Thứ Năm, 03/04/2025
Eric Garcia
10
Maghnes Akliouche
16
Lamine Yamal (Kiến tạo: Marc Casado)
28
Eliesse Ben Seghir
30
Lamine Camara
36
Aleksandr Golovin (Thay: Lamine Camara)
46
George Ilenikhena (Thay: Breel Embolo)
59
Folarin Balogun (Thay: Eliesse Ben Seghir)
69
Caio Henrique (Thay: Takumi Minamino)
69
George Ilenikhena (Kiến tạo: Vanderson)
71
Inigo Martinez
75
Hans-Dieter Flick
79
Ferran Torres (Thay: Lamine Yamal)
80
Sergi Dominguez (Thay: Pau Cubarsi)
80
Gerard Martin (Thay: Robert Lewandowski)
80
Pablo Torre (Thay: Pedri)
83
Alex Balde
85
Marc Casado
85
Christian Mawissa (Thay: Vanderson)
88
Ansu Fati (Thay: Alex Balde)
88
Denis Zakaria
90+2'
Christian Mawissa
90+2'
Folarin Balogun
90+6'

Thống kê trận đấu AS Monaco vs Barcelona

số liệu thống kê
AS Monaco
AS Monaco
Barcelona
Barcelona
55 Kiểm soát bóng 45
16 Phạm lỗi 14
18 Ném biên 17
6 Việt vị 2
21 Chuyền dài 3
10 Phạt góc 0
4 Thẻ vàng 4
0 Thẻ đỏ 1
0 Thẻ vàng thứ 2 0
8 Sút trúng đích 1
4 Sút không trúng đích 3
6 Cú sút bị chặn 0
3 Phản công 6
0 Thủ môn cản phá 6
4 Phát bóng 8
0 Chăm sóc y tế 0

Diễn biến AS Monaco vs Barcelona

Tất cả (384)
90+7' Thẻ vàng cho Folarin Balogun.

Thẻ vàng cho Folarin Balogun.

90+7'

Monaco có chiến thắng xứng đáng sau màn trình diễn tuyệt vời

90+7'

Vậy là xong! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu

90+7'

Tỷ lệ kiểm soát bóng: Monaco: 55%, Barcelona: 45%.

90+6' Thẻ vàng cho Folarin Balogun.

Thẻ vàng cho Folarin Balogun.

90+6'

Pha vào bóng nguy hiểm của Folarin Balogun đến từ Monaco. Marc Casado là người phải nhận pha vào bóng đó.

90+6'

Bàn tay an toàn của Philipp Koehn khi anh ấy bước ra và giành bóng

90+6'

Trọng tài ra hiệu đá phạt khi Christian Mawissa của Monaco phạm lỗi với Marc Casado

90+6'

Barcelona thực hiện quả ném biên ở phần sân nhà.

90+5'

Monaco đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.

90+5'

Monaco thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.

90+5'

Tỷ lệ kiểm soát bóng: Monaco: 54%, Barcelona: 46%.

90+5'

Sergi Dominguez giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng

90+4'

Jules Kounde bị phạt vì đẩy Caio Henrique.

90+4'

Quả phát bóng lên cho Monaco.

90+3'

Raphinha thực hiện cú đá phạt trực tiếp nhưng bóng đi chệch khung thành

90+2' Thẻ vàng cho Christian Mawissa.

Thẻ vàng cho Christian Mawissa.

90+2' Thẻ vàng cho Denis Zakaria.

Thẻ vàng cho Denis Zakaria.

90+3' Thẻ vàng cho Denis Zakaria.

Thẻ vàng cho Denis Zakaria.

90+2'

Cản trở khi Christian Mawissa chặn đường chạy của Raphinha. Một quả đá phạt được trao.

90+2'

Philipp Koehn của Monaco chặn được đường chuyền hướng vào vòng cấm.

Đội hình xuất phát AS Monaco vs Barcelona

AS Monaco (4-2-3-1): Philipp Kohn (16), Philipp Köhn (16), Vanderson (2), Thilo Kehrer (5), Mohammed Salisu (22), Wilfried Singo (17), Denis Zakaria (6), Lamine Camara (15), Maghnes Akliouche (11), Takumi Minamino (18), Eliesse Ben Seghir (7), Breel Embolo (36)

Barcelona (4-2-3-1): Marc-André ter Stegen (1), Jules Koundé (23), Pau Cubarsí (2), Eric García (24), Alejandro Balde (3), Marc Casado (17), Iñigo Martínez (5), Lamine Yamal (19), Pedri (8), Raphinha (11), Robert Lewandowski (9)

AS Monaco
AS Monaco
4-2-3-1
16
Philipp Kohn
16
Philipp Köhn
2
Vanderson
5
Thilo Kehrer
22
Mohammed Salisu
17
Wilfried Singo
6
Denis Zakaria
15
Lamine Camara
11
Maghnes Akliouche
18
Takumi Minamino
7
Eliesse Ben Seghir
36
Breel Embolo
9
Robert Lewandowski
11
Raphinha
8
Pedri
19
Lamine Yamal
5
Iñigo Martínez
17
Marc Casado
3
Alejandro Balde
24
Eric García
2
Pau Cubarsí
23
Jules Koundé
1
Marc-André ter Stegen
Barcelona
Barcelona
4-2-3-1
Cầu thủ dự bị
Yann Lienard
Jordan Teze
Caio Henrique
Christian Mawissa
Kassoum Ouattara
Soungoutou Magassa
Eliot Matazo
Aleksandr Golovin
Krepin Diatta
Folarin Balogun
George Ilenikhena
Tình hình lực lượng

Radoslaw Majecki

Chấn thương mắt cá

Ronald Araújo

Thẻ đỏ trực tiếp

Edan Diop

Không xác định

Andreas Christensen

Chấn thương gân Achilles

Marc Bernal

Chấn thương sụn khớp

Gavi

Chấn thương dây chằng chéo

Fermín López

Chấn thương gân kheo

Frenkie De Jong

Chấn thương mắt cá

Dani Olmo

Chấn thương cơ

Huấn luyện viên

Adi Hutter

Hansi Flick

Thành tích đối đầu

Thành tích đối đầu

Giao hữu
13/08 - 2024
Champions League
20/09 - 2024

Thành tích gần đây AS Monaco

Ligue 1
30/03 - 2025
H1: 0-1
16/03 - 2025
08/03 - 2025
01/03 - 2025
H1: 2-0
22/02 - 2025
H1: 2-1
Champions League
19/02 - 2025
Ligue 1
16/02 - 2025
Champions League
13/02 - 2025
Ligue 1
08/02 - 2025
02/02 - 2025

Thành tích gần đây Barcelona

La Liga
30/03 - 2025
28/03 - 2025
17/03 - 2025
Champions League
12/03 - 2025
06/03 - 2025
La Liga
02/03 - 2025
Cúp Nhà Vua Tây Ban Nha
26/02 - 2025
La Liga
23/02 - 2025
18/02 - 2025
10/02 - 2025

Bảng xếp hạng Champions League

TTĐộiTrậnThắngHòaBạiHSĐiểm5 trận gần nhất
1LiverpoolLiverpool87011221
2BarcelonaBarcelona86111519
3ArsenalArsenal86111319
4InterInter86111019
5AtleticoAtletico8602818
6LeverkusenLeverkusen8512816
7LilleLille8512716
8Aston VillaAston Villa8512716
9AtalantaAtalanta84311415
10DortmundDortmund85031015
11Real MadridReal Madrid8503815
12MunichMunich8503815
13AC MilanAC Milan8503315
14PSVPSV8422414
15Paris Saint-GermainParis Saint-Germain8413513
16BenficaBenfica8413413
17AS MonacoAS Monaco8413013
18BrestBrest8413-113
19FeyenoordFeyenoord8413-313
20JuventusJuventus8332212
21CelticCeltic8332-112
22Man CityMan City8323411
23SportingSporting8323111
24Club BruggeClub Brugge8323-411
25Dinamo ZagrebDinamo Zagreb8323-711
26StuttgartStuttgart8314-410
27Shakhtar DonetskShakhtar Donetsk8215-87
28BolognaBologna8134-56
29Crvena ZvezdaCrvena Zvezda8206-96
30Sturm GrazSturm Graz8206-96
31Sparta PragueSparta Prague8116-144
32RB LeipzigRB Leipzig8107-73
33GironaGirona8107-83
34RB SalzburgRB Salzburg8107-223
35Slovan BratislavaSlovan Bratislava8008-200
36Young BoysYoung Boys8008-210
  • T Thắng
  • H Hòa
  • B Bại
Theo Thể thao & Văn hóa

Tin liên quan

Bóng đá Châu Âu

Xem thêm
top-arrow
X