Số lượng khán giả hôm nay là 60,355 người.
Martin Oedegaard (Kiến tạo: Kai Havertz) 2 | |
Jurrien Timber 25 | |
Erling Haaland (Kiến tạo: Savinho) 55 | |
Thomas Partey 56 | |
Myles Lewis-Skelly (Kiến tạo: Declan Rice) 62 | |
Martin Oedegaard 71 | |
James McAtee (Thay: Phil Foden) 72 | |
Kevin De Bruyne (Thay: Omar Marmoush) 72 | |
Kai Havertz (Kiến tạo: Gabriel Martinelli) 76 | |
Ethan Nwaneri (Thay: Leandro Trossard) 84 | |
Mikel Merino (Thay: Martin Oedegaard) 84 | |
Riccardo Calafiori (Thay: Myles Lewis-Skelly) 90 | |
Raheem Sterling (Thay: Kai Havertz) 90 | |
Ethan Nwaneri (Kiến tạo: Declan Rice) 90+3' |
Thống kê trận đấu Arsenal vs Man City
Diễn biến Arsenal vs Man City
Đó là tất cả! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
Tỷ lệ kiểm soát bóng: Arsenal: 45%, Manchester City: 55%.
Declan Rice đã cung cấp đường kiến tạo cho bàn thắng.
V À A A O O O O - Ethan Nwaneri từ Arsenal đánh bại thủ môn từ ngoài vòng cấm bằng chân trái!
Arsenal đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Arsenal đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Stefan Ortega của Manchester City cắt bóng từ một đường chuyền hướng về khung thành.
Trọng tài thứ tư cho biết có 3 phút bù giờ.
Quả phát bóng cho Manchester City.
Kai Havertz rời sân để nhường chỗ cho Raheem Sterling trong một sự thay đổi chiến thuật.
Myles Lewis-Skelly rời sân để nhường chỗ cho Riccardo Calafiori trong một sự thay người chiến thuật.
Một cơ hội xuất hiện cho Jurrien Timber từ Arsenal nhưng cú đánh đầu của anh ta đi chệch khung thành.
Ethan Nwaneri từ Arsenal thực hiện quả phạt góc từ bên phải.
Manuel Akanji từ Manchester City cắt bóng một đường chuyền hướng về khu vực 16m50.
Arsenal đang kiểm soát bóng.
Arsenal thực hiện một quả ném biên ở phần sân đối phương.
Arsenal đang kiểm soát bóng.
Arsenal thực hiện một quả ném biên ở phần sân đối phương.
Mikel Merino thắng một pha không chiến trước Mateo Kovacic.
Tỷ lệ kiểm soát bóng: Arsenal: 40%, Manchester City: 60%.
Đội hình xuất phát Arsenal vs Man City
Arsenal (4-3-3): David Raya (22), Jurrien Timber (12), William Saliba (2), Gabriel (6), Myles Lewis-Skelly (49), Martin Ødegaard (8), Thomas Partey (5), Declan Rice (41), Gabriel Martinelli (11), Kai Havertz (29), Leandro Trossard (19)
Man City (4-2-3-1): Stefan Ortega (18), Matheus Nunes (27), Manuel Akanji (25), John Stones (5), Joško Gvardiol (24), Mateo Kovačić (8), Bernardo Silva (20), Phil Foden (47), Omar Marmoush (7), Savinho (26), Erling Haaland (9)
Thay người | |||
84’ | Martin Oedegaard Mikel Merino | 72’ | Omar Marmoush Kevin De Bruyne |
84’ | Leandro Trossard Ethan Nwaneri | 72’ | Phil Foden James McAtee |
90’ | Myles Lewis-Skelly Riccardo Calafiori | ||
90’ | Kai Havertz Raheem Sterling |
Cầu thủ dự bị | |||
Neto | Scott Carson | ||
Kieran Tierney | Vitor Reis | ||
Jakub Kiwior | Abdukodir Khusanov | ||
Oleksandr Zinchenko | Rico Lewis | ||
Riccardo Calafiori | Jack Grealish | ||
Jorginho | Kevin De Bruyne | ||
Mikel Merino | İlkay Gündoğan | ||
Raheem Sterling | Nico O'Reilly | ||
Ethan Nwaneri | James McAtee |
Tình hình lực lượng | |||
Takehiro Tomiyasu Chấn thương đầu gối | Ederson Va chạm | ||
Ben White Chấn thương đầu gối | Rúben Dias Chấn thương cơ | ||
Gabriel Jesus Chấn thương dây chằng chéo | Nathan Aké Không xác định | ||
Bukayo Saka Chấn thương gân kheo | Rodri Chấn thương đầu gối | ||
Oscar Bobb Không xác định | |||
Jérémy Doku Va chạm |
Huấn luyện viên | |||
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Arsenal
Thành tích gần đây Man City
Bảng xếp hạng Premier League
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Liverpool | 23 | 17 | 5 | 1 | 35 | 56 | H H T T T |
2 | Arsenal | 24 | 14 | 8 | 2 | 27 | 50 | H T H T T |
3 | Nottingham Forest | 24 | 14 | 5 | 5 | 13 | 47 | T H T B T |
4 | Man City | 24 | 12 | 5 | 7 | 13 | 41 | T H T T B |
5 | Newcastle | 24 | 12 | 5 | 7 | 13 | 41 | T T B T B |
6 | Chelsea | 23 | 11 | 7 | 5 | 15 | 40 | B H H T B |
7 | Bournemouth | 24 | 11 | 7 | 6 | 13 | 40 | T H T T B |
8 | Aston Villa | 24 | 10 | 7 | 7 | -3 | 37 | T T H H B |
9 | Fulham | 24 | 9 | 9 | 6 | 4 | 36 | H B T B T |
10 | Brighton | 24 | 8 | 10 | 6 | -3 | 34 | H T T B B |
11 | Brentford | 24 | 9 | 4 | 11 | 0 | 31 | T H B T B |
12 | Crystal Palace | 24 | 7 | 9 | 8 | -2 | 30 | H T T B T |
13 | Man United | 24 | 8 | 5 | 11 | -6 | 29 | H T B T B |
14 | Tottenham | 24 | 8 | 3 | 13 | 11 | 27 | B B B B T |
15 | West Ham | 23 | 7 | 6 | 10 | -16 | 27 | B B T B H |
16 | Everton | 23 | 6 | 8 | 9 | -5 | 26 | B B T T T |
17 | Wolves | 24 | 5 | 4 | 15 | -18 | 19 | B B B B T |
18 | Leicester | 24 | 4 | 5 | 15 | -28 | 17 | B B B T B |
19 | Ipswich Town | 24 | 3 | 7 | 14 | -27 | 16 | H B B B B |
20 | Southampton | 24 | 2 | 3 | 19 | -36 | 9 | B B B B T |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại