Thứ Sáu, 31/01/2025 Mới nhất
Declan Rice (Kiến tạo: Kai Havertz)
2
Arijan Ademi
38
Raheem Sterling
47
Jurrien Timber
51
Thomas Partey (Thay: Jurrien Timber)
59
Ethan Nwaneri (Thay: Raheem Sterling)
59
Lukas Kacavenda (Thay: Marko Rog)
59
Josip Misic (Thay: Arijan Ademi)
59
Kai Havertz (Kiến tạo: Gabriel Martinelli)
66
Lukas Kacavenda
69
Kieran Tierney (Thay: Oleksandr Zinchenko)
74
Leandro Trossard (Thay: Kai Havertz)
74
Marko Pjaca (Thay: Luka Stojkovic)
75
Arber Hoxha (Thay: Ronael Pierre-Gabriel)
75
Dario Spikic (Thay: Martin Baturina)
87
Nathan Butler-Oyedeji (Thay: Gabriel Martinelli)
90
Martin Oedegaard (Kiến tạo: Leandro Trossard)
90+1'

Thống kê trận đấu Arsenal vs Dinamo Zagreb

số liệu thống kê
Arsenal
Arsenal
Dinamo Zagreb
Dinamo Zagreb
63 Kiểm soát bóng 37
9 Phạm lỗi 7
21 Ném biên 14
1 Việt vị 2
0 Chuyền dài 0
11 Phạt góc 3
2 Thẻ vàng 2
0 Thẻ đỏ 0
0 Thẻ vàng thứ 2 0
4 Sút trúng đích 0
5 Sút không trúng đích 1
8 Cú sút bị chặn 4
0 Phản công 0
0 Thủ môn cản phá 1
2 Phát bóng 12
0 Chăm sóc y tế 0

Diễn biến Arsenal vs Dinamo Zagreb

Tất cả (260)
90+4'

Số lượng khán giả hôm nay là 60024.

90+4'

Đó là tất cả! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.

90+4'

Kiểm soát bóng: Arsenal: 59%, Dinamo Zagreb: 41%.

90+3'

Dario Spikic từ Dinamo Zagreb bị thổi phạt việt vị.

90+3'

Gabriel Martinelli rời sân để nhường chỗ cho Nathan Butler-Oyedeji trong một sự thay người chiến thuật.

90+2'

Martin Oedegaard đã ghi bàn từ một vị trí dễ dàng.

90+1'

Gabriel đã thực hiện đường chuyền quan trọng dẫn đến bàn thắng!

90+1'

Leandro Trossard đã kiến tạo cho bàn thắng.

90+1' V À A A O O O - Martin Oedegaard từ Arsenal đệm bóng vào lưới bằng chân trái! Một pha kết thúc dễ dàng cho Martin Oedegaard.

V À A A O O O - Martin Oedegaard từ Arsenal đệm bóng vào lưới bằng chân trái! Một pha kết thúc dễ dàng cho Martin Oedegaard.

90+1'

Quả tạt của Leandro Trossard từ Arsenal đã tìm thấy đồng đội trong vòng cấm.

90+1' V À A A A O O O Arsenal ghi bàn.

V À A A A O O O Arsenal ghi bàn.

90+1'

Gabriel giành chiến thắng trong pha tranh chấp trên không với Raul Torrente.

90+1'

Trợ lý trọng tài thông báo có 3 phút bù giờ.

90'

Marko Pjaca từ Dinamo Zagreb đánh đầu về phía khung thành nhưng thấy nỗ lực của mình bị chặn lại.

90'

Declan Rice từ Arsenal cắt bóng trong một pha tạt bóng hướng về khu vực 16m50.

90'

Josip Misic thực hiện cú đá phạt góc từ bên phải, nhưng không có đồng đội nào ở gần.

90'

Kiểm soát bóng: Arsenal: 60%, Dinamo Zagreb: 40%.

90'

Jakub Kiwior thành công trong việc chặn cú sút.

90'

Cú sút của Arber Hoxha bị chặn lại.

90'

Cơ hội đến với Marko Pjaca từ Dinamo Zagreb nhưng cú đánh đầu của anh lại đi chệch khung thành.

90'

Josip Misic thực hiện quả phạt góc từ cánh trái, nhưng bóng không đến được vị trí đồng đội.

Đội hình xuất phát Arsenal vs Dinamo Zagreb

Arsenal (4-3-3): David Raya (22), Jurrien Timber (12), Jakub Kiwior (15), Gabriel (6), Oleksandr Zinchenko (17), Martin Ødegaard (8), Jorginho (20), Declan Rice (41), Raheem Sterling (30), Kai Havertz (29), Gabriel Martinelli (11)

Dinamo Zagreb (4-3-3): Ivan Nevistić (33), Stefan Ristovski (22), Samy Mmaee (13), Raúl Torrente (4), Ronaël Pierre-Gabriel (18), Arijan Ademi (5), Maxime Bernauer (6), Marko Rog (30), Luka Stojković (7), Sandro Kulenović (17), Martin Baturina (10)

Arsenal
Arsenal
4-3-3
22
David Raya
12
Jurrien Timber
15
Jakub Kiwior
6
Gabriel
17
Oleksandr Zinchenko
8
Martin Ødegaard
20
Jorginho
41
Declan Rice
30
Raheem Sterling
29
Kai Havertz
11
Gabriel Martinelli
10
Martin Baturina
17
Sandro Kulenović
7
Luka Stojković
30
Marko Rog
6
Maxime Bernauer
5
Arijan Ademi
18
Ronaël Pierre-Gabriel
4
Raúl Torrente
13
Samy Mmaee
22
Stefan Ristovski
33
Ivan Nevistić
Dinamo Zagreb
Dinamo Zagreb
4-3-3
Thay người
59’
Jurrien Timber
Thomas Partey
59’
Arijan Ademi
Josip Mišić
59’
Raheem Sterling
Ethan Nwaneri
59’
Marko Rog
Lukas Kačavenda
74’
Kai Havertz
Leandro Trossard
75’
Ronael Pierre-Gabriel
Arbër Hoxha
74’
Oleksandr Zinchenko
Kieran Tierney
75’
Luka Stojkovic
Marko Pjaca
90’
Gabriel Martinelli
Nathan Butler-Oyedeji
87’
Martin Baturina
Dario Špikić
Cầu thủ dự bị
Thomas Partey
Josip Mišić
Leandro Trossard
Danijel Zagorac
Ethan Nwaneri
Ivan Filipović
Neto
Lukas Kačavenda
Tommy Setford
Juan Córdoba
Kieran Tierney
Tomas Bakovic
Riccardo Calafiori
Branko Pavić
Maldini Kacurri
Arbër Hoxha
Mikel Merino
Marko Pjaca
Nathan Butler-Oyedeji
Nathanaël Mbuku
Ismeal Kabia
Mislav Čutuk
Dario Špikić
Tình hình lực lượng

William Saliba

Chấn thương cơ

Dino Peric

Va chạm

Takehiro Tomiyasu

Chấn thương đầu gối

Sadegh Moharrami

Chấn thương dây chằng chéo

Ben White

Chấn thương đầu gối

Mauro Perkovic

Chấn thương gân kheo

Bukayo Saka

Chấn thương gân kheo

Petar Sučić

Không xác định

Gabriel Jesus

Chấn thương dây chằng chéo

Bruno Petković

Không xác định

Thành tích đối đầu

Thành tích đối đầu

Champions League
17/09 - 2015
25/11 - 2015
23/01 - 2025

Thành tích gần đây Arsenal

Champions League
30/01 - 2025
H1: 1-2
Premier League
25/01 - 2025
H1: 0-0
Champions League
23/01 - 2025
Premier League
19/01 - 2025
16/01 - 2025
Cúp FA
12/01 - 2025
H1: 0-0 | HP: 0-0 | Pen: 3-5
Carabao Cup
08/01 - 2025
Premier League
05/01 - 2025
02/01 - 2025
28/12 - 2024

Thành tích gần đây Dinamo Zagreb

Champions League
30/01 - 2025
VĐQG Croatia
25/01 - 2025
Champions League
23/01 - 2025
VĐQG Croatia
22/12 - 2024
14/12 - 2024
Champions League
11/12 - 2024
VĐQG Croatia
07/12 - 2024
01/12 - 2024
Champions League
28/11 - 2024
VĐQG Croatia
23/11 - 2024

Bảng xếp hạng Champions League

TTĐộiTrậnThắngHòaBạiHSĐiểm5 trận gần nhất
1LiverpoolLiverpool87011221
2BarcelonaBarcelona86111519
3ArsenalArsenal86111319
4InterInter86111019
5AtleticoAtletico8602818
6LeverkusenLeverkusen8512816
7LilleLille8512716
8Aston VillaAston Villa8512716
9AtalantaAtalanta84311415
10DortmundDortmund85031015
11Real MadridReal Madrid8503815
12MunichMunich8503815
13AC MilanAC Milan8503315
14PSVPSV8422414
15Paris Saint-GermainParis Saint-Germain8413513
16BenficaBenfica8413413
17AS MonacoAS Monaco8413013
18BrestBrest8413-113
19FeyenoordFeyenoord8413-313
20JuventusJuventus8332212
21CelticCeltic8332-112
22Man CityMan City8323411
23SportingSporting8323111
24Club BruggeClub Brugge8323-411
25Dinamo ZagrebDinamo Zagreb8323-711
26StuttgartStuttgart8314-410
27Shakhtar DonetskShakhtar Donetsk8215-87
28BolognaBologna8134-56
29Crvena ZvezdaCrvena Zvezda8206-96
30Sturm GrazSturm Graz8206-96
31Sparta PragueSparta Prague8116-144
32RB LeipzigRB Leipzig8107-73
33GironaGirona8107-83
34RB SalzburgRB Salzburg8107-223
35Slovan BratislavaSlovan Bratislava8008-200
36Young BoysYoung Boys8008-210
  • T Thắng
  • H Hòa
  • B Bại
Theo Thể thao & Văn hóa

Tin liên quan

Bóng đá Châu Âu

Xem thêm
top-arrow
X