Maghnes Akliouche của Monaco là ứng cử viên cho danh hiệu Cầu thủ xuất sắc nhất trận sau màn trình diễn tuyệt vời hôm nay
Maghnes Akliouche (Kiến tạo: Vanderson) 15 | |
Mahamadou Nagida 45+1' | |
Mika Biereth (Kiến tạo: Lamine Camara) 52 | |
Amine Gouiri (Thay: Jordan James) 54 | |
Aleksandr Golovin (Kiến tạo: Maghnes Akliouche) 56 | |
Soungoutou Magassa (Thay: Denis Zakaria) 58 | |
Christian Mawissa 63 | |
Amine Gouiri (Kiến tạo: Seko Fofana) 67 | |
Andres Gomez (Thay: Mahamadou Nagida) 70 | |
Christopher Wooh 70 | |
Takumi Minamino 73 | |
Lucas Michal (Thay: Takumi Minamino) 74 | |
Krepin Diatta (Thay: Christian Mawissa) 74 | |
Amine Gouiri 75 | |
Eliesse Ben Seghir (Thay: Aleksandr Golovin) 81 | |
Jordan Teze (Thay: Lamine Camara) 81 | |
Mohamed Meite (Thay: Ludovic Blas) 85 | |
Hans Hateboer 87 | |
Maghnes Akliouche 90+4' |
Thống kê trận đấu AS Monaco vs Rennes
Diễn biến AS Monaco vs Rennes
Monaco giành chiến thắng xứng đáng sau màn trình diễn ấn tượng
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu
Kiểm soát bóng: Monaco: 52%, Rennes: 48%.
Andres Gomez từ Rennes cố gắng ghi bàn từ ngoài vòng cấm, nhưng cú sút không đi gần mục tiêu.
Rennes với một đợt tấn công có thể gây nguy hiểm.
Rennes đang kiểm soát bóng.
Azor Matusiwa thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát cho đội của mình.
Monaco với một pha tấn công có thể gây nguy hiểm.
Monaco bắt đầu một pha phản công.
Jordan Teze thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát cho đội của mình.
Rennes thực hiện một quả ném biên ở phần sân đối phương.
Rennes đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Brice Samba bắt gọn bóng an toàn khi anh lao ra và bắt bóng.
Radoslaw Majecki thực hiện một pha cứu thua quyết định!
Mohamed Meite thực hiện một cú đánh đầu hướng về khung thành, nhưng Radoslaw Majecki đã có mặt để dễ dàng cản phá.
Leo Oestigard tạo ra cơ hội ghi bàn cho đồng đội.
Tỷ lệ kiểm soát bóng: Monaco: 53%, Rennes: 47%.
Thẻ vàng cho Maghnes Akliouche.
Cản trở khi Maghnes Akliouche cắt đứt đường chạy của Seko Fofana. Một quả đá phạt được trao.
Phát bóng lên cho Rennes.
Đội hình xuất phát AS Monaco vs Rennes
AS Monaco (4-2-3-1): Radoslaw Majecki (1), Vanderson (2), Thilo Kehrer (5), Mohammed Salisu (22), Christian Mawissa (13), Lamine Camara (15), Denis Zakaria (6), Maghnes Akliouche (11), Takumi Minamino (18), Aleksandr Golovin (10), Mika Biereth (14)
Rennes (3-4-2-1): Brice Samba (1), Hans Hateboer (33), Leo Østigård (55), Christopher Wooh (4), Mahamadou Nagida (18), Jordan James (17), Azor Matusiwa (6), Adrien Truffert (3), Ludovic Blas (11), Seko Fofana (8), Arnaud Kalimuendo (9)
Thay người | |||
58’ | Denis Zakaria Soungoutou Magassa | 54’ | Jordan James Amine Gouiri |
74’ | Christian Mawissa Krépin Diatta | 70’ | Mahamadou Nagida Andres Gomez |
74’ | Takumi Minamino Lucas Michal | ||
81’ | Lamine Camara Jordan Teze | ||
81’ | Aleksandr Golovin Eliesse Ben Seghir |
Cầu thủ dự bị | |||
Philipp Köhn | Steve Mandanda | ||
Jordan Teze | Mikayil Faye | ||
Kassoum Ouattara | Abdelhamid Ait Boudlal | ||
Soungoutou Magassa | Andres Gomez | ||
Krépin Diatta | Naouirou Ahamada | ||
Edan Diop | Djaoui Cisse | ||
Lucas Michal | Amine Gouiri | ||
Eliesse Ben Seghir | Mohamed Kader Meite | ||
Breel Embolo |
Tình hình lực lượng | |||
Wilfried Singo Chấn thương gân kheo | Dogan Alemdar Không xác định | ||
Folarin Balogun Chấn thương vai | Alidu Seidu Chấn thương đầu gối | ||
George Ilenikhena Chấn thương háng | Glen Kamara Không xác định |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định AS Monaco vs Rennes
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây AS Monaco
Thành tích gần đây Rennes
Bảng xếp hạng Ligue 1
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Paris Saint-Germain | 19 | 14 | 5 | 0 | 32 | 47 | T T T T H |
2 | Marseille | 19 | 11 | 4 | 4 | 17 | 37 | H T T H B |
3 | AS Monaco | 19 | 10 | 4 | 5 | 10 | 34 | H B H B T |
4 | Nice | 19 | 9 | 6 | 4 | 13 | 33 | H T T B T |
5 | Lille | 19 | 8 | 8 | 3 | 10 | 32 | H H H T B |
6 | Lyon | 19 | 8 | 6 | 5 | 7 | 30 | B T B H H |
7 | Lens | 19 | 8 | 6 | 5 | 5 | 30 | H B T B T |
8 | Brest | 19 | 9 | 1 | 9 | -2 | 28 | T B T T T |
9 | Strasbourg | 19 | 7 | 6 | 6 | 2 | 27 | T T T H T |
10 | Toulouse | 19 | 7 | 4 | 8 | -1 | 25 | T T B H B |
11 | Auxerre | 19 | 6 | 5 | 8 | -4 | 23 | H B H B H |
12 | Reims | 19 | 5 | 7 | 7 | -2 | 22 | H B B H H |
13 | Angers | 19 | 6 | 4 | 9 | -7 | 22 | B T T T B |
14 | Nantes | 19 | 3 | 9 | 7 | -7 | 18 | B H H H H |
15 | Saint-Etienne | 19 | 5 | 3 | 11 | -21 | 18 | B T B H H |
16 | Rennes | 19 | 5 | 2 | 12 | -4 | 17 | T B B B B |
17 | Montpellier | 19 | 4 | 3 | 12 | -24 | 15 | H B B T T |
18 | Le Havre | 19 | 4 | 1 | 14 | -24 | 13 | B B B H B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại