Thứ Tư, 26/02/2025 Mới nhất
John McGinn
17
Eberechi Eze
17
Jean-Philippe Mateta (Thay: Jordan Ayew)
25
Moussa Diaby (VAR check)
34
Nicolo Zaniolo
45+4'
Odsonne Edouard (Kiến tạo: Jean-Philippe Mateta)
47
Will Hughes
53
Leon Bailey (Thay: Nicolo Zaniolo)
57
Youri Tielemans (Thay: Boubacar Kamara)
58
Jhon Duran (Thay: John McGinn)
71
Matty Cash
86
Jhon Duran (Kiến tạo: Lucas Digne)
87
Naouirou Ahamada (Thay: Odsonne Edouard)
90
Jesurun Rak-Sakyi (Thay: Cheick Oumar Doucoure)
90
Leander Dendoncker (Thay: Ollie Watkins)
90
(Pen) Douglas Luiz
90+8'
Joel Ward
90+9'
Leon Bailey (Kiến tạo: Moussa Diaby)
90+11'
Leon Bailey
90+15'
Jhon Duran
90+15'

Thống kê trận đấu Aston Villa vs Crystal Palace

số liệu thống kê
Aston Villa
Aston Villa
Crystal Palace
Crystal Palace
67 Kiểm soát bóng 33
13 Phạm lỗi 9
23 Ném biên 20
1 Việt vị 0
21 Chuyền dài 8
4 Phạt góc 2
5 Thẻ vàng 3
0 Thẻ đỏ 0
0 Thẻ vàng thứ 2 0
5 Sút trúng đích 3
6 Sút không trúng đích 3
6 Cú sút bị chặn 1
0 Phản công 0
2 Thủ môn cản phá 2
6 Phát bóng 3
0 Chăm sóc y tế 0

Diễn biến Aston Villa vs Crystal Palace

Tất cả (289)
90+18'

Số người tham dự hôm nay là 40809.

90+18'

Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc

90+18'

Kiểm soát bóng: Aston Villa: 67%, Crystal Palace: 33%.

90+17'

Quả phát bóng lên cho Aston Villa.

90+16'

Ezri Konsa của Aston Villa cản phá đường tạt bóng hướng về phía vòng cấm.

90+15' Thẻ vàng dành cho Jhon Duran.

Thẻ vàng dành cho Jhon Duran.

90+15'

Jhon Duran từ Aston Villa đi quá xa khi kéo Joachim Andersen xuống

90+15'

Trọng tài ra hiệu cho một quả phạt trực tiếp khi Jhon Duran của Aston Villa vấp ngã Naouirou Ahamada

90+15' Thẻ vàng dành cho Leon Bailey.

Thẻ vàng dành cho Leon Bailey.

90+15'

Leon Bailey từ Aston Villa đã đi quá xa khi hạ gục Eberechi Eze

90+15'

Kiểm soát bóng: Aston Villa: 69%, Crystal Palace: 31%.

90+15'

Crystal Palace thực hiện quả ném biên bên phần sân đối phương.

90+15'

Trọng tài ra hiệu cho một quả phạt trực tiếp khi Leon Bailey của Aston Villa vấp ngã Jeffrey Schlupp

90+14'

Crystal Palace thực hiện quả ném biên bên phần sân nhà.

90+14'

Aston Villa thực hiện quả ném biên bên phần sân nhà.

90+14'

Ezri Konsa thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát bóng cho đội mình

90+14'

Quả phát bóng lên cho Aston Villa.

90+13'

Lucas Digne của Aston Villa đi quá xa khi kéo Jesurun Rak-Sakyi xuống

90+11'

Moussa Diaby đã thực hiện đường kiến tạo cho bàn thắng.

90+11' G O O O A A A L - Leon Bailey ghi bàn bằng chân trái!

G O O O A A A L - Leon Bailey ghi bàn bằng chân trái!

90+11' G O O O O A A L Điểm số của Aston Villa.

G O O O O A A L Điểm số của Aston Villa.

Đội hình xuất phát Aston Villa vs Crystal Palace

Aston Villa (4-2-3-1): Emiliano Martinez (1), Matty Cash (2), Ezri Konsa (4), Pau Torres (14), Lucas Digne (12), Boubacar Kamara (44), Douglas Luiz (6), Nicolo Zaniolo (22), Moussa Diaby (19), John McGinn (7), Ollie Watkins (11)

Crystal Palace (4-2-3-1): Sam Johnstone (1), Joel Ward (2), Joachim Andersen (16), Chris Richards (26), Tyrick Mitchell (3), Cheick Oumar Doucoure (28), Will Hughes (19), Jordan Ayew (9), Eberechi Eze (10), Jeffrey Schlupp (15), Odsonne Edouard (22)

Aston Villa
Aston Villa
4-2-3-1
1
Emiliano Martinez
2
Matty Cash
4
Ezri Konsa
14
Pau Torres
12
Lucas Digne
44
Boubacar Kamara
6
Douglas Luiz
22
Nicolo Zaniolo
19
Moussa Diaby
7
John McGinn
11
Ollie Watkins
22
Odsonne Edouard
15
Jeffrey Schlupp
10
Eberechi Eze
9
Jordan Ayew
19
Will Hughes
28
Cheick Oumar Doucoure
3
Tyrick Mitchell
26
Chris Richards
16
Joachim Andersen
2
Joel Ward
1
Sam Johnstone
Crystal Palace
Crystal Palace
4-2-3-1
Thay người
57’
Nicolo Zaniolo
Leon Bailey
25’
Jordan Ayew
Jean-Philippe Mateta
58’
Boubacar Kamara
Youri Tielemans
90’
Odsonne Edouard
Naouirou Ahamada
71’
John McGinn
Jhon Duran
90’
Cheick Oumar Doucoure
Jesuran Rak-Sakyi
90’
Ollie Watkins
Leander Dendoncker
Cầu thủ dự bị
Robin Olsen
Jairo Riedewald
Filip Marschall
Rob Holding
Calum Chambers
Dean Henderson
Clement Lenglet
Remi Matthews
Youri Tielemans
Nathaniel Clyne
Alex Moreno
Naouirou Ahamada
Jhon Duran
Jesuran Rak-Sakyi
Leon Bailey
Jean-Philippe Mateta
Leander Dendoncker
Malcolm Ebiowei
Huấn luyện viên

Unai Emery

Oliver Glasner

Thành tích đối đầu

Thành tích đối đầu

Premier League
16/05 - 2021
27/11 - 2021
15/05 - 2022
20/08 - 2022
04/03 - 2023
16/09 - 2023
19/05 - 2024
Carabao Cup
31/10 - 2024
Premier League
23/11 - 2024
26/02 - 2025

Thành tích gần đây Aston Villa

Premier League
26/02 - 2025
23/02 - 2025
20/02 - 2025
15/02 - 2025
Cúp FA
10/02 - 2025
Premier League
02/02 - 2025
Champions League
30/01 - 2025
Premier League
26/01 - 2025
Champions League
22/01 - 2025
Premier League
19/01 - 2025

Thành tích gần đây Crystal Palace

Premier League
26/02 - 2025
22/02 - 2025
16/02 - 2025
Cúp FA
11/02 - 2025
Premier League
02/02 - 2025
26/01 - 2025
18/01 - 2025
16/01 - 2025
Cúp FA
12/01 - 2025
Premier League
04/01 - 2025

Bảng xếp hạng Premier League

TTĐộiTrậnThắngHòaBạiHSĐiểm5 trận gần nhất
1LiverpoolLiverpool2719713864T H T H T
2ArsenalArsenal2615832853H T T T B
3Nottingham ForestNottingham Forest2614571147T B T B B
4ChelseaChelsea2713771646B T B B T
5Man CityMan City2613581544T T B T B
6NewcastleNewcastle2613581044B T B B T
7BournemouthBournemouth2712781343T B T B B
8BrightonBrighton2711106543B B T T T
9FulhamFulham271197442B T T B T
10Aston VillaAston Villa281198-542B H H T B
11BrentfordBrentford2611411537B T B T T
12Crystal PalaceCrystal Palace27999236B T B T T
13TottenhamTottenham26103131533B B T T T
14EvertonEverton267109-431T T H T H
15Man UnitedMan United268612-730B T B B H
16West HamWest Ham268612-1730B H B B T
17WolvesWolves276417-1922B T B T B
18Ipswich TownIpswich Town263815-3017B B B H B
19LeicesterLeicester264517-3417B T B B B
20SouthamptonSouthampton272322-469B T B B B
  • T Thắng
  • H Hòa
  • B Bại
Theo Thể thao & Văn hóa

Bóng đá Anh

Xem thêm
top-arrow
X