Chủ Nhật, 23/02/2025 Mới nhất
Tosin Adarabioyo (Thay: Trevoh Chalobah)
8
Enzo Fernandez (Kiến tạo: Pedro Neto)
9
Marcus Rashford (Thay: Jacob Ramsey)
46
Enzo Fernandez
56
Marco Asensio (Kiến tạo: Marcus Rashford)
57
Lamare Bogarde (Thay: Tyrone Mings)
59
John McGinn
69
Andres Garcia (Thay: Matty Cash)
70
Christopher Nkunku
72
Jadon Sancho (Thay: Christopher Nkunku)
76
Leon Bailey (Thay: Ollie Watkins)
77
Donyell Malen (Thay: Morgan Rogers)
78
Moises Caicedo
89
Marco Asensio (Kiến tạo: Marcus Rashford)
89

Thống kê trận đấu Aston Villa vs Chelsea

số liệu thống kê
Aston Villa
Aston Villa
Chelsea
Chelsea
52 Kiểm soát bóng 48
15 Phạm lỗi 16
14 Ném biên 13
1 Việt vị 1
0 Chuyền dài 0
2 Phạt góc 3
1 Thẻ vàng 3
0 Thẻ đỏ 0
0 Thẻ vàng thứ 2 0
6 Sút trúng đích 7
3 Sút không trúng đích 5
3 Cú sút bị chặn 3
0 Phản công 0
5 Thủ môn cản phá 4
8 Phát bóng 6
0 Chăm sóc y tế 0

Diễn biến Aston Villa vs Chelsea

Tất cả (248)
90+8'

Đúng rồi! Trọng tài đã thổi còi kết thúc trận đấu.

90+8'

John McGinn từ Aston Villa đã có một pha phạm lỗi hơi quá tay khi kéo ngã Jadon Sancho.

90+8'

Thống kê kiểm soát bóng: Aston Villa: 54%, Chelsea: 46%.

90+8'

Ian Maatsen của Aston Villa cắt bóng thành công hướng về khung thành.

90+8'

Ezri Konsa của Aston Villa đã đi quá xa khi kéo ngã Pedro Neto.

90+7'

Nỗ lực tốt của Leon Bailey khi anh hướng cú sút vào khung thành, nhưng thủ môn đã cản phá thành công.

90+7'

Filip Joergensen giải tỏa áp lực với một pha phá bóng.

90+7'

Aston Villa bắt đầu một đợt phản công.

90+7'

Donyell Malen thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát bóng cho đội mình.

90+6'

John McGinn của Aston Villa cắt bóng từ một đường chuyền vào khu vực 16m50.

90+5'

Lamare Bogarde giải tỏa áp lực với một pha phá bóng.

90+5'

Tỷ lệ kiểm soát bóng: Aston Villa: 55%, Chelsea: 45%.

90+5'

Chelsea thực hiện một quả ném biên ở phần sân đối phương.

90+5'

Ezri Konsa của Aston Villa cắt bóng từ một đường chuyền vào khu vực 16m50.

90+5'

Reece James thực hiện quả phạt góc từ bên phải, nhưng không đến được với đồng đội.

90+4'

Trọng tài ra hiệu cho một quả đá phạt khi John McGinn của Aston Villa đá ngã Reece James.

90+3'

Aston Villa thực hiện một quả ném biên ở phần sân đối phương.

90+3'

Moises Caicedo thành công chặn cú sút.

90+3'

Một cú sút của Marcus Rashford bị chặn lại.

90+2'

Chelsea thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.

90+2'

Enzo Fernandez bị phạt vì đẩy Ezri Konsa.

Đội hình xuất phát Aston Villa vs Chelsea

Aston Villa (4-2-3-1): Emiliano Martínez (23), Matty Cash (2), Ezri Konsa (4), Tyrone Mings (5), Ian Maatsen (22), John McGinn (7), Youri Tielemans (8), Morgan Rogers (27), Marco Asensio (21), Jacob Ramsey (41), Ollie Watkins (11)

Chelsea (3-4-3): Filip Jörgensen (12), Reece James (24), Trevoh Chalobah (23), Levi Colwill (6), Malo Gusto (27), Enzo Fernández (8), Moisés Caicedo (25), Marc Cucurella (3), Cole Palmer (20), Christopher Nkunku (18), Pedro Neto (7)

Aston Villa
Aston Villa
4-2-3-1
23
Emiliano Martínez
2
Matty Cash
4
Ezri Konsa
5
Tyrone Mings
22
Ian Maatsen
7
John McGinn
8
Youri Tielemans
27
Morgan Rogers
21
Marco Asensio
41
Jacob Ramsey
11
Ollie Watkins
7
Pedro Neto
18
Christopher Nkunku
20
Cole Palmer
3
Marc Cucurella
25
Moisés Caicedo
8
Enzo Fernández
27
Malo Gusto
6
Levi Colwill
23
Trevoh Chalobah
24
Reece James
12
Filip Jörgensen
Chelsea
Chelsea
3-4-3
Thay người
46’
Jacob Ramsey
Marcus Rashford
8’
Trevoh Chalobah
Tosin Adarabioyo
59’
Tyrone Mings
Lamare Bogarde
76’
Christopher Nkunku
Jadon Sancho
77’
Ollie Watkins
Leon Bailey
78’
Morgan Rogers
Donyell Malen
Cầu thủ dự bị
Leon Bailey
Robert Sánchez
Robin Olsen
Tosin Adarabioyo
Oliwier Zych
Joshua Acheampong
Lucas Digne
Ishé Samuels-Smith
Andres Garcia Robledo
Kiernan Dewsbury-Hall
Lamare Bogarde
Mathis Amougou
Jamaldeen Jimoh
Tyrique George
Marcus Rashford
Shumaira Mheuka
Donyell Malen
Jadon Sancho
Tình hình lực lượng

Pau Torres

Chân bị gãy

Wesley Fofana

Chấn thương gân kheo

Ross Barkley

Chấn thương bắp chân

Benoît Badiashile

Chấn thương cơ

Boubacar Kamara

Chấn thương đùi

Mykhailo Mudryk

Không xác định

Amadou Onana

Chấn thương đùi

Roméo Lavia

Chấn thương cơ

Nicolas Jackson

Chấn thương đùi

Marc Guiu

Chấn thương gân kheo

Noni Madueke

Chấn thương đùi

Huấn luyện viên

Unai Emery

Enzo Maresca

Thành tích đối đầu

Thành tích đối đầu

Premier League
27/09 - 2014
07/02 - 2015
17/10 - 2015
02/04 - 2016
05/12 - 2019
21/06 - 2020
29/12 - 2020
23/05 - 2021
11/09 - 2021
Carabao Cup
23/09 - 2021
H1: 0-0 | HP: 0-0 | Pen: 4-3
Premier League
27/12 - 2021
16/10 - 2022
Giao hữu
11/12 - 2022
Premier League
01/04 - 2023
24/09 - 2023
Cúp FA
27/01 - 2024
08/02 - 2024
Premier League
28/04 - 2024
01/12 - 2024
23/02 - 2025

Thành tích gần đây Aston Villa

Premier League
23/02 - 2025
20/02 - 2025
15/02 - 2025
Cúp FA
10/02 - 2025
Premier League
02/02 - 2025
Champions League
30/01 - 2025
Premier League
26/01 - 2025
Champions League
22/01 - 2025
Premier League
19/01 - 2025
16/01 - 2025

Thành tích gần đây Chelsea

Premier League
23/02 - 2025
15/02 - 2025
Cúp FA
09/02 - 2025
Premier League
04/02 - 2025
26/01 - 2025
21/01 - 2025
H1: 1-1
15/01 - 2025
Cúp FA
11/01 - 2025
Premier League
04/01 - 2025
31/12 - 2024

Bảng xếp hạng Premier League

TTĐộiTrậnThắngHòaBạiHSĐiểm5 trận gần nhất
1LiverpoolLiverpool2618713661T T H T H
2ArsenalArsenal2615832853H T T T B
3Nottingham ForestNottingham Forest2514561247H T B T B
4Man CityMan City2513571744H T T B T
5BournemouthBournemouth2612771443T T B T B
6ChelseaChelsea2612771243T B T B B
7Aston VillaAston Villa271197-242H B H H T
8NewcastleNewcastle251258941T B T B B
9BrightonBrighton2610106440T B B T T
10FulhamFulham261097339T B T T B
11BrentfordBrentford2611411537B T B T T
12TottenhamTottenham26103131533B B T T T
13Crystal PalaceCrystal Palace26899-133T B T B T
14EvertonEverton267109-431T T H T H
15Man UnitedMan United268612-730B T B B H
16West HamWest Ham268612-1730B H B B T
17WolvesWolves266416-1822B B T B T
18Ipswich TownIpswich Town263815-3017B B B H B
19LeicesterLeicester264517-3417B T B B B
20SouthamptonSouthampton262321-429B B T B B
  • T Thắng
  • H Hòa
  • B Bại
Theo Thể thao & Văn hóa

Tin liên quan

Bóng đá Anh

Xem thêm
top-arrow
X