Trọng tài thổi còi mãn cuộc
- Martin Oedegaard7
- (og) Sven Botman18
- Kai Havertz (Kiến tạo: Gabriel Martinelli)24
- Leandro Trossard (Thay: Gabriel Martinelli)64
- Bukayo Saka (Kiến tạo: Kai Havertz)65
- Jakub Kiwior (Kiến tạo: Declan Rice)69
- Emile Smith Rowe (Thay: Martin Oedegaard)76
- Reiss Nelson (Thay: Bukayo Saka)76
- Edward Nketiah (Thay: Kai Havertz)76
- Mohamed Elneny (Thay: Jorginho)89
- Jacob Murphy (Thay: Miguel Almiron)64
- Harvey Barnes (Thay: Alexander Isak)64
- Joseph Willock (Thay: Bruno Guimaraes)73
- Daniel Burn (Thay: Valentino Livramento)73
- Jamaal Lascelles (Thay: Sven Botman)73
- Joseph Willock (Kiến tạo: Daniel Burn)84
Thống kê trận đấu Arsenal vs Newcastle
Diễn biến Arsenal vs Newcastle
Kiểm soát bóng: Arsenal: 55%, Newcastle: 45%.
Kiểm soát bóng: Arsenal: 56%, Newcastle: 44%.
Quả phát bóng lên cho Newcastle.
Emile Smith Rowe của Arsenal có cơ hội nhưng cú đánh đầu của anh lại đi chệch cột dọc
Đường căng ngang của Ben White của Arsenal tìm đến đồng đội trong vòng cấm thành công.
Arsenal đang kiểm soát bóng.
Fabian Schaer thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát bóng cho đội mình
Newcastle đang kiểm soát bóng.
Reiss Nelson sút từ ngoài vòng cấm nhưng Loris Karius đã khống chế được
Declan Rice của Arsenal thực hiện quả phạt góc ngắn từ cánh trái.
Daniel Burn cản phá thành công cú sút
Emile Smith Rowe thực hiện cú dứt điểm nhưng cú sút của anh ấy đi chệch khung thành!
Daniel Burn có thể khiến đội của anh ấy phải nhận bàn thua sau một sai lầm trong phòng ngự.
Newcastle thực hiện quả ném biên bên phần sân nhà.
Kiểm soát bóng: Arsenal: 55%, Newcastle: 45%.
Arsenal thực hiện quả ném biên bên phần sân nhà.
Chính thức thứ tư cho thấy có 5 phút thời gian được cộng thêm.
Edward Nketiah trở lại sân.
Fabian Schaer trở lại sân.
Newcastle thực hiện quả ném biên bên phần sân nhà.
Đội hình xuất phát Arsenal vs Newcastle
Arsenal (4-3-3): David Raya (22), Ben White (4), William Saliba (2), Gabriel (6), Jakub Kiwior (15), Martin Ødegaard (8), Jorginho (20), Declan Rice (41), Bukayo Saka (7), Kai Havertz (29), Gabriel Martinelli (11)
Newcastle (4-3-3): Loris Karius (18), Kieran Trippier (2), Fabian Schär (5), Sven Botman (4), Tino Livramento (21), Sean Longstaff (36), Bruno Guimarães (39), Lewis Miley (67), Miguel Almirón (24), Alexander Isak (14), Anthony Gordon (10)
Thay người | |||
64’ | Gabriel Martinelli Leandro Trossard | 64’ | Alexander Isak Harvey Barnes |
76’ | Martin Oedegaard Emile Smith-Rowe | 64’ | Miguel Almiron Jacob Murphy |
76’ | Kai Havertz Eddie Nketiah | 73’ | Valentino Livramento Dan Burn |
76’ | Bukayo Saka Reiss Nelson | 73’ | Sven Botman Jamaal Lascelles |
89’ | Jorginho Mohamed Elneny | 73’ | Bruno Guimaraes Joe Willock |
Cầu thủ dự bị | |||
Aaron Ramsdale | Harvey Barnes | ||
Cédric Soares | Dan Burn | ||
Emile Smith-Rowe | Jamaal Lascelles | ||
Fábio Vieira | Mark Gillespie | ||
Mohamed Elneny | Emil Krafth | ||
Gabriel Jesus | Matt Ritchie | ||
Eddie Nketiah | Lewis Hall | ||
Leandro Trossard | Jacob Murphy | ||
Reiss Nelson | Joe Willock |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Arsenal vs Newcastle
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Arsenal
Thành tích gần đây Newcastle
Bảng xếp hạng Premier League
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Liverpool | 16 | 12 | 3 | 1 | 21 | 39 | T T H H T |
2 | Chelsea | 17 | 10 | 5 | 2 | 18 | 35 | T T T T H |
3 | Arsenal | 17 | 9 | 6 | 2 | 18 | 33 | T T H H T |
4 | Nottingham Forest | 17 | 9 | 4 | 4 | 4 | 31 | T B T T T |
5 | Bournemouth | 17 | 8 | 4 | 5 | 6 | 28 | T T T H T |
6 | Aston Villa | 17 | 8 | 4 | 5 | 0 | 28 | B T T B T |
7 | Man City | 17 | 8 | 3 | 6 | 4 | 27 | B T H B B |
8 | Newcastle | 17 | 7 | 5 | 5 | 6 | 26 | H H B T T |
9 | Fulham | 17 | 6 | 7 | 4 | 2 | 25 | H T H H H |
10 | Brighton | 17 | 6 | 7 | 4 | 1 | 25 | H B H B H |
11 | Tottenham | 17 | 7 | 2 | 8 | 14 | 23 | H B B T B |
12 | Brentford | 17 | 7 | 2 | 8 | 0 | 23 | T B T B B |
13 | Man United | 17 | 6 | 4 | 7 | -1 | 22 | T B B T B |
14 | West Ham | 17 | 5 | 5 | 7 | -8 | 20 | B B T H H |
15 | Everton | 16 | 3 | 7 | 6 | -7 | 16 | H B T H H |
16 | Crystal Palace | 17 | 3 | 7 | 7 | -8 | 16 | H T H T B |
17 | Leicester | 17 | 3 | 5 | 9 | -16 | 14 | B T H B B |
18 | Wolves | 17 | 3 | 3 | 11 | -13 | 12 | B B B B T |
19 | Ipswich Town | 17 | 2 | 6 | 9 | -16 | 12 | B B B T B |
20 | Southampton | 17 | 1 | 3 | 13 | -25 | 6 | H B B B H |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại