregizar 22 | |
Adria Altimira 28 | |
Yuri Berchiche (Thay: Adama Boiro) 46 | |
Oscar de Marcos (Thay: Andoni Gorosabel) 60 | |
Unai Gomez (Thay: Mikel Jauregizar) 61 | |
Oihan Sancet (Thay: Alex Berenguer) 72 | |
Oscar Rodriguez (Thay: Daniel Raba) 76 | |
Nico Serrano (Thay: Mikel Vesga) 82 | |
Munir El Haddadi (Thay: Miguel de la Fuente) 82 | |
Julian Chicco (Thay: Darko Brasanac) 82 |
Thống kê trận đấu Athletic Club vs Leganes
Diễn biến Athletic Club vs Leganes
Đó là tất cả! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
Tỷ lệ kiểm soát bóng: Athletic Club: 68%, Leganes: 32%.
Nico Serrano có một nỗ lực tốt khi anh ấy thực hiện một cú sút trúng đích, nhưng thủ môn đã cản phá thành công.
Athletic Club đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Athletic Club thực hiện một quả ném biên ở phần sân đối phương.
Leganes thực hiện một quả ném biên ở phần sân nhà.
Leganes thực hiện một quả ném biên ở phần sân đối phương.
Một cơ hội xuất hiện cho Gorka Guruzeta từ Athletic Club nhưng cú đánh đầu của anh ấy đi chệch hướng.
Đường chuyền của Yuri Berchiche từ Athletic Club thành công tìm thấy một đồng đội trong vòng cấm.
Athletic Club đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Adria Altimira từ Leganes đã cắt được một đường chuyền hướng về khu vực 16m50.
Athletic Club đang cố gắng tạo ra một tình huống gì đó ở đây.
Oscar de Marcos từ Athletic Club đã có một pha phạm lỗi hơi quá khi kéo ngã Adria Altimira.
Seydouba Cisse từ Leganes cắt bóng hướng về khung thành.
Nico Serrano thực hiện quả phạt góc từ bên phải, nhưng không đến được với đồng đội.
Sergio Gonzalez từ Leganes cắt bóng hướng về khung thành.
Matija Nastasic từ Leganes cắt bóng hướng về khung thành.
Trọng tài thứ tư thông báo có 4 phút bù giờ.
Athletic Club đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Tỷ lệ kiểm soát bóng: Athletic Club: 67%, Leganes: 33%.
Đội hình xuất phát Athletic Club vs Leganes
Athletic Club (4-2-3-1): Unai Simón (1), Andoni Gorosabel (2), Dani Vivian (3), Yeray Álvarez (5), Adama Boiro (32), Mikel Jauregizar (23), Mikel Vesga (6), Iñaki Williams (9), Álex Berenguer (7), Nico Williams (10), Gorka Guruzeta (12)
Leganes (4-4-2): Marko Dmitrović (13), Valentin Rosier (12), Sergio Gonzalez (6), Matija Nastasić (22), Juan Cruz (11), Adrià Altimira (2), Yvan Neyou (17), Seydouba Cisse (8), Darko Brasanac (14), Daniel Raba (10), Miguel de la Fuente (9)
Thay người | |||
46’ | Adama Boiro Yuri Berchiche | 76’ | Daniel Raba Óscar |
60’ | Andoni Gorosabel Óscar de Marcos | 82’ | Darko Brasanac Julian Chicco |
61’ | Mikel Jauregizar Unai Gómez | 82’ | Miguel de la Fuente Munir El Haddadi |
72’ | Alex Berenguer Oihan Sancet | ||
82’ | Mikel Vesga Nicolás Serrano |
Cầu thủ dự bị | |||
Julen Agirrezabala | Javi Hernández | ||
Aitor Paredes | Alvin Abajas | ||
Unai Núñez | Jorge Saenz | ||
Iñigo Lekue | Iker Bachiller | ||
Yuri Berchiche | Óscar | ||
Óscar de Marcos | Julian Chicco | ||
Oihan Sancet | Roberto López | ||
Peio Urtasan | Munir El Haddadi | ||
Javier Marton | Juan Soriano | ||
Nicolás Serrano | |||
Unai Gómez | |||
Beñat Prados |
Tình hình lực lượng | |||
Iñigo Ruiz de Galarreta Chấn thương cơ | Óscar Rodríguez Thẻ đỏ trực tiếp | ||
Álvaro Djaló Chấn thương mắt cá | Renato Tapia Va chạm | ||
Enric Franquesa Chấn thương dây chằng chéo |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Athletic Club vs Leganes
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Athletic Club
Thành tích gần đây Leganes
Bảng xếp hạng La Liga
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Real Madrid | 21 | 15 | 4 | 2 | 30 | 49 | H T T T T |
2 | Atletico | 21 | 13 | 6 | 2 | 21 | 45 | T T T B H |
3 | Barcelona | 21 | 13 | 3 | 5 | 35 | 42 | H B B H T |
4 | Athletic Club | 21 | 11 | 7 | 3 | 13 | 40 | T H T T H |
5 | Villarreal | 21 | 9 | 7 | 5 | 7 | 34 | H T B T H |
6 | Mallorca | 21 | 9 | 3 | 9 | -7 | 30 | B T T B B |
7 | Vallecano | 21 | 7 | 8 | 6 | 1 | 29 | H H T H T |
8 | Girona | 21 | 8 | 4 | 9 | 0 | 28 | B T T B B |
9 | Sociedad | 21 | 8 | 4 | 9 | 0 | 28 | H B T B B |
10 | Real Betis | 21 | 7 | 7 | 7 | -3 | 28 | T H B B T |
11 | Osasuna | 21 | 6 | 9 | 6 | -5 | 27 | H B B H H |
12 | Sevilla | 21 | 7 | 6 | 8 | -6 | 27 | T B H T H |
13 | Celta Vigo | 20 | 7 | 3 | 10 | -3 | 24 | T B T B B |
14 | Getafe | 21 | 5 | 8 | 8 | 0 | 23 | B B T H T |
15 | Las Palmas | 21 | 6 | 5 | 10 | -8 | 23 | H T B B H |
16 | Leganes | 21 | 5 | 8 | 8 | -10 | 23 | T B H T H |
17 | Alaves | 20 | 5 | 5 | 10 | -8 | 20 | H H H B T |
18 | Espanyol | 21 | 5 | 5 | 11 | -13 | 20 | H B H T H |
19 | Valencia | 21 | 3 | 7 | 11 | -16 | 16 | H B H T B |
20 | Valladolid | 21 | 4 | 3 | 14 | -28 | 15 | T B T B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại