Barcelona cầm bóng phần lớn và nhờ đó đã giành chiến thắng.
- Luis Javier Suarez (Thay: Choco Lozano)59
- Luka Romero (Thay: Leo Baptistao)59
- Luis Suarez (Thay: Anthony Lozano)59
- Gonzalo Melero (Thay: Jonathan Viera)69
- Alex Centelles (Thay: Adrian Embarba)80
- Alejandro Pozo (Thay: Marc Pubill)81
- Fermin Lopez (Kiến tạo: Hector Fort)14
- Fermin Lopez (Kiến tạo: Sergi Roberto)67
- Andreas Christensen (Thay: Sergi Roberto)69
- Joao Felix (Thay: Robert Lewandowski)69
- Vitor Roque (Thay: Ferran Torres)73
- Joao Cancelo (Thay: Hector Fort)73
- Oriol Romeu (Thay: Pedri)83
- Vitor Roque85
Thống kê trận đấu Almeria vs Barcelona
Diễn biến Almeria vs Barcelona
Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
Kiểm soát bóng: Almeria: 35%, Barcelona: 65%.
Joao Felix của Barcelona thực hiện quả phạt góc ngắn từ cánh trái.
Barcelona thực hiện quả ném biên bên phần sân đối phương.
Juan Brandariz bị phạt vì xô ngã Vitor Roque.
Quả phát bóng lên cho Barcelona.
Marcos Pena sút không trúng đích từ ngoài vòng cấm
Almeria đang cố gắng tạo ra thứ gì đó ở đây.
Chính thức thứ tư cho thấy có 3 phút thời gian được cộng thêm.
Trọng tài ra hiệu cho một quả phạt trực tiếp khi Andreas Christensen của Barcelona cản phá Gonzalo Melero
Almeria đang kiểm soát bóng.
Quả phát bóng lên cho Almeria.
Kiểm soát bóng: Almeria: 32%, Barcelona: 68%.
Joao Cancelo giành chiến thắng trong thử thách trên không trước Luka Romero
Vitor Roque nỗ lực thực hiện cú sút trúng đích nhưng bị thủ môn cản phá
Barcelona với thế trận tấn công tiềm ẩn nguy hiểm.
Quả phát bóng lên cho Barcelona.
Bruno Langa sút không trúng đích từ ngoài vòng cấm
Almeria với hàng công tiềm ẩn nguy hiểm.
Almeria đang kiểm soát bóng.
Đội hình xuất phát Almeria vs Barcelona
Almeria (4-3-3): Luís Maximiano (25), Marc Pubill (18), César Montes (22), Chumi (21), Bruno Langa (24), Jonathan Viera (8), Marcos Peña (26), Lucas Robertone (5), Léo Baptistão (12), Choco Lozano (15), Adri Embarba (10)
Barcelona (4-3-3): Marc-André ter Stegen (1), Jules Koundé (23), Pau Cubarsi Paredes (33), Iñigo Martínez (5), Hector Fort Garcia (39), Pedri (8), Sergi Roberto (20), Fermín López (16), Lamine Yamal (27), Robert Lewandowski (9), Ferran Torres (7)
Thay người | |||
59’ | Anthony Lozano Luis Suárez | 69’ | Robert Lewandowski João Félix |
59’ | Leo Baptistao Luka Romero | 69’ | Sergi Roberto Andreas Christensen |
69’ | Jonathan Viera Gonzalo Melero | 73’ | Ferran Torres Vitor Roque |
80’ | Adrian Embarba Alex Centelles | 73’ | Hector Fort João Cancelo |
81’ | Marc Pubill Alejandro Pozo | 83’ | Pedri Oriol Romeu |
Cầu thủ dự bị | |||
Alex Centelles | Iñaki Peña | ||
Aleksandar Radovanovic | Diego Kochen | ||
Diego Mariño | Marcos Alonso | ||
Fernando Martinez | Oriol Romeu | ||
Paco Sanz | Marc Casado | ||
Dion Lopy | João Félix | ||
Gonzalo Melero | Vitor Roque | ||
Alejandro Pozo | Raphinha | ||
Sergio Arribas | Andreas Christensen | ||
Luis Suárez | João Cancelo | ||
Ibrahima Koné | |||
Luka Romero |
Tình hình lực lượng | |||
Baba Iddrisu Không xác định | Alejandro Balde Chấn thương gân kheo | ||
Largie Ramazani Không xác định | Ronald Araújo Va chạm | ||
İlkay Gündoğan Kỷ luật | |||
Frenkie De Jong Chấn thương mắt cá | |||
Gavi Chấn thương dây chằng chéo |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Almeria vs Barcelona
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Almeria
Thành tích gần đây Barcelona
Bảng xếp hạng La Liga
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Atletico | 18 | 12 | 5 | 1 | 21 | 41 | T T T T T |
2 | Real Madrid | 18 | 12 | 4 | 2 | 23 | 40 | T B T H T |
3 | Barcelona | 19 | 12 | 2 | 5 | 29 | 38 | B T H B B |
4 | Athletic Club | 19 | 10 | 6 | 3 | 12 | 36 | T T T H T |
5 | Villarreal | 18 | 8 | 6 | 4 | 4 | 30 | H B B H T |
6 | Mallorca | 19 | 9 | 3 | 7 | -2 | 30 | T B B T T |
7 | Sociedad | 18 | 7 | 4 | 7 | 3 | 25 | B T T H B |
8 | Girona | 18 | 7 | 4 | 7 | 1 | 25 | T H B B T |
9 | Real Betis | 18 | 6 | 7 | 5 | -1 | 25 | B B H T H |
10 | Osasuna | 18 | 6 | 7 | 5 | -4 | 25 | H H H H B |
11 | Celta Vigo | 18 | 7 | 3 | 8 | -1 | 24 | H B T B T |
12 | Vallecano | 18 | 5 | 7 | 6 | -1 | 22 | B T H H H |
13 | Las Palmas | 18 | 6 | 4 | 8 | -4 | 22 | B T T H T |
14 | Sevilla | 18 | 6 | 4 | 8 | -7 | 22 | T H B T B |
15 | Leganes | 18 | 4 | 6 | 8 | -11 | 18 | B H B T B |
16 | Alaves | 18 | 4 | 5 | 9 | -9 | 17 | B H H H H |
17 | Getafe | 18 | 3 | 7 | 8 | -4 | 16 | T B T B B |
18 | Espanyol | 18 | 4 | 3 | 11 | -14 | 15 | T B H H B |
19 | Valencia | 17 | 2 | 6 | 9 | -10 | 12 | B B B H H |
20 | Valladolid | 18 | 3 | 3 | 12 | -25 | 12 | B B B T B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại