Thứ Năm, 02/01/2025 Mới nhất
  • Tyrone Mings (Thay: Pau Torres)20
  • (Pen) Ollie Watkins36
  • Morgan Rogers38
  • Tyrone Mings45+3'
  • Morgan Rogers (Kiến tạo: Ollie Watkins)47
  • Jacob Ramsey (Thay: Leon Bailey)77
  • Ross Barkley (Thay: Youri Tielemans)83
  • Amadou Onana (Thay: Boubacar Kamara)83
  • Ian Maatsen (Thay: Lucas Digne)83
  • Simon Adingra (Kiến tạo: Joao Pedro)12
  • Fabian Hurzeler37
  • Fabian Hurzeler39
  • Yasin Ayari45+7'
  • Yasin Ayari45+9'
  • Georginio Rutter (Thay: Julio Enciso)58
  • Kaoru Mitoma (Thay: Simon Adingra)58
  • Yankuba Minteh (Thay: Brajan Gruda)58
  • Matthew O'Riley (Thay: Yasin Ayari)69
  • Carlos Baleba72
  • Tariq Lamptey (Kiến tạo: Joao Pedro)81
  • Jakub Moder (Thay: Carlos Baleba)86
  • Igor90+2'

Thống kê trận đấu Aston Villa vs Brighton

số liệu thống kê
Aston Villa
Aston Villa
Brighton
Brighton
60 Kiểm soát bóng 40
9 Phạm lỗi 14
12 Ném biên 13
2 Việt vị 0
0 Chuyền dài 0
12 Phạt góc 3
2 Thẻ vàng 3
0 Thẻ đỏ 0
0 Thẻ vàng thứ 2 0
4 Sút trúng đích 4
7 Sút không trúng đích 4
9 Cú sút bị chặn 5
0 Phản công 0
3 Thủ môn cản phá 3
6 Phát bóng 8
0 Chăm sóc y tế 0

Diễn biến Aston Villa vs Brighton

Tất cả (429)
90+7'

Số người tham dự hôm nay là 41414.

90+7'

Có rất nhiều cơ hội trong trận đấu này nhưng không đội nào có thể ghi được bàn thắng quyết định

90+7'

Vậy là xong! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu

90+7'

Tỷ lệ kiểm soát bóng: Aston Villa: 60%, Brighton: 40%.

90+7'

Brighton được hưởng quả phát bóng lên.

90+7'

Ollie Watkins của Aston Villa tung cú sút chệch mục tiêu

90+7'

Tariq Lamptey của Brighton chặn được đường chuyền hướng vào vòng cấm.

90+7'

John McGinn tung cú sút từ quả phạt góc bên cánh trái, nhưng bóng không đến được chân đồng đội.

90+6'

Matthew O'Riley giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng

90+6'

Aston Villa đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.

90+5'

Quả phát bóng lên cho Aston Villa.

90+5'

Tỷ lệ kiểm soát bóng: Aston Villa: 60%, Brighton: 40%.

90+5'

Brighton đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.

90+4'

Brighton đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.

90+4'

Aston Villa thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.

90+3'

Aston Villa thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.

90+3' Trọng tài chạy lại để rút thẻ vàng cho Igor của Brighton vì lỗi trước đó.

Trọng tài chạy lại để rút thẻ vàng cho Igor của Brighton vì lỗi trước đó.

90+3'

Lewis Dunk giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng

90+3'

Tariq Lamptey giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng

90+3'

Aston Villa với hàng tấn công có khả năng gây nguy hiểm.

90+3'

Aston Villa đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.

Đội hình xuất phát Aston Villa vs Brighton

Aston Villa (4-2-3-1): Emiliano Martínez (23), Ezri Konsa (4), Diego Carlos (3), Pau Torres (14), Lucas Digne (12), Boubacar Kamara (44), Youri Tielemans (8), Leon Bailey (31), John McGinn (7), Morgan Rogers (27), Ollie Watkins (11)

Brighton (4-2-3-1): Bart Verbruggen (1), Tariq Lamptey (2), Jan Paul van Hecke (29), Lewis Dunk (5), Igor (3), Yasin Ayari (26), Carlos Baleba (20), Brajan Gruda (8), Julio Enciso (10), Simon Adingra (11), João Pedro (9)

Aston Villa
Aston Villa
4-2-3-1
23
Emiliano Martínez
4
Ezri Konsa
3
Diego Carlos
14
Pau Torres
12
Lucas Digne
44
Boubacar Kamara
8
Youri Tielemans
31
Leon Bailey
7
John McGinn
27
Morgan Rogers
11
Ollie Watkins
9
João Pedro
11
Simon Adingra
10
Julio Enciso
8
Brajan Gruda
20
Carlos Baleba
26
Yasin Ayari
3
Igor
5
Lewis Dunk
29
Jan Paul van Hecke
2
Tariq Lamptey
1
Bart Verbruggen
Brighton
Brighton
4-2-3-1
Thay người
20’
Pau Torres
Tyrone Mings
58’
Simon Adingra
Kaoru Mitoma
77’
Leon Bailey
Jacob Ramsey
58’
Julio Enciso
Georginio Rutter
83’
Boubacar Kamara
Amadou Onana
58’
Brajan Gruda
Yankuba Minteh
83’
Lucas Digne
Ian Maatsen
69’
Yasin Ayari
Matt O'Riley
83’
Youri Tielemans
Ross Barkley
86’
Carlos Baleba
Jakub Moder
Cầu thủ dự bị
Jacob Ramsey
Kaoru Mitoma
Amadou Onana
Georginio Rutter
Robin Olsen
Joël Veltman
Kosta Nedeljkovic
Jason Steele
Ian Maatsen
Ruairi McConville
Ross Barkley
Solly March
Emiliano Buendía
Jakub Moder
Jaden Philogene
Matt O'Riley
Tyrone Mings
Yankuba Minteh
Tình hình lực lượng

Matty Cash

Kỷ luật

Adam Webster

Va chạm

Jhon Durán

Thẻ đỏ trực tiếp

Ferdi Kadıoğlu

Chấn thương bàn chân

Jack Hinshelwood

Chấn thương đầu gối

James Milner

Va chạm

Mats Wieffer

Va chạm

Evan Ferguson

Chấn thương mắt cá

Danny Welbeck

Chấn thương mắt cá

Huấn luyện viên

Unai Emery

Fabian Hurzeler

Thành tích đối đầu

Thành tích đối đầu

Premier League
21/11 - 2019
18/01 - 2020
21/11 - 2020
14/02 - 2021
20/11 - 2021
26/02 - 2022
13/11 - 2022
Giao hữu
08/12 - 2022
Premier League
28/05 - 2023
30/09 - 2023
05/05 - 2024
31/12 - 2024

Thành tích gần đây Aston Villa

Premier League
31/12 - 2024
26/12 - 2024
21/12 - 2024
15/12 - 2024
Champions League
11/12 - 2024
Premier League
07/12 - 2024
05/12 - 2024
01/12 - 2024
Champions League
28/11 - 2024
Premier League
23/11 - 2024

Thành tích gần đây Brighton

Premier League
31/12 - 2024
28/12 - 2024
21/12 - 2024
15/12 - 2024
08/12 - 2024
06/12 - 2024
H1: 1-0
30/11 - 2024
23/11 - 2024
10/11 - 2024
02/11 - 2024

Bảng xếp hạng Premier League

TTĐộiTrậnThắngHòaBạiHSĐiểm5 trận gần nhất
1LiverpoolLiverpool1814312845H H T T T
2ArsenalArsenal1911622139H H T T T
3Nottingham ForestNottingham Forest191144737T T T T T
4ChelseaChelsea1910541535T T H B B
5NewcastleNewcastle199551132B T T T T
6Man CityMan City19946631H B B H T
7BournemouthBournemouth19865630T H T H H
8FulhamFulham19784329H H H T H
9Aston VillaAston Villa19856-329T B T B H
10BrightonBrighton19694127H B H H H
11TottenhamTottenham197391324B T B B H
12BrentfordBrentford19739-224T B B H B
13West HamWest Ham19658-1223T H H T B
14Man UnitedMan United19649-522B T B B B
15Crystal PalaceCrystal Palace19487-720H T B H T
16EvertonEverton18387-917T H H H B
17WolvesWolves194411-1116B B T T H
18Ipswich TownIpswich Town193610-1515B T B B T
19LeicesterLeicester193511-2014H B B B B
20SouthamptonSouthampton191315-276B B H B B
  • T Thắng
  • H Hòa
  • B Bại
Theo Thể thao & Văn hóa

Bóng đá Anh

Xem thêm
top-arrow
X