Số lượng khán giả hôm nay là 60024.
Declan Rice (Kiến tạo: Kai Havertz) 2 | |
Arijan Ademi 38 | |
Raheem Sterling 47 | |
Jurrien Timber 51 | |
Thomas Partey (Thay: Jurrien Timber) 59 | |
Ethan Nwaneri (Thay: Raheem Sterling) 59 | |
Lukas Kacavenda (Thay: Marko Rog) 59 | |
Josip Misic (Thay: Arijan Ademi) 59 | |
Kai Havertz (Kiến tạo: Gabriel Martinelli) 66 | |
Lukas Kacavenda 69 | |
Kieran Tierney (Thay: Oleksandr Zinchenko) 74 | |
Leandro Trossard (Thay: Kai Havertz) 74 | |
Marko Pjaca (Thay: Luka Stojkovic) 75 | |
Arber Hoxha (Thay: Ronael Pierre-Gabriel) 75 | |
Dario Spikic (Thay: Martin Baturina) 87 | |
Nathan Butler-Oyedeji (Thay: Gabriel Martinelli) 90 | |
Martin Oedegaard (Kiến tạo: Leandro Trossard) 90+1' |
Thống kê trận đấu Arsenal vs Dinamo Zagreb
Diễn biến Arsenal vs Dinamo Zagreb
Đó là tất cả! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
Kiểm soát bóng: Arsenal: 59%, Dinamo Zagreb: 41%.
Dario Spikic từ Dinamo Zagreb bị thổi phạt việt vị.
Gabriel Martinelli rời sân để nhường chỗ cho Nathan Butler-Oyedeji trong một sự thay người chiến thuật.
Martin Oedegaard đã ghi bàn từ một vị trí dễ dàng.
Gabriel đã thực hiện đường chuyền quan trọng dẫn đến bàn thắng!
Leandro Trossard đã kiến tạo cho bàn thắng.
V À A A O O O - Martin Oedegaard từ Arsenal đệm bóng vào lưới bằng chân trái! Một pha kết thúc dễ dàng cho Martin Oedegaard.
Quả tạt của Leandro Trossard từ Arsenal đã tìm thấy đồng đội trong vòng cấm.
V À A A A O O O Arsenal ghi bàn.
Gabriel giành chiến thắng trong pha tranh chấp trên không với Raul Torrente.
Trợ lý trọng tài thông báo có 3 phút bù giờ.
Marko Pjaca từ Dinamo Zagreb đánh đầu về phía khung thành nhưng thấy nỗ lực của mình bị chặn lại.
Declan Rice từ Arsenal cắt bóng trong một pha tạt bóng hướng về khu vực 16m50.
Josip Misic thực hiện cú đá phạt góc từ bên phải, nhưng không có đồng đội nào ở gần.
Kiểm soát bóng: Arsenal: 60%, Dinamo Zagreb: 40%.
Jakub Kiwior thành công trong việc chặn cú sút.
Cú sút của Arber Hoxha bị chặn lại.
Cơ hội đến với Marko Pjaca từ Dinamo Zagreb nhưng cú đánh đầu của anh lại đi chệch khung thành.
Josip Misic thực hiện quả phạt góc từ cánh trái, nhưng bóng không đến được vị trí đồng đội.
Đội hình xuất phát Arsenal vs Dinamo Zagreb
Arsenal (4-3-3): David Raya (22), Jurrien Timber (12), Jakub Kiwior (15), Gabriel (6), Oleksandr Zinchenko (17), Martin Ødegaard (8), Jorginho (20), Declan Rice (41), Raheem Sterling (30), Kai Havertz (29), Gabriel Martinelli (11)
Dinamo Zagreb (4-3-3): Ivan Nevistić (33), Stefan Ristovski (22), Samy Mmaee (13), Raúl Torrente (4), Ronaël Pierre-Gabriel (18), Arijan Ademi (5), Maxime Bernauer (6), Marko Rog (30), Luka Stojković (7), Sandro Kulenović (17), Martin Baturina (10)
Thay người | |||
59’ | Jurrien Timber Thomas Partey | 59’ | Arijan Ademi Josip Mišić |
59’ | Raheem Sterling Ethan Nwaneri | 59’ | Marko Rog Lukas Kačavenda |
74’ | Kai Havertz Leandro Trossard | 75’ | Ronael Pierre-Gabriel Arbër Hoxha |
74’ | Oleksandr Zinchenko Kieran Tierney | 75’ | Luka Stojkovic Marko Pjaca |
90’ | Gabriel Martinelli Nathan Butler-Oyedeji | 87’ | Martin Baturina Dario Špikić |
Cầu thủ dự bị | |||
Thomas Partey | Josip Mišić | ||
Leandro Trossard | Danijel Zagorac | ||
Ethan Nwaneri | Ivan Filipović | ||
Neto | Lukas Kačavenda | ||
Tommy Setford | Juan Córdoba | ||
Kieran Tierney | Tomas Bakovic | ||
Riccardo Calafiori | Branko Pavić | ||
Maldini Kacurri | Arbër Hoxha | ||
Mikel Merino | Marko Pjaca | ||
Nathan Butler-Oyedeji | Nathanaël Mbuku | ||
Ismeal Kabia | Mislav Čutuk | ||
Dario Špikić |
Tình hình lực lượng | |||
William Saliba Chấn thương cơ | Dino Peric Va chạm | ||
Takehiro Tomiyasu Chấn thương đầu gối | Sadegh Moharrami Chấn thương dây chằng chéo | ||
Ben White Chấn thương đầu gối | Mauro Perkovic Chấn thương gân kheo | ||
Bukayo Saka Chấn thương gân kheo | Petar Sučić Không xác định | ||
Gabriel Jesus Chấn thương dây chằng chéo | Bruno Petković Không xác định |
Nhận định Arsenal vs Dinamo Zagreb
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Arsenal
Thành tích gần đây Dinamo Zagreb
Bảng xếp hạng Champions League
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Liverpool | 8 | 7 | 0 | 1 | 12 | 21 | |
2 | Barcelona | 8 | 6 | 1 | 1 | 15 | 19 | |
3 | Arsenal | 8 | 6 | 1 | 1 | 13 | 19 | |
4 | Inter | 8 | 6 | 1 | 1 | 10 | 19 | |
5 | Atletico | 8 | 6 | 0 | 2 | 8 | 18 | |
6 | Leverkusen | 8 | 5 | 1 | 2 | 8 | 16 | |
7 | Lille | 8 | 5 | 1 | 2 | 7 | 16 | |
8 | Aston Villa | 8 | 5 | 1 | 2 | 7 | 16 | |
9 | Atalanta | 8 | 4 | 3 | 1 | 14 | 15 | |
10 | Dortmund | 8 | 5 | 0 | 3 | 10 | 15 | |
11 | Real Madrid | 8 | 5 | 0 | 3 | 8 | 15 | |
12 | Munich | 8 | 5 | 0 | 3 | 8 | 15 | |
13 | AC Milan | 8 | 5 | 0 | 3 | 3 | 15 | |
14 | PSV | 8 | 4 | 2 | 2 | 4 | 14 | |
15 | Paris Saint-Germain | 8 | 4 | 1 | 3 | 5 | 13 | |
16 | Benfica | 8 | 4 | 1 | 3 | 4 | 13 | |
17 | AS Monaco | 8 | 4 | 1 | 3 | 0 | 13 | |
18 | Brest | 8 | 4 | 1 | 3 | -1 | 13 | |
19 | Feyenoord | 8 | 4 | 1 | 3 | -3 | 13 | |
20 | Juventus | 8 | 3 | 3 | 2 | 2 | 12 | |
21 | Celtic | 8 | 3 | 3 | 2 | -1 | 12 | |
22 | Man City | 8 | 3 | 2 | 3 | 4 | 11 | |
23 | Sporting | 8 | 3 | 2 | 3 | 1 | 11 | |
24 | Club Brugge | 8 | 3 | 2 | 3 | -4 | 11 | |
25 | Dinamo Zagreb | 8 | 3 | 2 | 3 | -7 | 11 | |
26 | Stuttgart | 8 | 3 | 1 | 4 | -4 | 10 | |
27 | Shakhtar Donetsk | 8 | 2 | 1 | 5 | -8 | 7 | |
28 | Bologna | 8 | 1 | 3 | 4 | -5 | 6 | |
29 | Crvena Zvezda | 8 | 2 | 0 | 6 | -9 | 6 | |
30 | Sturm Graz | 8 | 2 | 0 | 6 | -9 | 6 | |
31 | Sparta Prague | 8 | 1 | 1 | 6 | -14 | 4 | |
32 | RB Leipzig | 8 | 1 | 0 | 7 | -7 | 3 | |
33 | Girona | 8 | 1 | 0 | 7 | -8 | 3 | |
34 | RB Salzburg | 8 | 1 | 0 | 7 | -22 | 3 | |
35 | Slovan Bratislava | 8 | 0 | 0 | 8 | -20 | 0 | |
36 | Young Boys | 8 | 0 | 0 | 8 | -21 | 0 |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại