Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
- Boubacar Kamara39
- Leon Bailey (Thay: Moussa Diaby)62
- Nicolo Zaniolo (Thay: Youri Tielemans)63
- Jacob Ramsey (Thay: Boubacar Kamara)63
- Ollie Watkins (Kiến tạo: Leon Bailey)71
- Douglas Luiz72
- John McGinn77
- Nicolo Zaniolo90+5'
- Fabian Schaer (Kiến tạo: Kieran Trippier)32
- Fabian Schaer36
- Miguel Almiron (Thay: Alexander Isak)43
- (og) Alex Moreno52
- Valentino Livramento (Thay: Lewis Miley)75
- Emil Krafth (Thay: Anthony Gordon)90
- Anthony Gordon90+4'
Thống kê trận đấu Aston Villa vs Newcastle
Diễn biến Aston Villa vs Newcastle
Kiểm soát bóng: Aston Villa: 60%, Newcastle: 40%.
Ollie Watkins sút không trúng đích từ ngoài vòng cấm
Aston Villa thực hiện quả ném biên bên phần sân đối phương.
Anthony Gordon rời sân để vào thay Emil Krafth thay người chiến thuật.
Trọng tài ra hiệu cho một quả phạt trực tiếp khi Nicolo Zaniolo của Aston Villa vấp ngã Valentino Livramento
Đường căng ngang của Matty Cash của Aston Villa tìm đến đồng đội trong vòng cấm thành công.
Valentino Livramento của Newcastle chặn đường tạt bóng hướng về phía vòng cấm.
Leon Bailey thực hiện quả bóng từ quả phạt góc bên cánh phải nhưng bóng không đến gần đồng đội.
Anthony Gordon của Newcastle bị phạt việt vị.
Quả phát bóng lên cho Newcastle.
Aston Villa thực hiện quả ném biên bên phần sân nhà.
Kiểm soát bóng: Aston Villa: 59%, Newcastle: 41%.
Thẻ vàng dành cho Nicolo Zaniolo.
Trọng tài ra hiệu cho một quả phạt trực tiếp khi Nicolo Zaniolo của Aston Villa vấp ngã Bruno Guimaraes
Fabian Schaer của Newcastle chặn đường tạt bóng hướng về phía vòng cấm.
Thẻ vàng cho Anthony Gordon.
Anthony Gordon bị phạt vì đẩy Jacob Ramsey.
Jacob Ramsey thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát bóng cho đội mình
Quả phát bóng lên cho Newcastle.
Clement Lenglet giành chiến thắng trong cuộc thách đấu trên không trước Fabian Schaer
Đội hình xuất phát Aston Villa vs Newcastle
Aston Villa (4-4-2): Emiliano Martínez (1), Matty Cash (2), Ezri Konsa (4), Clément Lenglet (17), Àlex Moreno (15), John McGinn (7), Boubacar Kamara (44), Douglas Luiz (6), Youri Tielemans (8), Moussa Diaby (19), Ollie Watkins (11)
Newcastle (4-3-3): Martin Dúbravka (1), Kieran Trippier (2), Fabian Schär (5), Sven Botman (4), Dan Burn (33), Lewis Miley (67), Bruno Guimarães (39), Sean Longstaff (36), Jacob Murphy (23), Alexander Isak (14), Anthony Gordon (10)
Thay người | |||
62’ | Moussa Diaby Leon Bailey | 43’ | Alexander Isak Miguel Almirón |
63’ | Youri Tielemans Nicolò Zaniolo | 75’ | Lewis Miley Tino Livramento |
63’ | Boubacar Kamara Jacob Ramsey | 90’ | Anthony Gordon Emil Krafth |
Cầu thủ dự bị | |||
Leon Bailey | Loris Karius | ||
Robin Olsen | Paul Dummett | ||
James Wright | Emil Krafth | ||
Diego Carlos | Tino Livramento | ||
Calum Chambers | Matt Ritchie | ||
Kaine Kesler-Hayden | Lewis Hall | ||
Nicolò Zaniolo | Miguel Almirón | ||
Jacob Ramsey | Joe White | ||
Tim Iroegbunam | Travis Hernes |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Aston Villa vs Newcastle
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Aston Villa
Thành tích gần đây Newcastle
Bảng xếp hạng Premier League
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Liverpool | 17 | 13 | 3 | 1 | 23 | 42 | T H H T T |
2 | Arsenal | 18 | 10 | 6 | 2 | 19 | 36 | T H H T T |
3 | Chelsea | 18 | 10 | 5 | 3 | 17 | 35 | T T T H B |
4 | Nottingham Forest | 18 | 10 | 4 | 4 | 5 | 34 | B T T T T |
5 | Newcastle | 18 | 8 | 5 | 5 | 9 | 29 | H B T T T |
6 | Bournemouth | 18 | 8 | 5 | 5 | 6 | 29 | T T H T H |
7 | Man City | 18 | 8 | 4 | 6 | 4 | 28 | T H B B H |
8 | Fulham | 18 | 7 | 7 | 4 | 3 | 28 | T H H H T |
9 | Aston Villa | 18 | 8 | 4 | 6 | -3 | 28 | T T B T B |
10 | Brighton | 18 | 6 | 8 | 4 | 1 | 26 | B H B H H |
11 | Brentford | 18 | 7 | 3 | 8 | 0 | 24 | B T B B H |
12 | Tottenham | 18 | 7 | 2 | 9 | 13 | 23 | B B T B B |
13 | West Ham | 18 | 6 | 5 | 7 | -7 | 23 | B T H H T |
14 | Man United | 18 | 6 | 4 | 8 | -3 | 22 | B B T B B |
15 | Everton | 17 | 3 | 8 | 6 | -7 | 17 | B T H H H |
16 | Crystal Palace | 18 | 3 | 8 | 7 | -8 | 17 | T H T B H |
17 | Wolves | 18 | 4 | 3 | 11 | -11 | 15 | B B B T T |
18 | Leicester | 18 | 3 | 5 | 10 | -18 | 14 | T H B B B |
19 | Ipswich Town | 18 | 2 | 6 | 10 | -17 | 12 | B B T B B |
20 | Southampton | 18 | 1 | 3 | 14 | -26 | 6 | B B B H B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại