Bóng ra ngoài sân cho quả phát bóng lên của PAOK.
![]() Giannis Michailidis 9 | |
![]() Dominik Kotarski 21 | |
![]() (Pen) Petros Mantalos 22 | |
![]() Tomasz Kedziora 25 | |
![]() Erik Lamela 47 | |
![]() Giannis Konstantelias (Kiến tạo: Giannis Michailidis) 58 | |
![]() Kiril Despodov (Thay: Stefan Schwab) 59 | |
![]() Fedor Chalov (Thay: Ally Samatta) 59 | |
![]() Fedor Chalov (Thay: Mbwana Samatta) 59 | |
![]() Andrija Zivkovic (Kiến tạo: Giannis Michailidis) 66 | |
![]() Damian Szymanski (Thay: Jens Joensson) 69 | |
![]() Moses Odubajo (Thay: Lazaros Rota) 69 | |
![]() Moses Odubajo (Thay: Lazaros Rota) 71 | |
![]() Juan Sastre (Thay: Tomasz Kedziora) 73 | |
![]() Niclas Eliasson (Thay: Robert Ljubicic) 78 | |
![]() Aboubakary Koita (Thay: Orbelin Pineda) 78 | |
![]() Abdul Rahman Baba 81 | |
![]() Stavros Pilios (Thay: Mijat Gacinovic) 81 | |
![]() Dimitrios Pelkas (Thay: Giannis Konstantelias) 84 | |
![]() Dimitrios Pelkas (Kiến tạo: Fedor Chalov) 85 | |
![]() Magomed Ozdoev 88 |
Thống kê trận đấu Athens vs PAOK FC


Diễn biến Athens vs PAOK FC
AEK Athens được hưởng quả đá phạt ở phần sân của họ.
Quả phát bóng lên cho AEK Athens tại OPAP Arena.
AEK Athens quá nôn nóng và rơi vào bẫy việt vị.
AEK Athens được hưởng quả phạt góc.
Trận đấu bị gián đoạn ngắn tại Athens để kiểm tra tình trạng của Giannis Michailidis, người đang nhăn nhó vì đau.
Đá phạt cho AEK Athens.
Liệu AEK Athens có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này ở phần sân của PAOK không?
PAOK được hưởng quả phát bóng lên.
Aboubakary Koita của AEK Athens bỏ lỡ một cơ hội ghi bàn.
PAOK cần phải cảnh giác khi họ phòng ngự một quả đá phạt nguy hiểm từ AEK Athens.

Magomed Ozdoev bị phạt thẻ cho đội khách.
Felix Brych cho PAOK hưởng quả phát bóng lên.
Fedor Chalov đóng vai trò quan trọng với một pha kiến tạo đẹp mắt.

PAOK dẫn trước 2-3 nhờ công của Dimitris Pelkas.
Ném biên cho PAOK ở phần sân của họ.
Razvan Lucescu thực hiện sự thay đổi người thứ tư của đội tại OPAP Arena với Dimitris Pelkas vào thay Giannis Konstantelias.
Ném biên cho AEK Athens tại OPAP Arena.
Đội khách được hưởng quả phát bóng lên tại Athens.
Aboubakary Koita của AEK Athens bứt phá tại OPAP Arena. Nhưng cú sút đi chệch cột dọc.
Bóng an toàn khi PAOK được hưởng quả ném biên ở phần sân của họ.
Đội hình xuất phát Athens vs PAOK FC
Athens (4-2-3-1): Alberto Brignoli (91), Lazaros Rota (12), Domagoj Vida (21), Harold Moukoudi (2), Mijat Gaćinović (8), Petros Mantalos (20), Jens Jonsson (6), Erik Lamela (9), Robert Ljubicic (23), Orbelín Pineda (13), Frantzdy Pierrot (14)
PAOK FC (4-2-3-1): Dominik Kotarski (42), Tomasz Kedziora (16), Mateusz Wieteska (28), Giannis Michailidis (5), Rahman Baba (21), Magomed Ozdoev (27), Stefan Schwab (22), Andrija Živković (14), Mady Camara (2), Giannis Konstantelias (7), Ally Samatta (70)


Thay người | |||
69’ | Lazaros Rota Moses Odubajo | 59’ | Stefan Schwab Kiril Despodov |
69’ | Jens Joensson Damian Szymański | 59’ | Mbwana Samatta Fedor Chalov |
78’ | Orbelin Pineda Aboubakary Koita | 73’ | Tomasz Kedziora Joan Sastre |
78’ | Robert Ljubicic Niclas Eliasson | 84’ | Giannis Konstantelias Dimitris Pelkas |
81’ | Mijat Gacinovic Stavros Pilios |
Cầu thủ dự bị | |||
Donaldoni Zambou Nguemechieu | Jiri Pavlenka | ||
Thomas Strakosha | Joan Sastre | ||
Stavros Pilios | Konstantinos Thymianis | ||
Ehsan Hajsafi | Soualiho Meite | ||
Moses Odubajo | Sergio Peña | ||
Damian Szymański | Dimitris Pelkas | ||
Aboubakary Koita | Shola Shoretire | ||
Niclas Eliasson | Kiril Despodov | ||
Paolo Fernandes | Fedor Chalov |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Athens
Thành tích gần đây PAOK FC
Bảng xếp hạng VĐQG Hy Lạp
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 26 | 18 | 6 | 2 | 29 | 60 | H T T T T |
2 | ![]() | 26 | 16 | 5 | 5 | 28 | 53 | T T T B H |
3 | ![]() | 26 | 14 | 8 | 4 | 9 | 50 | B T B T H |
4 | ![]() | 26 | 14 | 4 | 8 | 25 | 46 | T T B T B |
5 | ![]() | 26 | 12 | 6 | 8 | 3 | 42 | T B T H H |
6 | ![]() | 26 | 10 | 6 | 10 | -1 | 36 | B T T T B |
7 | ![]() | 26 | 10 | 5 | 11 | 0 | 35 | B B T T H |
8 | ![]() | 26 | 10 | 5 | 11 | -2 | 35 | H B B B B |
9 | ![]() | 26 | 9 | 6 | 11 | -2 | 33 | T T B B H |
10 | ![]() | 26 | 6 | 10 | 10 | -4 | 28 | T T T B H |
11 | 26 | 8 | 4 | 14 | -17 | 28 | B B B T T | |
12 | ![]() | 26 | 6 | 4 | 16 | -22 | 22 | B B B H B |
13 | 26 | 4 | 9 | 13 | -16 | 21 | T B B B T | |
14 | ![]() | 26 | 3 | 6 | 17 | -30 | 15 | B B T B T |
Conference League | ||||||||
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
1 | ![]() | 27 | 13 | 6 | 8 | 5 | 24 | B T H H T |
2 | ![]() | 27 | 11 | 5 | 11 | 1 | 21 | B T T H T |
3 | ![]() | 27 | 10 | 5 | 12 | -4 | 18 | B B B B B |
4 | ![]() | 27 | 10 | 6 | 11 | -2 | 18 | T T T B B |
Trụ hạng | ||||||||
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
1 | ![]() | 27 | 9 | 6 | 12 | -3 | 33 | T B B H B |
2 | ![]() | 27 | 7 | 10 | 10 | -3 | 31 | T T B H T |
3 | 27 | 8 | 5 | 14 | -17 | 29 | B B T T H | |
4 | ![]() | 27 | 6 | 5 | 16 | -22 | 23 | B B H B H |
5 | 27 | 4 | 10 | 13 | -16 | 22 | B B B T H | |
6 | ![]() | 27 | 3 | 7 | 17 | -30 | 16 | B T B T H |
Vô địch | ||||||||
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
1 | ![]() | 27 | 19 | 6 | 2 | 31 | 63 | T T T T T |
2 | ![]() | 27 | 16 | 5 | 6 | 27 | 53 | T T B H B |
3 | ![]() | 27 | 14 | 8 | 5 | 7 | 50 | T B T H B |
4 | ![]() | 27 | 15 | 4 | 8 | 26 | 49 | T B T B T |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại