Số lượng khán giả hôm nay là 41910.
![]() Axel Disasi 23 | |
![]() Mohamed Salah (Kiến tạo: Diogo Jota) 29 | |
![]() Youri Tielemans 38 | |
![]() Ollie Watkins (Kiến tạo: Lucas Digne) 45+3' | |
![]() Trent Alexander-Arnold (Kiến tạo: Mohamed Salah) 61 | |
![]() Conor Bradley (Thay: Trent Alexander-Arnold) 66 | |
![]() Darwin Nunez (Thay: Diogo Jota) 66 | |
![]() Matty Cash (Thay: Andres Garcia) 67 | |
![]() Donyell Malen (Thay: Marco Asensio) 67 | |
![]() Jacob Ramsey (Thay: Marcus Rashford) 67 | |
![]() Ian Maatsen (Thay: Lucas Digne) 78 | |
![]() Luis Diaz (Thay: Alexis Mac Allister) 81 | |
![]() Lamare Bogarde (Thay: John McGinn) 86 | |
![]() Jarell Quansah (Thay: Conor Bradley) 89 |
Thống kê trận đấu Aston Villa vs Liverpool


Diễn biến Aston Villa vs Liverpool
Trọng tài thứ tư thông báo có 41910 phút bù giờ.
Nhiều cơ hội trong trận đấu này nhưng không đội nào có thể ghi bàn quyết định
Đó là tất cả! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu
Tỷ lệ kiểm soát bóng: Aston Villa: 52%, Liverpool: 48%.
Phạt góc cho Liverpool.
Donyell Malen từ Aston Villa thực hiện một cú sút đi chệch cột dọc chỉ vài inch. Gần quá!
Tyrone Mings giành chiến thắng trong một pha tranh chấp trên không trước Darwin Nunez
Ollie Watkins giành chiến thắng trong một pha tranh chấp trên không với Virgil van Dijk.
Phạt góc cho Aston Villa.
Ian Maatsen từ Aston Villa cắt bóng một đường chuyền hướng về khu vực 16m50.
Liverpool đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Matty Cash sút từ ngoài vòng cấm, nhưng Alisson Becker đã kiểm soát được bóng.
Ibrahima Konate giải tỏa áp lực với một pha phá bóng.
Virgil van Dijk giành chiến thắng trong pha không chiến trước Morgan Rogers.
Phạt góc cho Liverpool.
Một cơ hội xuất hiện cho Tyrone Mings từ Aston Villa nhưng cú đánh đầu của anh ta đi chệch hướng
Morgan Rogers dứt điểm về khung thành, nhưng cú sút của anh không hề gần với mục tiêu.
Quả tạt của Ian Maatsen từ Aston Villa đã tìm thấy đồng đội trong vòng cấm.
Ryan Gravenberch từ Liverpool cắt bóng hướng về khu vực 16m50.
Youri Tielemans thực hiện quả phạt góc từ bên phải, nhưng không tìm thấy đồng đội nào.
Đội hình xuất phát Aston Villa vs Liverpool
Aston Villa (4-2-3-1): Emiliano Martínez (23), Andres Garcia Robledo (16), Axel Disasi (3), Tyrone Mings (5), Lucas Digne (12), John McGinn (7), Youri Tielemans (8), Marco Asensio (21), Morgan Rogers (27), Marcus Rashford (9), Ollie Watkins (11)
Liverpool (4-2-3-1): Alisson (1), Trent Alexander-Arnold (66), Ibrahima Konaté (5), Virgil van Dijk (4), Andy Robertson (26), Ryan Gravenberch (38), Alexis Mac Allister (10), Mohamed Salah (11), Curtis Jones (17), Dominik Szoboszlai (8), Diogo Jota (20)


Thay người | |||
67’ | Andres Garcia Matty Cash | 66’ | Jarell Quansah Conor Bradley |
67’ | Marcus Rashford Jacob Ramsey | 66’ | Diogo Jota Darwin Núñez |
67’ | Marco Asensio Donyell Malen | 81’ | Alexis Mac Allister Luis Díaz |
78’ | Lucas Digne Ian Maatsen | 89’ | Conor Bradley Jarell Quansah |
86’ | John McGinn Lamare Bogarde |
Cầu thủ dự bị | |||
Matty Cash | Caoimhin Kelleher | ||
Robin Olsen | Kostas Tsimikas | ||
Oliwier Zych | Jarell Quansah | ||
Ian Maatsen | Conor Bradley | ||
Lamare Bogarde | Wataru Endo | ||
Jacob Ramsey | Harvey Elliott | ||
Jamaldeen Jimoh | Luis Díaz | ||
Donyell Malen | Darwin Núñez | ||
Federico Chiesa |
Tình hình lực lượng | |||
Pau Torres Chân bị gãy | Joe Gomez Chấn thương gân kheo | ||
Ezri Konsa Va chạm | Tyler Morton Chấn thương vai | ||
Ross Barkley Chấn thương bắp chân | Cody Gakpo Chấn thương mắt cá | ||
Boubacar Kamara Va chạm | |||
Leon Bailey Va chạm |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Aston Villa vs Liverpool
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Aston Villa
Thành tích gần đây Liverpool
Bảng xếp hạng Premier League
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 26 | 18 | 7 | 1 | 36 | 61 | T T H T H |
2 | ![]() | 25 | 15 | 8 | 2 | 29 | 53 | T H T T T |
3 | ![]() | 25 | 14 | 5 | 6 | 12 | 47 | H T B T B |
4 | ![]() | 25 | 13 | 5 | 7 | 17 | 44 | H T T B T |
5 | ![]() | 25 | 12 | 7 | 6 | 15 | 43 | H T T B T |
6 | ![]() | 25 | 12 | 7 | 6 | 13 | 43 | H T B T B |
7 | ![]() | 25 | 12 | 5 | 8 | 9 | 41 | T B T B B |
8 | ![]() | 25 | 10 | 9 | 6 | 5 | 39 | B T B T T |
9 | ![]() | 26 | 10 | 9 | 7 | -3 | 39 | H H B H H |
10 | ![]() | 25 | 9 | 10 | 6 | 0 | 37 | T T B B T |
11 | ![]() | 25 | 10 | 4 | 11 | 1 | 34 | H B T B T |
12 | ![]() | 25 | 9 | 3 | 13 | 12 | 30 | B B B T T |
13 | ![]() | 25 | 7 | 9 | 9 | -3 | 30 | T T B T B |
14 | ![]() | 25 | 7 | 9 | 9 | -4 | 30 | T T T H T |
15 | ![]() | 25 | 8 | 5 | 12 | -7 | 29 | T B T B B |
16 | ![]() | 25 | 7 | 6 | 12 | -18 | 27 | T B H B B |
17 | ![]() | 25 | 5 | 4 | 16 | -19 | 19 | B B B T B |
18 | ![]() | 25 | 3 | 8 | 14 | -27 | 17 | B B B B H |
19 | ![]() | 25 | 4 | 5 | 16 | -30 | 17 | B B T B B |
20 | ![]() | 25 | 2 | 3 | 20 | -38 | 9 | B B B T B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại