Aston Villa có chiến thắng xứng đáng sau màn trình diễn đẹp mắt
Trực tiếp kết quả Aston Villa vs Bournemouth hôm nay 21-04-2024
Giải Premier League - CN, 21/4
Kết thúc



![]() Adam Smith 21 | |
![]() (Pen) Dominic Solanke 31 | |
![]() Marcos Senesi 37 | |
![]() Morgan Rogers (Kiến tạo: Leon Bailey) 45+1' | |
![]() Max Aarons (Thay: Adam Smith) 46 | |
![]() Illia Zabarnyi 55 | |
![]() Moussa Diaby (Kiến tạo: Ollie Watkins) 57 | |
![]() Antoine Semenyo (Thay: Marcos Senesi) 63 | |
![]() Alex Scott (Thay: Ryan Christie) 76 | |
![]() Philip Billing (Thay: Justin Kluivert) 76 | |
![]() Leon Bailey (Kiến tạo: Ollie Watkins) 78 | |
![]() Enes Unal (Thay: Dango Ouattara) 82 | |
![]() Diego Carlos (Thay: Leon Bailey) 87 | |
![]() Matty Cash 87 | |
![]() Jhon Duran (Thay: Moussa Diaby) 90 | |
![]() Kaine Kesler-Hayden (Thay: Matty Cash) 90 |
Aston Villa có chiến thắng xứng đáng sau màn trình diễn đẹp mắt
Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
Kiểm soát bóng: Aston Villa: 58%, Bournemouth: 42%.
Matty Cash sẽ rời sân để vào thay Kaine Kesler-Hayden trong một sự thay người chiến thuật.
Những pha bóng bằng tay của Jhon Duran.
Emiliano Martinez của Aston Villa cản phá đường tạt bóng hướng về phía vòng cấm.
Philip Billing thực hiện quả bóng từ quả phạt góc bên cánh phải nhưng bóng không đến gần đồng đội.
Pau Torres cản phá thành công cú sút
Enes Unal thực hiện cú dứt điểm nhưng cú sút của anh ấy đi chệch khung thành!
Enes Unal nỗ lực rất tốt khi thực hiện cú sút trúng đích nhưng bị thủ môn cản phá
Đường căng ngang của Milos Kerkez từ Bournemouth tìm đến thành công đồng đội trong vòng cấm.
Bournemouth đang kiểm soát bóng.
Moussa Diaby rời sân để vào thay Jhon Duran thay người chiến thuật.
Quả phát bóng lên cho Aston Villa.
Bournemouth đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Aston Villa đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Bournemouth thực hiện quả ném biên bên phần sân nhà.
Chính thức thứ tư cho thấy có 5 phút thời gian được cộng thêm.
Aston Villa đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Kiểm soát bóng: Aston Villa: 58%, Bournemouth: 42%.
Pau Torres giảm bớt áp lực bằng pha phá bóng
Aston Villa (4-2-3-1): Emiliano Martínez (1), Matty Cash (2), Ezri Konsa (4), Pau Torres (14), Lucas Digne (12), John McGinn (7), Youri Tielemans (8), Leon Bailey (31), Moussa Diaby (19), Morgan Rogers (27), Ollie Watkins (11)
Bournemouth (4-2-3-1): Neto (1), Adam Smith (15), Illia Zabarnyi (27), Marcos Senesi (25), Lloyd Kelly (5), Lewis Cook (4), Ryan Christie (10), Dango Ouattara (11), Justin Kluivert (19), Milos Kerkez (3), Dominic Solanke (9)
Thay người | |||
87’ | Leon Bailey Diego Carlos | 46’ | Adam Smith Max Aarons |
90’ | Matty Cash Kaine Kesler-Hayden | 63’ | Marcos Senesi Antoine Semenyo |
90’ | Moussa Diaby Jhon Durán | 76’ | Ryan Christie Alex Scott |
76’ | Justin Kluivert Philip Billing | ||
82’ | Dango Ouattara Enes Ünal |
Cầu thủ dự bị | |||
Diego Carlos | Alex Scott | ||
Robin Olsen | Mark Travers | ||
Calum Chambers | Callan Mckenna | ||
Clément Lenglet | James Hill | ||
Kaine Kesler-Hayden | Max Aarons | ||
Finley Munroe | Philip Billing | ||
Jhon Durán | Antoine Semenyo | ||
Tim Iroegbunam | Enes Ünal | ||
Omari Kellyman | Michael Dacosta Gonzalez |
Huấn luyện viên | |||
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 29 | 21 | 7 | 1 | 42 | 70 | T H T T T |
2 | ![]() | 30 | 17 | 10 | 3 | 30 | 61 | B H H T T |
3 | ![]() | 30 | 17 | 6 | 7 | 15 | 57 | B H T T T |
4 | ![]() | 29 | 14 | 7 | 8 | 16 | 49 | B B T T B |
5 | ![]() | 29 | 14 | 6 | 9 | 15 | 48 | T B T B H |
6 | ![]() | 28 | 14 | 5 | 9 | 9 | 47 | B B T B T |
7 | ![]() | 29 | 12 | 11 | 6 | 6 | 47 | T T T T H |
8 | ![]() | 30 | 12 | 9 | 9 | 4 | 45 | B T B T B |
9 | ![]() | 29 | 12 | 9 | 8 | -4 | 45 | H H T B T |
10 | ![]() | 29 | 12 | 8 | 9 | 12 | 44 | T B B H B |
11 | ![]() | 29 | 12 | 5 | 12 | 5 | 41 | T T H B T |
12 | ![]() | 28 | 10 | 9 | 9 | 3 | 39 | T B T T T |
13 | ![]() | 30 | 10 | 7 | 13 | -4 | 37 | H T H T B |
14 | ![]() | 29 | 10 | 4 | 15 | 12 | 34 | T T B H B |
15 | ![]() | 29 | 7 | 13 | 9 | -4 | 34 | T H H H H |
16 | ![]() | 30 | 9 | 7 | 14 | -17 | 34 | T T B H B |
17 | ![]() | 30 | 8 | 5 | 17 | -17 | 29 | T B H T T |
18 | ![]() | 29 | 3 | 8 | 18 | -34 | 17 | H B B B B |
19 | ![]() | 29 | 4 | 5 | 20 | -40 | 17 | B B B B B |
20 | ![]() | 29 | 2 | 3 | 24 | -49 | 9 | B B B B B |