Quả ném biên từ trên cao dành cho Ascoli ở Ascoli Piceno.
- Pedro Mendes (Kiến tạo: Pablo Rodriguez)14
- Eric Botteghin25
- Nicola Falasco36
- Pablo Rodriguez44
- Francesco Di Tacchio60
- Samuel Giovane66
- Tommaso Milanese (Thay: Samuel Giovane)74
- Giuseppe Bellusci78
- Giacomo Manzari (Thay: Pablo Rodriguez)83
- Claud Adjapong (Thay: Brian Bayeye)90
- Tommaso Biasci57
- Enrico Brignola (Thay: Dimitrios Sounas)65
- Mario Situm (Thay: Panos Katseris)65
- Simone Pontisso65
- Simone Pontisso (Thay: Marco Pompetti)65
- Nicolo Brighenti75
- Luca D'Andrea (Thay: Giuseppe Ambrosino)75
- Jari Vandeputte78
- Luca D'Andrea (Thay: Giuseppe Ambrosino)79
- Andrea Oliveri (Thay: Jari Vandeputte)86
- Andrea Oliveri88
- Stefano Scognamillo90+5'
Thống kê trận đấu Ascoli vs Catanzaro
Diễn biến Ascoli vs Catanzaro
Ở Ascoli Piceno, đội chủ nhà được hưởng quả đá phạt trực tiếp.
Stefano Scognamillo thay cho Catanzaro đã bị Alberto Santoro phạt thẻ vàng và nhận thẻ vàng đầu tiên.
Ascoli được hưởng quả đá phạt bên phần sân nhà.
Catanzaro thực hiện quả ném biên bên phần sân của Ascoli.
Phạt góc được trao cho Catanzaro.
Đá phạt Catanzaro.
Ở Ascoli Piceno, Pedro Mendes của Ascoli bị bắt việt vị.
Đó là quả phát bóng lên cho đội khách Ascoli Piceno.
Ascoli được hưởng quả phạt góc do Alberto Santoro thực hiện.
Nicola Falasco tung cú sút trúng đích nhưng Ascoli không ghi bàn.
Fabrizio Castori thực hiện cầu thủ thay người thứ ba tại Cino e Lillo Del Duca với Claud Adjapong thay cho Brian Jephte Bayeye.
Alberto Santoro trao quả ném biên cho đội chủ nhà.
Ném biên cho Catanzaro bên phần sân của Ascoli.
Ascoli được hưởng quả đá phạt bên phần sân nhà.
Andrea Oliveri (Catanzaro) nhận thẻ vàng.
Alberto Santoro ra hiệu có một quả ném biên cho Catanzaro ở gần khu vực khung thành của Ascoli.
Ascoli thực hiện quả ném biên bên phần sân Catanzaro.
Andrea Oliveri vào thay Jari Vandeputte cho đội khách.
Ascoli thực hiện quả phát bóng lên.
Simone Pontisso của Catanzaro thực hiện cú dứt điểm nhưng đi chệch mục tiêu.
Đội hình xuất phát Ascoli vs Catanzaro
Ascoli (3-4-1-2): Emiliano Viviano (2), Giuseppe Bellusci (55), Eric Botteghin (33), Danilo Quaranta (14), Brian Jephte Bayeye (40), Nicola Falasco (54), Francesco Di Tacchio (18), Samuel Giovane (8), Patrizio Masini (73), Pedro Mendes (90), Pablo Rodriguez (99)
Catanzaro (3-4-2-1): Andrea Fulignati (1), Stefano Scognamillo (14), Nicolo Brighenti (23), Luka Krajnc (32), Panos Katseris (77), Jari Vandeputte (27), Marco Pompetti (21), Andrea Ghion (18), Dimitrios Sounas (24), Tommaso Biasci (28), Giuseppe Ambrosino (70)
Thay người | |||
74’ | Samuel Giovane Tommaso Milanese | 65’ | Dimitrios Sounas Enrico Brignola |
83’ | Pablo Rodriguez Giacomo Manzari | 65’ | Panos Katseris Mario Situm |
90’ | Brian Bayeye Claud Adjapong | 65’ | Marco Pompetti Simone Pontisso |
75’ | Giuseppe Ambrosino Luca D'Andrea | ||
86’ | Jari Vandeputte Andrea Oliveri |
Cầu thủ dự bị | |||
Davide Barosi | Andrea Oliveri | ||
Vincenzo Millico | Enrico Brignola | ||
Eddy Gnahore | Andrea Sala | ||
Emiliano Rossi | Edoardo Borrelli | ||
Yehiya Maiga Silvestri | Mario Situm | ||
Tommaso Milanese | Kevin Miranda | ||
Ilija Nestorovski | Luca Verna | ||
Luca Bolletta | Luca D'Andrea | ||
Giacomo Manzari | Simone Pontisso | ||
Claud Adjapong | Dimo Krastev | ||
Kevin Haveri | Matteo Stoppa | ||
Simone D'Uffizi |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Ascoli
Thành tích gần đây Catanzaro
Bảng xếp hạng Serie B
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Sassuolo | 18 | 13 | 4 | 1 | 25 | 43 | T T T T T |
2 | Spezia | 18 | 10 | 7 | 1 | 18 | 37 | T B T H T |
3 | Pisa | 18 | 11 | 4 | 3 | 15 | 37 | B H T T B |
4 | Juve Stabia | 18 | 7 | 7 | 4 | 0 | 28 | H H T T T |
5 | Cremonese | 18 | 7 | 5 | 6 | 4 | 26 | T T B H H |
6 | Cesena FC | 18 | 7 | 4 | 7 | 2 | 25 | H B B T B |
7 | Bari | 18 | 5 | 9 | 4 | 3 | 24 | T H T B B |
8 | Catanzaro | 18 | 4 | 11 | 3 | 3 | 23 | H H T T B |
9 | Modena | 18 | 5 | 8 | 5 | 1 | 23 | H H H T T |
10 | Carrarese | 18 | 6 | 5 | 7 | -4 | 23 | T B T H T |
11 | Mantova | 18 | 5 | 7 | 6 | -2 | 22 | H H B H T |
12 | Palermo | 18 | 5 | 6 | 7 | 1 | 21 | H T B B B |
13 | Brescia | 18 | 5 | 6 | 7 | -3 | 21 | H H B H H |
14 | Sampdoria | 18 | 4 | 7 | 7 | -6 | 19 | H H B H H |
15 | AC Reggiana | 18 | 4 | 6 | 8 | -5 | 18 | H B T B B |
16 | Salernitana | 18 | 4 | 6 | 8 | -7 | 18 | B T H B H |
17 | Sudtirol | 18 | 5 | 2 | 11 | -13 | 17 | B B B H T |
18 | Cittadella | 18 | 4 | 5 | 9 | -17 | 17 | B H B H T |
19 | Cosenza | 18 | 4 | 8 | 6 | -3 | 16 | H H B B B |
20 | Frosinone | 18 | 3 | 7 | 8 | -12 | 16 | B T T B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại