Số người tham dự hôm nay là 42386.
- Jacob Ramsey (Thay: John McGinn)19
- Ross Barkley58
- Leon Bailey (Kiến tạo: Ian Maatsen)76
- Ian Maatsen (Thay: Lucas Digne)76
- Emiliano Buendia (Thay: Ross Barkley)76
- Wout Faes (Thay: Jannik Vestergaard)62
- Stephy Mavididi63
- Patson Daka (Thay: Bilal El Khannous)82
- Memeh Caleb Okoli (Thay: Conor Coady)82
- Facundo Buonanotte (Thay: Jordan Ayew)83
- Bobby Reid (Thay: Luke Thomas)90
- Boubakary Soumare90+5'
Thống kê trận đấu Aston Villa vs Leicester
Diễn biến Aston Villa vs Leicester
Vậy là xong! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu
Tỷ lệ kiểm soát bóng: Aston Villa: 61%, Leicester: 39%.
Boubakary Soumare phạm lỗi thô bạo với đối thủ và bị trọng tài phạt thẻ.
Thách thức liều lĩnh ở đó. Boubakary Soumare phạm lỗi thô bạo với Emiliano Buendia
Boubakary Soumare phạm lỗi thô bạo với đối thủ và bị trọng tài phạt thẻ.
Thách thức liều lĩnh ở đó. Boubakary Soumare phạm lỗi thô bạo với Emiliano Buendia
Emiliano Buendia giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng
Leicester thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.
Matty Cash giải tỏa áp lực bằng một cú phá bóng
Wout Faes thực hiện pha vào bóng và giành được quyền kiểm soát bóng cho đội của mình
Tỷ lệ kiểm soát bóng: Aston Villa: 61%, Leicester: 39%.
Aston Villa đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Aston Villa thực hiện quả ném biên ở phần sân nhà.
Một cầu thủ của Aston Villa thực hiện cú ném biên dài vào vòng cấm đối phương.
Ezri Konsa của Aston Villa chặn được đường chuyền hướng vào vòng cấm.
Leicester đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Emiliano Martinez được bảo vệ khi anh ấy bước ra và giành bóng
Emiliano Martinez của Aston Villa chặn được đường chuyền hướng vào vòng cấm.
Facundo Buonanotte tung cú sút từ quả phạt góc bên cánh phải, nhưng bóng không đến được chân đồng đội.
Trọng tài thứ tư thông báo có thêm 5 phút để bù giờ.
Đội hình xuất phát Aston Villa vs Leicester
Aston Villa (4-2-3-1): Emiliano Martínez (23), Matty Cash (2), Ezri Konsa (4), Tyrone Mings (5), Lucas Digne (12), Boubacar Kamara (44), Ross Barkley (6), Leon Bailey (31), Youri Tielemans (8), John McGinn (7), Ollie Watkins (11)
Leicester (4-2-3-1): Jakub Stolarczyk (41), James Justin (2), Conor Coady (4), Jannik Vestergaard (23), Luke Thomas (33), Harry Winks (8), Boubakary Soumaré (24), Jordan Ayew (18), Bilal El Khannous (11), Stephy Mavididi (10), Jamie Vardy (9)
Thay người | |||
19’ | John McGinn Jacob Ramsey | 62’ | Jannik Vestergaard Wout Faes |
76’ | Lucas Digne Ian Maatsen | 82’ | Conor Coady Caleb Okoli |
76’ | Ross Barkley Emiliano Buendía | 82’ | Bilal El Khannous Patson Daka |
83’ | Jordan Ayew Facundo Buonanotte | ||
90’ | Luke Thomas Bobby Decordova-Reid |
Cầu thủ dự bị | |||
Robin Olsen | Daniel Iversen | ||
Kosta Nedeljkovic | Caleb Okoli | ||
Ian Maatsen | Hamza Choudhury | ||
Sil Swinkels | Oliver Skipp | ||
Emiliano Buendía | William Alves | ||
Amadou Onana | Facundo Buonanotte | ||
Lamare Bogarde | Bobby Decordova-Reid | ||
Jacob Ramsey | Patson Daka | ||
Jamaldeen Jimoh | Wout Faes |
Tình hình lực lượng | |||
Pau Torres Không xác định | Mads Hermansen Chấn thương háng | ||
Diego Carlos Không xác định | Ricardo Pereira Chấn thương gân kheo | ||
Jhon Durán Thẻ đỏ trực tiếp | Kasey McAteer Va chạm | ||
Morgan Rogers Kỷ luật | Wilfred Ndidi Chấn thương gân kheo | ||
Abdul Fatawu Chấn thương đầu gối |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Aston Villa vs Leicester
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Aston Villa
Thành tích gần đây Leicester
Bảng xếp hạng Premier League
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Liverpool | 19 | 14 | 4 | 1 | 28 | 46 | H T T T H |
2 | Arsenal | 20 | 11 | 7 | 2 | 21 | 40 | H T T T H |
3 | Nottingham Forest | 20 | 12 | 4 | 4 | 9 | 40 | T T T T T |
4 | Chelsea | 20 | 10 | 6 | 4 | 15 | 36 | T H B B H |
5 | Newcastle | 20 | 10 | 5 | 5 | 12 | 35 | T T T T T |
6 | Man City | 20 | 10 | 4 | 6 | 9 | 34 | B B H T T |
7 | Bournemouth | 20 | 9 | 6 | 5 | 7 | 33 | H T H H T |
8 | Aston Villa | 20 | 9 | 5 | 6 | -2 | 32 | B T B H T |
9 | Fulham | 20 | 7 | 9 | 4 | 3 | 30 | H H T H H |
10 | Brighton | 20 | 6 | 10 | 4 | 1 | 28 | B H H H H |
11 | Brentford | 20 | 8 | 3 | 9 | 3 | 27 | B B H B T |
12 | Tottenham | 20 | 7 | 3 | 10 | 12 | 24 | T B B H B |
13 | Man United | 20 | 6 | 5 | 9 | -5 | 23 | T B B B H |
14 | West Ham | 20 | 6 | 5 | 9 | -15 | 23 | H H T B B |
15 | Crystal Palace | 20 | 4 | 9 | 7 | -7 | 21 | T B H T H |
16 | Everton | 19 | 3 | 8 | 8 | -10 | 17 | H H H B B |
17 | Wolves | 20 | 4 | 4 | 12 | -13 | 16 | B B T T H |
18 | Ipswich Town | 20 | 3 | 7 | 10 | -15 | 16 | T B B T H |
19 | Leicester | 20 | 3 | 5 | 12 | -21 | 14 | B B B B B |
20 | Southampton | 20 | 1 | 3 | 16 | -32 | 6 | B H B B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại