Số người tham dự hôm nay là 41414.
- Tyrone Mings (Thay: Pau Torres)20
- (Pen) Ollie Watkins36
- Morgan Rogers38
- Tyrone Mings45+3'
- Morgan Rogers (Kiến tạo: Ollie Watkins)47
- Jacob Ramsey (Thay: Leon Bailey)77
- Ross Barkley (Thay: Youri Tielemans)83
- Amadou Onana (Thay: Boubacar Kamara)83
- Ian Maatsen (Thay: Lucas Digne)83
- Simon Adingra (Kiến tạo: Joao Pedro)12
- Fabian Hurzeler37
- Fabian Hurzeler39
- Yasin Ayari45+7'
- Yasin Ayari45+9'
- Georginio Rutter (Thay: Julio Enciso)58
- Kaoru Mitoma (Thay: Simon Adingra)58
- Yankuba Minteh (Thay: Brajan Gruda)58
- Matthew O'Riley (Thay: Yasin Ayari)69
- Carlos Baleba72
- Tariq Lamptey (Kiến tạo: Joao Pedro)81
- Jakub Moder (Thay: Carlos Baleba)86
- Igor90+2'
Thống kê trận đấu Aston Villa vs Brighton
Diễn biến Aston Villa vs Brighton
Có rất nhiều cơ hội trong trận đấu này nhưng không đội nào có thể ghi được bàn thắng quyết định
Vậy là xong! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu
Tỷ lệ kiểm soát bóng: Aston Villa: 60%, Brighton: 40%.
Brighton được hưởng quả phát bóng lên.
Ollie Watkins của Aston Villa tung cú sút chệch mục tiêu
Tariq Lamptey của Brighton chặn được đường chuyền hướng vào vòng cấm.
John McGinn tung cú sút từ quả phạt góc bên cánh trái, nhưng bóng không đến được chân đồng đội.
Matthew O'Riley giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng
Aston Villa đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Quả phát bóng lên cho Aston Villa.
Tỷ lệ kiểm soát bóng: Aston Villa: 60%, Brighton: 40%.
Brighton đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Brighton đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Aston Villa thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.
Aston Villa thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.
Trọng tài chạy lại để rút thẻ vàng cho Igor của Brighton vì lỗi trước đó.
Lewis Dunk giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng
Tariq Lamptey giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng
Aston Villa với hàng tấn công có khả năng gây nguy hiểm.
Aston Villa đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Đội hình xuất phát Aston Villa vs Brighton
Aston Villa (4-2-3-1): Emiliano Martínez (23), Ezri Konsa (4), Diego Carlos (3), Pau Torres (14), Lucas Digne (12), Boubacar Kamara (44), Youri Tielemans (8), Leon Bailey (31), John McGinn (7), Morgan Rogers (27), Ollie Watkins (11)
Brighton (4-2-3-1): Bart Verbruggen (1), Tariq Lamptey (2), Jan Paul van Hecke (29), Lewis Dunk (5), Igor (3), Yasin Ayari (26), Carlos Baleba (20), Brajan Gruda (8), Julio Enciso (10), Simon Adingra (11), João Pedro (9)
Thay người | |||
20’ | Pau Torres Tyrone Mings | 58’ | Simon Adingra Kaoru Mitoma |
77’ | Leon Bailey Jacob Ramsey | 58’ | Julio Enciso Georginio Rutter |
83’ | Boubacar Kamara Amadou Onana | 58’ | Brajan Gruda Yankuba Minteh |
83’ | Lucas Digne Ian Maatsen | 69’ | Yasin Ayari Matt O'Riley |
83’ | Youri Tielemans Ross Barkley | 86’ | Carlos Baleba Jakub Moder |
Cầu thủ dự bị | |||
Jacob Ramsey | Kaoru Mitoma | ||
Amadou Onana | Georginio Rutter | ||
Robin Olsen | Joël Veltman | ||
Kosta Nedeljkovic | Jason Steele | ||
Ian Maatsen | Ruairi McConville | ||
Ross Barkley | Solly March | ||
Emiliano Buendía | Jakub Moder | ||
Jaden Philogene | Matt O'Riley | ||
Tyrone Mings | Yankuba Minteh |
Tình hình lực lượng | |||
Matty Cash Kỷ luật | Adam Webster Va chạm | ||
Jhon Durán Thẻ đỏ trực tiếp | Ferdi Kadıoğlu Chấn thương bàn chân | ||
Jack Hinshelwood Chấn thương đầu gối | |||
James Milner Va chạm | |||
Mats Wieffer Va chạm | |||
Evan Ferguson Chấn thương mắt cá | |||
Danny Welbeck Chấn thương mắt cá |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Aston Villa vs Brighton
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Aston Villa
Thành tích gần đây Brighton
Bảng xếp hạng Premier League
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Liverpool | 18 | 14 | 3 | 1 | 28 | 45 | H H T T T |
2 | Arsenal | 19 | 11 | 6 | 2 | 21 | 39 | H H T T T |
3 | Nottingham Forest | 19 | 11 | 4 | 4 | 7 | 37 | T T T T T |
4 | Chelsea | 19 | 10 | 5 | 4 | 15 | 35 | T T H B B |
5 | Newcastle | 19 | 9 | 5 | 5 | 11 | 32 | B T T T T |
6 | Man City | 19 | 9 | 4 | 6 | 6 | 31 | H B B H T |
7 | Bournemouth | 19 | 8 | 6 | 5 | 6 | 30 | T H T H H |
8 | Fulham | 19 | 7 | 8 | 4 | 3 | 29 | H H H T H |
9 | Aston Villa | 19 | 8 | 5 | 6 | -3 | 29 | T B T B H |
10 | Brighton | 19 | 6 | 9 | 4 | 1 | 27 | H B H H H |
11 | Tottenham | 19 | 7 | 3 | 9 | 13 | 24 | B T B B H |
12 | Brentford | 19 | 7 | 3 | 9 | -2 | 24 | T B B H B |
13 | West Ham | 19 | 6 | 5 | 8 | -12 | 23 | T H H T B |
14 | Man United | 19 | 6 | 4 | 9 | -5 | 22 | B T B B B |
15 | Crystal Palace | 19 | 4 | 8 | 7 | -7 | 20 | H T B H T |
16 | Everton | 18 | 3 | 8 | 7 | -9 | 17 | T H H H B |
17 | Wolves | 19 | 4 | 4 | 11 | -11 | 16 | B B T T H |
18 | Ipswich Town | 19 | 3 | 6 | 10 | -15 | 15 | B T B B T |
19 | Leicester | 19 | 3 | 5 | 11 | -20 | 14 | H B B B B |
20 | Southampton | 19 | 1 | 3 | 15 | -27 | 6 | B B H B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại