Đúng rồi! Trọng tài đã thổi còi kết thúc trận đấu.
![]() Tosin Adarabioyo (Thay: Trevoh Chalobah) 8 | |
![]() Enzo Fernandez (Kiến tạo: Pedro Neto) 9 | |
![]() Marcus Rashford (Thay: Jacob Ramsey) 46 | |
![]() Enzo Fernandez 56 | |
![]() Marco Asensio (Kiến tạo: Marcus Rashford) 57 | |
![]() Lamare Bogarde (Thay: Tyrone Mings) 59 | |
![]() John McGinn 69 | |
![]() Andres Garcia (Thay: Matty Cash) 70 | |
![]() Christopher Nkunku 72 | |
![]() Jadon Sancho (Thay: Christopher Nkunku) 76 | |
![]() Leon Bailey (Thay: Ollie Watkins) 77 | |
![]() Donyell Malen (Thay: Morgan Rogers) 78 | |
![]() Moises Caicedo 89 | |
![]() Marco Asensio (Kiến tạo: Marcus Rashford) 89 |
Thống kê trận đấu Aston Villa vs Chelsea


Diễn biến Aston Villa vs Chelsea
John McGinn từ Aston Villa đã có một pha phạm lỗi hơi quá tay khi kéo ngã Jadon Sancho.
Thống kê kiểm soát bóng: Aston Villa: 54%, Chelsea: 46%.
Ian Maatsen của Aston Villa cắt bóng thành công hướng về khung thành.
Ezri Konsa của Aston Villa đã đi quá xa khi kéo ngã Pedro Neto.
Nỗ lực tốt của Leon Bailey khi anh hướng cú sút vào khung thành, nhưng thủ môn đã cản phá thành công.
Filip Joergensen giải tỏa áp lực với một pha phá bóng.
Aston Villa bắt đầu một đợt phản công.
Donyell Malen thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát bóng cho đội mình.
John McGinn của Aston Villa cắt bóng từ một đường chuyền vào khu vực 16m50.
Lamare Bogarde giải tỏa áp lực với một pha phá bóng.
Tỷ lệ kiểm soát bóng: Aston Villa: 55%, Chelsea: 45%.
Chelsea thực hiện một quả ném biên ở phần sân đối phương.
Ezri Konsa của Aston Villa cắt bóng từ một đường chuyền vào khu vực 16m50.
Reece James thực hiện quả phạt góc từ bên phải, nhưng không đến được với đồng đội.
Trọng tài ra hiệu cho một quả đá phạt khi John McGinn của Aston Villa đá ngã Reece James.
Aston Villa thực hiện một quả ném biên ở phần sân đối phương.
Moises Caicedo thành công chặn cú sút.
Một cú sút của Marcus Rashford bị chặn lại.
Chelsea thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.
Enzo Fernandez bị phạt vì đẩy Ezri Konsa.
Đội hình xuất phát Aston Villa vs Chelsea
Aston Villa (4-2-3-1): Emiliano Martínez (23), Matty Cash (2), Ezri Konsa (4), Tyrone Mings (5), Ian Maatsen (22), John McGinn (7), Youri Tielemans (8), Morgan Rogers (27), Marco Asensio (21), Jacob Ramsey (41), Ollie Watkins (11)
Chelsea (3-4-3): Filip Jörgensen (12), Reece James (24), Trevoh Chalobah (23), Levi Colwill (6), Malo Gusto (27), Enzo Fernández (8), Moisés Caicedo (25), Marc Cucurella (3), Cole Palmer (20), Christopher Nkunku (18), Pedro Neto (7)


Thay người | |||
46’ | Jacob Ramsey Marcus Rashford | 8’ | Trevoh Chalobah Tosin Adarabioyo |
59’ | Tyrone Mings Lamare Bogarde | 76’ | Christopher Nkunku Jadon Sancho |
77’ | Ollie Watkins Leon Bailey | ||
78’ | Morgan Rogers Donyell Malen |
Cầu thủ dự bị | |||
Leon Bailey | Robert Sánchez | ||
Robin Olsen | Tosin Adarabioyo | ||
Oliwier Zych | Joshua Acheampong | ||
Lucas Digne | Ishé Samuels-Smith | ||
Andres Garcia Robledo | Kiernan Dewsbury-Hall | ||
Lamare Bogarde | Mathis Amougou | ||
Jamaldeen Jimoh | Tyrique George | ||
Marcus Rashford | Shumaira Mheuka | ||
Donyell Malen | Jadon Sancho |
Tình hình lực lượng | |||
Pau Torres Chân bị gãy | Wesley Fofana Chấn thương gân kheo | ||
Ross Barkley Chấn thương bắp chân | Benoît Badiashile Chấn thương cơ | ||
Boubacar Kamara Chấn thương đùi | Mykhailo Mudryk Không xác định | ||
Amadou Onana Chấn thương đùi | Roméo Lavia Chấn thương cơ | ||
Nicolas Jackson Chấn thương đùi | |||
Marc Guiu Chấn thương gân kheo | |||
Noni Madueke Chấn thương đùi |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Aston Villa vs Chelsea
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Aston Villa
Thành tích gần đây Chelsea
Bảng xếp hạng Premier League
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 26 | 18 | 7 | 1 | 36 | 61 | T T H T H |
2 | ![]() | 26 | 15 | 8 | 3 | 28 | 53 | H T T T B |
3 | ![]() | 25 | 14 | 5 | 6 | 12 | 47 | H T B T B |
4 | ![]() | 25 | 13 | 5 | 7 | 17 | 44 | H T T B T |
5 | ![]() | 26 | 12 | 7 | 7 | 14 | 43 | T T B T B |
6 | ![]() | 26 | 12 | 7 | 7 | 12 | 43 | T B T B B |
7 | ![]() | 27 | 11 | 9 | 7 | -2 | 42 | H B H H T |
8 | ![]() | 25 | 12 | 5 | 8 | 9 | 41 | T B T B B |
9 | ![]() | 26 | 10 | 10 | 6 | 4 | 40 | T B B T T |
10 | ![]() | 26 | 10 | 9 | 7 | 3 | 39 | T B T T B |
11 | ![]() | 26 | 11 | 4 | 11 | 5 | 37 | B T B T T |
12 | ![]() | 26 | 10 | 3 | 13 | 15 | 33 | B B T T T |
13 | ![]() | 26 | 8 | 9 | 9 | -1 | 33 | T B T B T |
14 | ![]() | 26 | 7 | 10 | 9 | -4 | 31 | T T H T H |
15 | ![]() | 26 | 8 | 6 | 12 | -7 | 30 | B T B B H |
16 | ![]() | 26 | 8 | 6 | 12 | -17 | 30 | B H B B T |
17 | ![]() | 26 | 6 | 4 | 16 | -18 | 22 | B B T B T |
18 | ![]() | 26 | 3 | 8 | 15 | -30 | 17 | B B B H B |
19 | ![]() | 26 | 4 | 5 | 17 | -34 | 17 | B T B B B |
20 | ![]() | 26 | 2 | 3 | 21 | -42 | 9 | B B T B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại