Đó là tất cả! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
Leonardo Balerdi 16 | |
Jean Aholou 48 | |
Adrien Rabiot 48 | |
Yassin Belkhdim (Thay: Haris Belkebla) 55 | |
Zinedine Ferhat (Thay: Farid El Melali) 55 | |
Neal Maupay (Thay: Quentin Merlin) 59 | |
Geoffrey Kondogbia (Thay: Ismael Bennacer) 65 | |
Adrien Rabiot (Kiến tạo: Amine Gouiri) 69 | |
Neal Maupay (Kiến tạo: Amine Gouiri) 74 | |
Bilal Nadir (Thay: Mason Greenwood) 75 | |
Amar Dedic (Thay: Amine Gouiri) 75 | |
Pierrick Capelle (Thay: Jean Aholou) 75 | |
Jacques Ekomie (Thay: Florent Hanin) 80 | |
Ibrahima Niane (Thay: Esteban Lepaul) 81 |
Thống kê trận đấu Angers vs Marseille
Diễn biến Angers vs Marseille
Himad Abdelli từ Angers phạm lỗi bằng cách khuỷu tay vào Derek Cornelius.
Marseille bắt đầu một pha phản công.
Cú sút của Ibrahima Niane đã bị chặn lại.
Ibrahima Niane không thể đưa bóng vào khung thành với cú sút từ ngoài vòng cấm.
Angers bắt đầu một pha phản công.
Marseille đang cố gắng tạo ra một tình huống nguy hiểm ở đây.
Angers thực hiện một pha ném biên ở phần sân nhà.
Marseille thực hiện một pha ném biên ở phần sân đối phương.
Marseille đang kiểm soát bóng.
Marseille đang kiểm soát bóng.
Marseille thực hiện một quả ném biên ở phần sân nhà.
Phạt góc cho Angers.
Trọng tài thứ tư thông báo có 5 phút bù giờ.
Pierre-Emile Hoejbjerg từ Marseille sút bóng đi chệch khung thành.
Bilal Nadir thực hiện pha tắc bóng và giành quyền sở hữu cho đội nhà.
Angers đang kiểm soát bóng.
Marseille đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Marseille đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Marseille đang kiểm soát bóng.
Phạt góc cho Marseille.
Đội hình xuất phát Angers vs Marseille
Angers (4-2-3-1): Yahia Fofana (30), Emmanuel Biumla (24), Jordan Lefort (21), Florent Hanin (26), Jean-Eudes Aholou (6), Haris Belkebla (93), Jim Allevinah (18), Himad Abdelli (10), Farid El Melali (28), Esteban Lepaul (19)
Marseille (3-4-2-1): Gerónimo Rulli (1), Amir Murillo (62), Leonardo Balerdi (5), Derek Cornelius (13), Luis Henrique (44), Ismaël Bennacer (22), Pierre-Emile Højbjerg (23), Quentin Merlin (3), Mason Greenwood (10), Adrien Rabiot (25), Amine Gouiri (9)
Thay người | |||
55’ | Haris Belkebla Yassin Belkhdim | 59’ | Quentin Merlin Neal Maupay |
55’ | Farid El Melali Zinedine Ferhat | 65’ | Ismael Bennacer Geoffrey Kondogbia |
75’ | Jean Aholou Pierrick Capelle | 75’ | Amine Gouiri Amar Dedić |
80’ | Florent Hanin Jacques Ekomie | 75’ | Mason Greenwood Bilal Nadir |
81’ | Esteban Lepaul Ibrahima Niane |
Cầu thủ dự bị | |||
Melvin Zinga | Jeffrey De Lange | ||
Marius Courcoul | Luiz Felipe | ||
Abdoulaye Bamba | Ulisses Garcia | ||
Yassin Belkhdim | Pol Lirola | ||
Pierrick Capelle | Amar Dedić | ||
Zinedine Ferhat | Neal Maupay | ||
Ibrahima Niane | Jonathan Rowe | ||
Justin-Noël Kalumba | Bilal Nadir | ||
Jacques Ekomie | Geoffrey Kondogbia |
Tình hình lực lượng | |||
Lilian Raolisoa Thẻ đỏ trực tiếp | Ruben Blanco Chấn thương mắt cá | ||
Ousmane Camara Không xác định | Valentín Carboni Chấn thương dây chằng chéo | ||
Cedric Hountondji Va chạm | Amine Harit Chấn thương cơ | ||
Sidiki Cherif Va chạm | Faris Moumbagna Chấn thương đầu gối | ||
Bamba Dieng Va chạm |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Angers vs Marseille
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Angers
Thành tích gần đây Marseille
Bảng xếp hạng Ligue 1
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Paris Saint-Germain | 21 | 16 | 5 | 0 | 38 | 53 | T T H T T |
2 | Marseille | 21 | 13 | 4 | 4 | 20 | 43 | T H B T T |
3 | Nice | 21 | 10 | 7 | 4 | 15 | 37 | T B T H T |
4 | AS Monaco | 21 | 11 | 4 | 6 | 9 | 37 | H B T T B |
5 | Lille | 21 | 9 | 8 | 4 | 12 | 35 | H T B T B |
6 | Lyon | 21 | 9 | 6 | 6 | 10 | 33 | B H H B T |
7 | Lens | 21 | 9 | 6 | 6 | 5 | 33 | T B T T B |
8 | Brest | 21 | 10 | 1 | 10 | -3 | 31 | T T T B T |
9 | Strasbourg | 21 | 8 | 6 | 7 | 3 | 30 | T H T B T |
10 | Toulouse | 21 | 7 | 6 | 8 | -1 | 27 | B H B H H |
11 | Auxerre | 21 | 6 | 6 | 9 | -6 | 24 | H B H B H |
12 | Rennes | 21 | 7 | 2 | 12 | -1 | 23 | B B B T T |
13 | Angers | 21 | 6 | 5 | 10 | -9 | 23 | T T B H B |
14 | Reims | 21 | 5 | 7 | 9 | -7 | 22 | B H H B B |
15 | Nantes | 21 | 4 | 9 | 8 | -8 | 21 | H H H T B |
16 | Saint-Etienne | 21 | 5 | 3 | 13 | -26 | 18 | B H H B B |
17 | Le Havre | 21 | 5 | 2 | 14 | -23 | 17 | B H B H T |
18 | Montpellier | 21 | 4 | 3 | 14 | -28 | 15 | B T T B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại