Thứ Hai, 27/01/2025 Mới nhất
Jacob Ramsey (Kiến tạo: Ollie Watkins)
8
Ian Maatsen (Thay: Tyrone Mings)
38
Youri Tielemans
45+5'
Aaron Cresswell
45+5'
Tomas Soucek
63
Morgan Rogers
64
Donyell Malen (Thay: Leon Bailey)
65
Jhon Duran (Thay: Ollie Watkins)
66
Edson Alvarez
68
Emerson (Kiến tạo: Edson Alvarez)
70
Emiliano Buendia (Thay: Morgan Rogers)
72
John McGinn (Thay: Jacob Ramsey)
73
Danny Ings (Thay: Carlos Soler)
75
Oliver Scarles (Thay: Emerson)
75
Andy Irving (Thay: Edson Alvarez)
89
Guido Rodriguez (Thay: Mohammed Kudus)
90

Thống kê trận đấu Aston Villa vs West Ham

số liệu thống kê
Aston Villa
Aston Villa
West Ham
West Ham
46 Kiểm soát bóng 54
13 Phạm lỗi 16
17 Ném biên 16
2 Việt vị 4
0 Chuyền dài 0
4 Phạt góc 3
2 Thẻ vàng 3
0 Thẻ đỏ 0
0 Thẻ vàng thứ 2 0
4 Sút trúng đích 4
6 Sút không trúng đích 6
4 Cú sút bị chặn 4
0 Phản công 0
2 Thủ môn cản phá 3
11 Phát bóng 10
0 Chăm sóc y tế 0

Diễn biến Aston Villa vs West Ham

Tất cả (405)
90+10'

Có rất nhiều cơ hội trong trận đấu này nhưng không đội nào có thể ghi bàn quyết định.

90+10'

Đó là tất cả! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.

90+10'

Tỷ lệ kiểm soát bóng: Aston Villa: 46%, West Ham: 54%.

90+9'

Tomas Soucek của West Ham bị thổi phạt việt vị.

90+9'

Andy Irving sút từ ngoài vòng cấm, nhưng Emiliano Martinez đã kiểm soát được bóng.

90+9'

West Ham đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.

90+9'

West Ham bắt đầu một đợt phản công.

90+9'

Aaron Wan-Bissaka giải tỏa áp lực với một pha phá bóng.

90+8'

Aston Villa thực hiện một quả ném biên ở phần sân đối phương.

90+8'

Aston Villa đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.

90+8'

West Ham đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.

90+7'

Mohammed Kudus rời sân để nhường chỗ cho Guido Rodriguez trong một sự thay đổi chiến thuật.

90+7'

Emiliano Buendia chơi bóng bằng tay.

90+7'

Aston Villa đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.

90+6'

Trọng tài ra hiệu cho một quả đá phạt khi Andy Irving của West Ham phạm lỗi với Youri Tielemans.

90+6'

Phạt góc cho West Ham.

90+5'

Emiliano Buendia không thể tìm thấy mục tiêu với cú sút từ ngoài vòng cấm.

90+5'

Aston Villa đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.

90+5'

Tỷ lệ kiểm soát bóng: Aston Villa: 45%, West Ham: 55%.

90+4'

Youri Tielemans thành công trong việc chặn cú sút.

90+4'

Một cú sút của Andy Irving bị chặn lại.

Đội hình xuất phát Aston Villa vs West Ham

Aston Villa (4-2-3-1): Emiliano Martínez (23), Matty Cash (2), Ezri Konsa (4), Tyrone Mings (5), Lucas Digne (12), Boubacar Kamara (44), Youri Tielemans (8), Leon Bailey (31), Morgan Rogers (27), Jacob Ramsey (41), Ollie Watkins (11)

West Ham (3-4-2-1): Alphonse Areola (23), Vladimír Coufal (5), Max Kilman (26), Aaron Cresswell (3), Aaron Wan-Bissaka (29), Edson Álvarez (19), Tomáš Souček (28), Emerson (33), Lucas Paquetá (10), Carlos Soler (4), Mohammed Kudus (14)

Aston Villa
Aston Villa
4-2-3-1
23
Emiliano Martínez
2
Matty Cash
4
Ezri Konsa
5
Tyrone Mings
12
Lucas Digne
44
Boubacar Kamara
8
Youri Tielemans
31
Leon Bailey
27
Morgan Rogers
41
Jacob Ramsey
11
Ollie Watkins
14
Mohammed Kudus
4
Carlos Soler
10
Lucas Paquetá
33
Emerson
28
Tomáš Souček
19
Edson Álvarez
29
Aaron Wan-Bissaka
3
Aaron Cresswell
26
Max Kilman
5
Vladimír Coufal
23
Alphonse Areola
West Ham
West Ham
3-4-2-1
Thay người
38’
Tyrone Mings
Ian Maatsen
75’
Emerson
Oliver Scarles
65’
Leon Bailey
Donyell Malen
75’
Carlos Soler
Danny Ings
66’
Ollie Watkins
Jhon Durán
89’
Edson Alvarez
Andy Irving
72’
Morgan Rogers
Emiliano Buendía
90’
Mohammed Kudus
Guido Rodríguez
73’
Jacob Ramsey
John McGinn
Cầu thủ dự bị
Robin Olsen
Lukasz Fabianski
Oliwier Zych
Wes Foderingham
Ian Maatsen
Kaelan Casey
John McGinn
Luis Guilherme
Emiliano Buendía
Guido Rodríguez
Lamare Bogarde
Andy Irving
Andres Garcia Robledo
Oliver Scarles
Jhon Durán
Lewis Orford
Donyell Malen
Danny Ings
Tình hình lực lượng

Pau Torres

Không xác định

Konstantinos Mavropanos

Không xác định

Ross Barkley

Chấn thương bắp chân

Jean-Clair Todibo

Va chạm

Amadou Onana

Chấn thương gân kheo

Jarrod Bowen

Chân bị gãy

Crysencio Summerville

Chấn thương gân kheo

Niclas Füllkrug

Chấn thương gân kheo

Michail Antonio

Không xác định

Huấn luyện viên

Unai Emery

Graham Potter

Thành tích đối đầu

Thành tích đối đầu

Premier League
10/02 - 2013
02/11 - 2013
08/02 - 2014
08/11 - 2014
09/05 - 2015
26/12 - 2015
03/02 - 2016
17/09 - 2019
26/07 - 2020
01/12 - 2020
04/02 - 2021
31/10 - 2021
13/03 - 2022
28/08 - 2022
12/03 - 2023
22/10 - 2023
17/03 - 2024
17/08 - 2024
Cúp FA
11/01 - 2025
Premier League
26/01 - 2025

Thành tích gần đây Aston Villa

Premier League
26/01 - 2025
Champions League
22/01 - 2025
Premier League
19/01 - 2025
16/01 - 2025
Cúp FA
11/01 - 2025
Premier League
04/01 - 2025
31/12 - 2024
26/12 - 2024
21/12 - 2024
15/12 - 2024

Thành tích gần đây West Ham

Premier League
26/01 - 2025
18/01 - 2025
15/01 - 2025
H1: 2-0
Cúp FA
11/01 - 2025
Premier League
04/01 - 2025
30/12 - 2024
26/12 - 2024
21/12 - 2024
17/12 - 2024
10/12 - 2024
H1: 0-0

Bảng xếp hạng Premier League

TTĐộiTrậnThắngHòaBạiHSĐiểm5 trận gần nhất
1LiverpoolLiverpool2216513353T H H T T
2ArsenalArsenal2313822347T H T H T
3Nottingham ForestNottingham Forest231355644T T H T B
4Man CityMan City2312561741T T H T T
5NewcastleNewcastle2312561441T T T B T
6ChelseaChelsea2311751540B H H T B
7BournemouthBournemouth2311751540H T H T T
8Aston VillaAston Villa231076-137H T T H H
9BrightonBrighton238105434H H T T B
10FulhamFulham23896333H H B T B
11BrentfordBrentford239410231B T H B T
12Man UnitedMan United238510-429B H T B T
13Crystal PalaceCrystal Palace23698-427T H T T B
14West HamWest Ham237610-1627B B T B H
15TottenhamTottenham237313924H B B B B
16EvertonEverton22589-923B B B T T
17LeicesterLeicester234514-2417B B B B T
18WolvesWolves234415-2016H B B B B
19Ipswich TownIpswich Town233713-2616T H B B B
20SouthamptonSouthampton231319-376B B B B B
  • T Thắng
  • H Hòa
  • B Bại
Theo Thể thao & Văn hóa

Bóng đá Anh

Xem thêm
top-arrow
X