Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
- Marc Pubill28
- Ibrahima Kone (Thay: Adri Embarba)46
- Ibrahima Kone (Thay: Adrian Embarba)46
- Sergio Akieme (Kiến tạo: Gonzalo Melero)54
- Sergio Arribas (Thay: Gonzalo Melero)68
- Sergio Arribas (Kiến tạo: Largie Ramazani)68
- Dion Lopy (Thay: Idrissu Baba)68
- Alejandro Pozo (Thay: Marc Pubill)88
- Leo Baptistao (Thay: Luis Suarez)90
- Unai Nunez (Kiến tạo: Iago Aspas)24
- Joergen Strand Larsen33
- Manuel Sanchez55
- Williot Swedberg (Thay: Joergen Strand Larsen)70
- Williot Swedberg (Kiến tạo: Manuel Sanchez)87
- Joseph Aidoo (Thay: Carlos Dominguez)89
- Anastasios Douvikas (Thay: Iago Aspas)89
- Renato Tapia (Thay: Jonathan Bamba)90
Thống kê trận đấu Almeria vs Celta Vigo
Diễn biến Almeria vs Celta Vigo
Kiểm soát bóng: Almeria: 63%, Celta Vigo: 37%.
Trọng tài ra hiệu cho một quả phạt trực tiếp khi Sergio Akieme của Almeria vấp ngã Renato Tapia
Celta Vigo bắt đầu phản công.
Almeria đang cố gắng tạo ra thứ gì đó ở đây.
Joseph Aidoo của Celta Vigo cản phá đường tạt bóng hướng về phía vòng cấm.
Almeria thực hiện quả ném biên bên phần sân đối phương.
Lucas Robertone giành chiến thắng trong cuộc thách đấu trên không trước Anastasios Douvikas
Quả phát bóng lên cho Celta Vigo.
Dion Lopy sút không trúng đích từ ngoài vòng cấm
Lucas Robertone tạo cơ hội ghi bàn cho đồng đội
Almeria thực hiện quả ném biên bên phần sân nhà.
Quả phát bóng lên cho Celta Vigo.
Cơ hội đến với Largie Ramazani của Almeria nhưng cú đánh đầu của anh lại đi chệch cột dọc
Đường chuyền của Alejandro Pozo của Almeria tìm đến đồng đội trong vòng cấm thành công.
Unai Nunez của Celta Vigo cản phá đường tạt bóng hướng về phía vòng cấm.
Juan Brandariz thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát bóng cho đội của mình
Almeria thực hiện quả ném biên bên phần sân đối phương.
Unai Nunez của Celta Vigo cản phá đường tạt bóng hướng về phía vòng cấm.
Lucas Robertone chuyền bóng từ quả phạt góc bên cánh trái nhưng bóng không đến gần đồng đội.
Williot Swedberg của Celta Vigo cản phá đường tạt bóng hướng về phía vòng cấm.
Đội hình xuất phát Almeria vs Celta Vigo
Almeria (4-2-3-1): Luis Maximiano (25), Marc Pubill Pages (18), Chumi (21), Kaiky Melo (2), Sergio Akieme (15), Iddrisu Baba (4), Lucas Robertone (5), Largie Ramazani (7), Gonzalo Melero (11), Adri Embarba (10), Luis Suarez (9)
Celta Vigo (5-4-1): Ivan Villar (13), Oscar Mingueza (3), Unai Nunez (4), Carl Starfelt (2), Carlos Dominguez (28), Manu Sanchez (23), Iago Aspas (10), Fran Beltran (8), Luca de la Torre (14), Jonathan Bamba (17), Jorgen Strand Larsen (18)
Thay người | |||
46’ | Adrian Embarba Ibrahima Kone | 70’ | Joergen Strand Larsen Williot Swedberg |
68’ | Gonzalo Melero Sergio Arribas | 89’ | Carlos Dominguez Joseph Aidoo |
68’ | Idrissu Baba Dion Lopy | 89’ | Iago Aspas Anastasios Douvikas |
88’ | Marc Pubill Pozo | 90’ | Jonathan Bamba Renato Tapia |
90’ | Luis Suarez Leo Baptistao |
Cầu thủ dự bị | |||
Sergio Arribas | Joseph Aidoo | ||
Diego Marino | Agustin Marchesin | ||
Fernando Martinez | Raul Garcia Gonzalez | ||
Alex Centelles | Kevin Vazquez | ||
Houboulang Mendes | Renato Tapia | ||
Dion Lopy | Carlos Dotor | ||
Arnau Puigmal | Williot Swedberg | ||
Lazaro Vinicius Marques | Hugo Sotelo | ||
Pozo | Anastasios Douvikas | ||
Leo Baptistao | Miguel Rodriguez | ||
Ibrahima Kone | |||
Marko Milovanovic |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Almeria vs Celta Vigo
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Almeria
Thành tích gần đây Celta Vigo
Bảng xếp hạng La Liga
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Atletico | 18 | 12 | 5 | 1 | 21 | 41 | T T T T T |
2 | Real Madrid | 18 | 12 | 4 | 2 | 23 | 40 | T B T H T |
3 | Barcelona | 19 | 12 | 2 | 5 | 29 | 38 | B T H B B |
4 | Athletic Club | 19 | 10 | 6 | 3 | 12 | 36 | T T T H T |
5 | Villarreal | 18 | 8 | 6 | 4 | 4 | 30 | H B B H T |
6 | Mallorca | 19 | 9 | 3 | 7 | -2 | 30 | T B B T T |
7 | Sociedad | 18 | 7 | 4 | 7 | 3 | 25 | B T T H B |
8 | Girona | 18 | 7 | 4 | 7 | 1 | 25 | T H B B T |
9 | Real Betis | 18 | 6 | 7 | 5 | -1 | 25 | B B H T H |
10 | Osasuna | 18 | 6 | 7 | 5 | -4 | 25 | H H H H B |
11 | Celta Vigo | 18 | 7 | 3 | 8 | -1 | 24 | H B T B T |
12 | Vallecano | 18 | 5 | 7 | 6 | -1 | 22 | B T H H H |
13 | Las Palmas | 18 | 6 | 4 | 8 | -4 | 22 | B T T H T |
14 | Sevilla | 18 | 6 | 4 | 8 | -7 | 22 | T H B T B |
15 | Leganes | 18 | 4 | 6 | 8 | -11 | 18 | B H B T B |
16 | Alaves | 18 | 4 | 5 | 9 | -9 | 17 | B H H H H |
17 | Getafe | 18 | 3 | 7 | 8 | -4 | 16 | T B T B B |
18 | Espanyol | 18 | 4 | 3 | 11 | -14 | 15 | T B H H B |
19 | Valencia | 17 | 2 | 6 | 9 | -10 | 12 | B B B H H |
20 | Valladolid | 18 | 3 | 3 | 12 | -25 | 12 | B B B T B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại