![]() Luis Suarez(assist) Ivan Rakitic 21' | |
![]() Alessandro Florenzi 31' | |
![]() Gerard Pique 75' |
Tổng thuật AS Roma vs Barcelona
Với hàng tiền vệ thiện chiến, Barca nhập cuộc tốt hơn và không gặp nhiều khó khăn trong việc kiểm soát thế trận trên sân. Trong vòng 10 phút đầu, khung thành đội chủ nhà liên tiếp chao đảo sau những cú dứt điểm của Lionel Messi và Luis Suarez. Thế trận trên cơ được đội khách cụ thể hóa bằng bàn thắng của Suarez ở phút 21. Đón đường căng ngang thuận lợi từ Rakitic, chân sút người Uruguay dễ dàng đánh đầu cận thành mở tỷ số trận đấu.
Chơi lép vế nhưng AS Roma lại bất ngờ tìm được bàn gỡ chỉ 10 phút sau đó. Từ khoảng cách 56 m (theo thống kê từ Opta), sát đường biên dọc bên cánh phải, Alessandro Florenzi khiến tất cả ngỡ ngàng với pha dứt điểm cầu âu, đưa bóng vượt qua tầm khống chế của thủ thành Ter Stegen trước khi dội cột vào lưới. Không thể phủ nhận sai lầm chọn vị trí của thủ môn người Đức nhưng pha lập công của cầu thủ mang áo số 24 vẫn xứng đáng nhận lời ngợi khen và nhiều khả năng sẽ góp mặt trong danh sách những bàn thắng đẹp nhất tại Champions League mùa này.
Suốt quãng thời gian còn lại, Barca vẫn cầm bóng vượt trội nhưng tấn công khá bế tắc. Ngôi sao được kỳ vọng nhiều nhất, Lionel Messi lại thi đấu khá mờ nhạt. Ngoại trừ cú sút đưa bóng dội xà ở phút 78, chân sút người Argentina không để lại quá nhiều dấu ấn đậm nét ở trận đấu thứ 100 tại sân chơi danh giá nhất châu Âu.
Kết quả hòa 1-1 trên sân khách trước một đối thủ như AS Roma chưa phải vấn đề gì quá lớn với Barcelona. Đội bóng của huấn luyện viên Luis Enrique vẫn còn cả chặng đường dài phía trước để chứng minh sức mạnh. Dẫu vậy, do chỉ rời Olimpico với 1 điểm, Barca tạm tụt lại phía sau Bayer Leverkusen tại bảng E khi ở trận đấu cùng giờ, đại diện nước Đức dễ dàng hạ BATE Borisov 4-1.
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Thua | Bàn thắng | Bàn thua | Hiệu số | Điểm |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Bayer Leverkusen | 1 | 1 | 0 | 0 | 4 | 1 | 3 | 3 |
2 | Barcelona | 1 | 0 | 1 | 0 | 1 | 1 | 0 | 1 |
3 | AS Roma | 1 | 0 | 1 | 0 | 1 | 1 | 0 | 1 |
4 | BATE Borisov | 1 | 0 | 0 | 1 | 1 | 4 | -3 | 0 |

ĐỘI HÌNH THI ĐẤU
AS Roma: Szczesny, Florenzi, Manolas, Rudiger, Digne, Nainggolan, De Rossi, Keita, Falque, Salah, Dzeko
Dự bị: De Sanctis, Maicon, Iturbe, Totti, Vainqueur, Gervinho, Torosidis.
Barcelona: Ter Stegen, Sergi Roberto, Pique, Mathieu, Jordi Alba, Rakitic, Busquets, Iniesta, Messi, Neymar, Suarez.
Dự bị: Masip, Rafinha, Mascherano, Bartra, Munir, Sandro, Adriano
KẾT QUẢ CÁC TRẬN ĐẤU VÒNG BẢNG CHAMPIONS LEAGUE (17/09)
Bảng E
Bayer Leverkusen 4-1 BATE Borisov
Mehmedi 4'; Calhanoglu 47', pen 75; Javier Hernandez 59' - Milunovic 13'
AS Roma 1-1 Barcelona
Florenzi 31' - Luis Suarez 21'
Bảng F
Dinamo Zagreb 2-1 Arsenal
Chamberlain og 24'; Junior Fernandes 58' - Theo Walcott 79'
Olympiakos 0-3 Bayern Munich
Thomas Muller 52', pen 90'; Mario Gotze 89'
Bảng G
Chelsea 4-0 Maccabi Tel Aviv
Willian 15'; Oscar pen 45'; Diego Costa 59'; Fabregas 79'
Dynamo Kiev 2-2 FC Porto
Oleg Gusev 20'; Buyalsky 89' - Aboubakar 23', 81'
Bảng H
Gent 1-1 Lyon
Milicevic 68' - Christophe Jallet 58'
Valencia 2-3 Zenit
Cancelo 55'; Andre Gomes 73' - Hulk 9', 45'; Axel Witsel 76'
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây AS Roma
Thành tích gần đây Barcelona
Bảng xếp hạng Champions League
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 8 | 7 | 0 | 1 | 12 | 21 | |
2 | ![]() | 8 | 6 | 1 | 1 | 15 | 19 | |
3 | ![]() | 8 | 6 | 1 | 1 | 13 | 19 | |
4 | ![]() | 8 | 6 | 1 | 1 | 10 | 19 | |
5 | ![]() | 8 | 6 | 0 | 2 | 8 | 18 | |
6 | ![]() | 8 | 5 | 1 | 2 | 8 | 16 | |
7 | ![]() | 8 | 5 | 1 | 2 | 7 | 16 | |
8 | ![]() | 8 | 5 | 1 | 2 | 7 | 16 | |
9 | ![]() | 8 | 4 | 3 | 1 | 14 | 15 | |
10 | ![]() | 8 | 5 | 0 | 3 | 10 | 15 | |
11 | ![]() | 8 | 5 | 0 | 3 | 8 | 15 | |
12 | ![]() | 8 | 5 | 0 | 3 | 8 | 15 | |
13 | ![]() | 8 | 5 | 0 | 3 | 3 | 15 | |
14 | ![]() | 8 | 4 | 2 | 2 | 4 | 14 | |
15 | ![]() | 8 | 4 | 1 | 3 | 5 | 13 | |
16 | ![]() | 8 | 4 | 1 | 3 | 4 | 13 | |
17 | ![]() | 8 | 4 | 1 | 3 | 0 | 13 | |
18 | ![]() | 8 | 4 | 1 | 3 | -1 | 13 | |
19 | ![]() | 8 | 4 | 1 | 3 | -3 | 13 | |
20 | ![]() | 8 | 3 | 3 | 2 | 2 | 12 | |
21 | ![]() | 8 | 3 | 3 | 2 | -1 | 12 | |
22 | ![]() | 8 | 3 | 2 | 3 | 4 | 11 | |
23 | ![]() | 8 | 3 | 2 | 3 | 1 | 11 | |
24 | ![]() | 8 | 3 | 2 | 3 | -4 | 11 | |
25 | ![]() | 8 | 3 | 2 | 3 | -7 | 11 | |
26 | ![]() | 8 | 3 | 1 | 4 | -4 | 10 | |
27 | ![]() | 8 | 2 | 1 | 5 | -8 | 7 | |
28 | ![]() | 8 | 1 | 3 | 4 | -5 | 6 | |
29 | ![]() | 8 | 2 | 0 | 6 | -9 | 6 | |
30 | ![]() | 8 | 2 | 0 | 6 | -9 | 6 | |
31 | ![]() | 8 | 1 | 1 | 6 | -14 | 4 | |
32 | ![]() | 8 | 1 | 0 | 7 | -7 | 3 | |
33 | ![]() | 8 | 1 | 0 | 7 | -8 | 3 | |
34 | ![]() | 8 | 1 | 0 | 7 | -22 | 3 | |
35 | ![]() | 8 | 0 | 0 | 8 | -20 | 0 | |
36 | ![]() | 8 | 0 | 0 | 8 | -21 | 0 |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại