Đó là tất cả! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
(VAR check) 6 | |
Chumi 26 | |
Juan Brandariz 26 | |
Dion Lopy 37 | |
Alexandre Zurawski (Kiến tạo: Santiago Colombatto) 40 | |
Ilyas Chaira 44 | |
Chumi (Thay: Lazaro Vinicius Marques) 46 | |
Kaiky Melo (Thay: Arnau Puigmal) 46 | |
Lazaro Vinicius Marques (Thay: Chumi) 46 | |
Kaiky (Thay: Juan Brandariz) 46 | |
Lazaro (Thay: Arnau Puigmal) 46 | |
Francisco Portillo 53 | |
Sebas Moyano (Thay: Francisco Portillo) 63 | |
Marko Milovanovic (Thay: Leo Baptistao) 66 | |
Nico Ribaudo (Thay: Sergio Arribas) 66 | |
Marko Milovanovic 69 | |
Pau de la Fuente (Thay: Ilyas Chaira) 74 | |
Luis Suarez 75 | |
Kwasi Sibo 77 | |
Lucas Ahijado (Thay: Nacho Vidal) 79 | |
Daniel Paraschiv (Thay: Kwasi Sibo) 79 | |
Ruben Quintanilla (Thay: Lucas Robertone) 83 | |
Santiago Colombatto 87 | |
Dani Calvo 90 |
Thống kê trận đấu Almeria vs Real Oviedo
Diễn biến Almeria vs Real Oviedo
Thẻ vàng cho Dani Calvo.
Thẻ vàng cho Santiago Colombatto.
Lucas Robertone rời sân và được thay thế bởi Ruben Quintanilla.
Kwasi Sibo rời sân và được thay thế bởi Daniel Paraschiv.
Nacho Vidal rời sân và được thay thế bởi Lucas Ahijado.
Thẻ vàng cho Kwasi Sibo.
V À A A A O O O - Luis Suarez đã ghi bàn!
V À A A A O O O - [player1] đã ghi bàn!
Ilyas Chaira rời sân và được thay thế bởi Pau de la Fuente.
Thẻ vàng dành cho Marko Milovanovic.
Sergio Arribas rời sân và được thay thế bởi Nico Ribaudo.
Leo Baptistao rời sân và được thay thế bởi Marko Milovanovic.
Francisco Portillo rời sân và được thay thế bởi Sebas Moyano.
Thẻ vàng cho Francisco Portillo.
Arnau Puigmal rời sân và được thay thế bởi Lazaro.
Juan Brandariz rời sân và được thay thế bởi Kaiky.
Hiệp hai đã bắt đầu.
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc hiệp một.
Thẻ vàng cho Ilyas Chaira.
Santiago Colombatto đã kiến tạo cho bàn thắng.
Đội hình xuất phát Almeria vs Real Oviedo
Almeria (4-2-3-1): Luís Maximiano (1), Alejandro Pozo (17), Chumi (21), Edgar González (3), Bruno Langa (24), Lucas Robertone (5), Dion Lopy (6), Arnau Puigmal (2), Sergio Arribas (11), Léo Baptistão (12), Luis Suárez (9)
Real Oviedo (4-3-3): Aarón Escandell (13), Nacho Vidal (5), David Costas (4), Dani Calvo (12), Carlos Pomares (21), César de la Hoz (17), Kwasi Sibo (6), Santiago Colombatto (11), Ilyas Chaira (16), Alemao (9), Francisco Portillo (10)
Thay người | |||
46’ | Juan Brandariz Kaiky | 63’ | Francisco Portillo Sebas Moyano |
46’ | Arnau Puigmal Lázaro | 74’ | Ilyas Chaira Paulino de la Fuente |
66’ | Sergio Arribas Nico Melamed | 79’ | Kwasi Sibo Daniel Paraschiv |
66’ | Leo Baptistao Marko Milovanović | 79’ | Nacho Vidal Lucas Ahijado |
83’ | Lucas Robertone Rubén Quintanilla |
Cầu thủ dự bị | |||
Fernando Martinez | Quentin Braat | ||
Kaiky | Rahim Alhassane | ||
Lázaro | Sebas Moyano | ||
Nico Melamed | Daniel Paraschiv | ||
Aleksandar Radovanovic | Oier Luengo | ||
Marko Milovanović | Paulino de la Fuente | ||
Alex Centelles | Lucas Ahijado | ||
Rubén Quintanilla | Alex Cardero | ||
Marko Perovic | Chukwuma Eze | ||
Diego Tejon |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Almeria
Thành tích gần đây Real Oviedo
Bảng xếp hạng Hạng 2 Tây Ban Nha
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Racing Santander | 25 | 14 | 6 | 5 | 13 | 48 | H H T T T |
2 | Almeria | 25 | 12 | 8 | 5 | 13 | 44 | H T H B H |
3 | Mirandes | 25 | 13 | 5 | 7 | 11 | 44 | T B T B T |
4 | Huesca | 25 | 12 | 7 | 6 | 15 | 43 | H T H T T |
5 | Elche | 25 | 12 | 7 | 6 | 13 | 43 | T T H T B |
6 | Real Oviedo | 25 | 12 | 7 | 6 | 6 | 43 | B H T T H |
7 | Levante | 24 | 11 | 9 | 4 | 13 | 42 | H T H T T |
8 | Granada | 25 | 11 | 7 | 7 | 11 | 40 | H H B T T |
9 | Sporting Gijon | 25 | 9 | 8 | 8 | 4 | 35 | B H H B T |
10 | Real Zaragoza | 25 | 9 | 7 | 9 | 5 | 34 | T B H T H |
11 | Cordoba | 25 | 9 | 6 | 10 | -7 | 33 | T B T B T |
12 | Deportivo | 25 | 8 | 8 | 9 | 3 | 32 | H T B H T |
13 | Eibar | 25 | 9 | 5 | 11 | -3 | 32 | H T H B B |
14 | Cadiz | 25 | 7 | 10 | 8 | -1 | 31 | H H T T H |
15 | Malaga | 25 | 6 | 13 | 6 | -1 | 31 | T H B B B |
16 | Albacete | 25 | 7 | 10 | 8 | -4 | 31 | H H H T B |
17 | Castellon | 25 | 8 | 5 | 12 | -4 | 29 | B B B B B |
18 | Burgos CF | 24 | 7 | 6 | 11 | -10 | 27 | H T H B B |
19 | CD Eldense | 25 | 6 | 6 | 13 | -15 | 24 | H B B T B |
20 | Tenerife | 25 | 4 | 7 | 14 | -15 | 19 | T H B H T |
21 | Racing de Ferrol | 23 | 3 | 10 | 10 | -20 | 19 | T B B H B |
22 | Cartagena | 25 | 4 | 3 | 18 | -27 | 15 | H H B B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại