Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
Trực tiếp kết quả Anderlecht vs Cercle Brugge hôm nay 17-03-2025
Giải VĐQG Bỉ - Th 2, 17/3
Kết thúc



![]() Luis Vazquez (Kiến tạo: Leander Dendoncker) 6 | |
![]() Lucas Perrin 26 | |
![]() Erick Nunes 26 | |
![]() Lucas Hey 29 | |
![]() Flavio Nazinho 34 | |
![]() Bruninho (Thay: Erick Nunes) 46 | |
![]() Felipe Augusto (Thay: Paris Brunner) 61 | |
![]() Jan Vertonghen 67 | |
![]() Cesar Huerta (Thay: Samuel Edozie) 74 | |
![]() Majeed Ashimeru (Thay: Mario Stroeykens) 74 | |
![]() Steve Ngoura (Thay: Gary Magnee) 77 | |
![]() Hannes van der Bruggen 77 | |
![]() Edgaras Utkus (Thay: Hannes van der Bruggen) 78 | |
![]() Moussa N'Diaye (Thay: Ali Maamar) 80 | |
![]() Thorgan Hazard (Thay: Nilson Angulo) 80 | |
![]() Edgaras Utkus 84 | |
![]() Adryelson (Kiến tạo: Cesar Huerta) 87 | |
![]() Keisuke Goto (Thay: Luis Vazquez) 90 | |
![]() Cesar Huerta (Kiến tạo: Majeed Ashimeru) 90+6' |
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
Majeed Ashimeru đã kiến tạo cho bàn thắng.
[player1] đã kiến tạo cho bàn thắng.
V À A A O O O - Cesar Huerta đã ghi bàn!
Luis Vazquez rời sân và được thay thế bởi Keisuke Goto.
Cesar Huerta đã kiến tạo cho bàn thắng.
V À A A O O O - Adryelson đã ghi bàn!
Thẻ vàng cho Edgaras Utkus.
Nilson Angulo rời sân và được thay thế bởi Thorgan Hazard.
Ali Maamar rời sân và được thay thế bởi Moussa N'Diaye.
Hannes van der Bruggen rời sân và được thay thế bởi Edgaras Utkus.
Thẻ vàng cho Hannes van der Bruggen.
Gary Magnee rời sân và được thay thế bởi Steve Ngoura.
Mario Stroeykens rời sân và được thay thế bởi Majeed Ashimeru.
Samuel Edozie rời sân và được thay thế bởi Cesar Huerta.
Thẻ vàng cho Jan Vertonghen.
Paris Brunner rời sân và được thay thế bởi Felipe Augusto.
V À A A O O O - Bruninho ghi bàn!
Erick Nunes rời sân và được thay thế bởi Bruninho.
Hiệp hai bắt đầu.
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc hiệp một.
Anderlecht (4-2-3-1): Colin Coosemans (26), Ali Maamar (79), Adryelson (34), Jan Vertonghen (14), Ludwig Augustinsson (6), Leander Dendoncker (32), Lucas Hey (3), Nilson Angulo (19), Mario Stroeykens (29), Samuel Edozie (27), Luis Vasquez (20)
Cercle Brugge (3-4-3): Maxime Delanghe (21), Ibrahim Diakite (2), Christiaan Ravych (66), Lucas Perrin (5), Gary Magnée (15), Erick Nunes (8), Hannes van der Bruggen (28), Flávio Nazinho (20), Paris Brunner (13), Lawrence Agyekum (6), Thibo Somers (34)
Thay người | |||
74’ | Mario Stroeykens Majeed Ashimeru | 46’ | Erick Nunes Bruninho |
74’ | Samuel Edozie César Huerta | 61’ | Paris Brunner Felipe Augusto |
80’ | Ali Maamar Moussa N’Diaye | 77’ | Gary Magnee Steve Ngoura |
80’ | Nilson Angulo Thorgan Hazard | 78’ | Hannes van der Bruggen Edgaras Utkus |
90’ | Luis Vazquez Keisuke Goto |
Cầu thủ dự bị | |||
Mads Kikkenborg | Warleson | ||
Jan-Carlo Šimić | Edgaras Utkus | ||
Moussa N’Diaye | Malamine Efekele | ||
Thorgan Hazard | Felipe Augusto | ||
Theo Leoni | Abu Francis | ||
Majeed Ashimeru | Nils De Wilde | ||
César Huerta | Bruninho | ||
Mats Rits | Emmanuel Kakou | ||
Keisuke Goto | Steve Ngoura |
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 30 | 21 | 5 | 4 | 22 | 68 | T H H T T |
2 | ![]() | 30 | 17 | 8 | 5 | 29 | 59 | H B H T T |
3 | ![]() | 30 | 15 | 10 | 5 | 24 | 55 | B T T T B |
4 | ![]() | 30 | 15 | 6 | 9 | 23 | 51 | T B T B T |
5 | ![]() | 30 | 12 | 10 | 8 | 15 | 46 | T H H B H |
6 | ![]() | 30 | 11 | 12 | 7 | 8 | 45 | T H H T B |
7 | ![]() | 30 | 10 | 9 | 11 | -13 | 39 | B T B B H |
8 | ![]() | 30 | 10 | 8 | 12 | 5 | 38 | T H B T T |
9 | ![]() | 30 | 10 | 7 | 13 | 1 | 37 | H B H T T |
10 | ![]() | 30 | 10 | 7 | 13 | 0 | 37 | B T H B B |
11 | ![]() | 30 | 8 | 13 | 9 | -5 | 37 | T H H B T |
12 | ![]() | 30 | 8 | 8 | 14 | -18 | 32 | B H B B B |
13 | ![]() | 30 | 7 | 11 | 12 | -15 | 32 | H H H B B |
14 | ![]() | 30 | 7 | 10 | 13 | -15 | 31 | H H T T B |
15 | ![]() | 30 | 7 | 5 | 18 | -27 | 26 | B H B T T |
16 | ![]() | 30 | 3 | 9 | 18 | -34 | 18 | B H T B B |