Antonio Di Martino thưởng cho Ascoli một quả phát bóng lên.
![]() Giuseppe Bellusci 5 | |
![]() Jeremy Menez 14 | |
![]() Dimitrios Stavropoulos 25 | |
![]() Adriano Montalto 27 | |
![]() Fabrizio Caligara 28 | |
![]() Thiago Cionek 31 | |
![]() Michele Collocolo 45+1' | |
![]() Dario Saric (Thay: Michele Collocolo) 46 | |
![]() Michael Folorunsho 52 | |
![]() Fabrizio Caligara (Kiến tạo: Federico Dionisi) 55 | |
![]() Rigoberto Rivas (Thay: Adriano Montalto) 61 | |
![]() Cristiano Lombardi (Thay: Federico Giraudo) 61 | |
![]() Tomasz Kupisz (Thay: Nicola Bellomo) 61 | |
![]() Fabio Maistro (Thay: Federico Ricci) 62 | |
![]() Perparim Hetemaj 63 | |
![]() Soufiane Bidaoui (Kiến tạo: Fabio Maistro) 66 | |
![]() Marcel Buechel 68 | |
![]() Marco Tumminello (Thay: Jeremy Menez) 79 | |
![]() Alessandro Cortinovis (Thay: Ramzi Aya) 79 | |
![]() Luca Paganini (Thay: Fabrizio Caligara) 81 | |
![]() Mirko Eramo (Thay: Soufiane Bidaoui) 81 | |
![]() Atanas Iliev (Thay: Federico Dionisi) 84 |
Thống kê trận đấu Ascoli vs Reggina


Diễn biến Ascoli vs Reggina
Cú đánh đầu của Federico Dionisi đi chệch mục tiêu đối với Reggina.
Quả phạt góc được trao cho Reggina.
Federico Dionisi của Ascoli tung ra một cú sút tuyệt vời nhưng bị khung thành từ chối.
Antonio Di Martino ra hiệu cho Reggina đá phạt trong phần sân của họ.
Ném biên dành cho Reggina ở Ascoli Piceno.
Ascoli có một quả phát bóng lên.
Liệu Reggina có thể đưa bóng vào một vị trí tấn công từ quả ném biên này bên phần sân của Ascoli?
Bóng an toàn khi Reggina được hưởng quả ném biên bên phần sân của họ.
Một quả ném biên dành cho đội đội nhà bên phần sân đối diện.
Antonio Di Martino ra hiệu cho Reggina đá phạt trong phần sân của họ.
Ascoli thực hiện quả ném biên nguy hiểm.
Liệu Ascoli có thể đưa bóng vào một vị trí tấn công từ quả ném biên này bên phần sân của Reggina?
Reggina thực hiện quả ném biên trong lãnh thổ Ascoli.
Đội chủ nhà đã thay Federico Dionisi bằng Atanas Iliev. Andrea Sottil do đó đã thực hiện thay đổi thứ năm của mình.
Federico Dionisi đang xuống sức và trận đấu đã bị gián đoạn trong một vài khoảnh khắc.
Ascoli được hưởng một quả phạt trực tiếp trong phần sân của họ.
Ascoli thay người thứ tư với Mirko Eramo thay Soufiane Bidaoui.
Luca Paganini đang thay thế Fabrizio Caligara cho đội nhà.
Đá phạt cho Ascoli trong hiệp của họ.
Antonio Di Martino ra hiệu cho Reggina ném biên bên phần sân của Ascoli.
Đội hình xuất phát Ascoli vs Reggina
Ascoli (4-3-1-2): Nicola Leali (1), Alessandro Salvi (2), Eric Botteghin (33), Giuseppe Bellusci (55), Nicola Falasco (54), Michele Collocolo (18), Marcel Buechel (77), Fabrizio Caligara (32), Federico Ricci (8), Soufiane Bidaoui (26), Federico Dionisi (9)
Reggina (3-5-2): Stefano Turati (63), Thiago Cionek (3), Dimitrios Stavropoulos (4), Federico Giraudo (98), Michael Folorunsho (90), Lorenzo Crisetig (8), Perparim Hetemaj (56), Nicola Bellomo (10), Adriano Montalto (30), Jeremy Menez (7)


Thay người | |||
46’ | Michele Collocolo Dario Saric | 61’ | Adriano Montalto Rigoberto Rivas |
62’ | Federico Ricci Fabio Maistro | 61’ | Nicola Bellomo Tomasz Kupisz |
81’ | Fabrizio Caligara Luca Paganini | 61’ | Federico Giraudo Cristiano Lombardi |
81’ | Soufiane Bidaoui Mirko Eramo | 79’ | Jeremy Menez Marco Tumminello |
84’ | Federico Dionisi Atanas Iliev | 79’ | Ramzi Aya Alessandro Cortinovis |
Cầu thủ dự bị | |||
Enrico Guarna | Yassine Ejjaki | ||
Luca Paganini | Alessandro Micai | ||
Tommaso D'Orazio | Marco Tumminello | ||
Federico Baschirotto | Andrey Galabinov | ||
Danilo Quaranta | German Denis | ||
Dario Saric | Rigoberto Rivas | ||
Fabio Maistro | Bruno Amione | ||
Anthony Fontana | Tomasz Kupisz | ||
Mirko Eramo | Cristiano Lombardi | ||
Aljaz Tavcar | Nicolo Bianchi | ||
Atanas Iliev | Giuseppe Loiacono | ||
Andrea De Paoli | Alessandro Cortinovis |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Ascoli
Thành tích gần đây Reggina
Bảng xếp hạng Serie B
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 33 | 23 | 6 | 4 | 39 | 75 | H T T B T |
2 | ![]() | 33 | 20 | 6 | 7 | 26 | 66 | B T T B T |
3 | ![]() | 33 | 15 | 14 | 4 | 24 | 59 | T H B T H |
4 | ![]() | 33 | 14 | 11 | 8 | 16 | 53 | T T H T H |
5 | 33 | 13 | 11 | 9 | 2 | 50 | H T T T H | |
6 | ![]() | 33 | 10 | 18 | 5 | 8 | 48 | B T B H H |
7 | ![]() | 33 | 12 | 9 | 12 | 7 | 45 | H B T T B |
8 | ![]() | 33 | 9 | 17 | 7 | 4 | 44 | H H B H T |
9 | 33 | 11 | 11 | 11 | 1 | 44 | H H B H H | |
10 | ![]() | 33 | 9 | 14 | 10 | 0 | 41 | B B T T B |
11 | 33 | 9 | 11 | 13 | -9 | 38 | B H T H H | |
12 | ![]() | 33 | 8 | 14 | 11 | -11 | 38 | T T T H H |
13 | 33 | 8 | 13 | 12 | -9 | 37 | H B T T H | |
14 | ![]() | 33 | 7 | 14 | 12 | -7 | 35 | H B T B H |
15 | ![]() | 33 | 9 | 8 | 16 | -11 | 35 | T H B H B |
16 | ![]() | 33 | 7 | 14 | 12 | -11 | 35 | H H B B T |
17 | ![]() | 33 | 9 | 8 | 16 | -24 | 35 | B B H H B |
18 | ![]() | 33 | 8 | 9 | 16 | -13 | 33 | T H B B T |
19 | ![]() | 33 | 7 | 11 | 15 | -13 | 32 | B H B B B |
20 | ![]() | 33 | 6 | 13 | 14 | -19 | 27 | T B B H H |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại