Ghi bàn! Đội chủ nhà gỡ hòa 2-2 nhờ Marc Gual.
![]() Gaizka Larrazabal 29 | |
![]() (Pen) Juan Hernandez 56 | |
![]() Juan Hernandez 56 | |
![]() Iker Bilbao 63 | |
![]() Luciano Vega 65 | |
![]() Aitor Aldalur Agirrezabala 74 | |
![]() Alvaro Pena 90+1' | |
![]() Marc Gual (Kiến tạo: Oscar Arribas) 90+4' |
Thống kê trận đấu Alcorcon vs SD Amorebieta


Diễn biến Alcorcon vs SD Amorebieta

Saul Ais Reig ra hiệu quả ném biên cho Alcorcon, gần khu vực của Amorebieta.

Amorebieta dẫn trước 1-2 nhờ công của Alvaro Pena.
Alcorcon được hưởng một quả phạt trực tiếp trong phần sân của họ.
Saul Ais Reig ra hiệu cho Amorebieta thực hiện quả ném biên bên phần sân của Alcorcon.
Alcorcon tiến lên rất nhanh nhưng Saul Ais Reig đã thổi phạt việt vị.
Đá phạt cho Amorebieta trong hiệp của họ.
Ném biên cho Alcorcon trong hiệp của họ.
Ném biên Alcorcon.
Bóng an toàn khi Alcorcon được hưởng quả ném biên bên phần sân của họ.
Ném biên dành cho Alcorcon ở nửa sân Amorebieta.
Bóng đi ra khỏi khung thành cho một quả phát bóng lên của Alcorcon.
Amorebieta đang dồn lên nhưng cú dứt điểm của Alvaro Pena lại đi chệch khung thành trong gang tấc.
Alcorcon thay người thứ năm với Abdelhafid Al Badaoui Sabri vào thay Fidel Escobar.
Alcorcon thay người thứ năm với Koldo Obieta thay Inigo Orozco.
Fran Fernandez có sự thay thế thứ tư của đội tại Santo Domingo với Juan Aguilera thay cho Juan Bravo.
Fran Fernandez là đội thay người thứ tư tại Santo Domingo với Koldo Obieta thay Inigo Orozco.
Saul Ais Reig ra hiệu một quả phạt trực tiếp cho Amorebieta trong phần sân của họ.
Alcorcon được hưởng quả phạt góc của Saul Ais Reig.
Ném biên dành cho Amorebieta tại Santo Domingo.
Alcorcon được hưởng quả phạt góc của Saul Ais Reig.
Đội hình xuất phát Alcorcon vs SD Amorebieta
Alcorcon (4-2-3-1): Daniel Jimenez (1), Laure (2), David Fernandez (19), Nicolas Ezequiel Gorosito (14), Carlos Lorens Bellvis (16), Fidel Escobar (4), Luciano Vega (7), Oscar Arribas (22), Juan Bravo (6), Hugo Fraile (10), Raul Asencio (24)
SD Amorebieta (5-3-2): Mikel Saizar (1), Gaizka Larrazabal (25), Oier Luengo (15), Aitor Arregi (4), Jon Irazabal (19), Iosu Ozkoidi (3), Aitor Aldalur Agirrezabala (2), Markel Lozano (16), Iker Bilbao (6), Inigo Orozco (20), Iker Unzueta (7)


Thay người | |||
46’ | Hugo Fraile Juan Hernandez | 26’ | Jon Irazabal Aimar Sagastibelza |
46’ | Raul Asencio Giovani Zarfino | 58’ | Gaizka Larrazabal Lander Olaetxea |
78’ | Luciano Vega Marc Gual | 59’ | Markel Lozano Mikel San Jose |
85’ | Fidel Escobar Abdelhafid Al Badaoui | 78’ | Inigo Orozco Koldo Obieta |
85’ | Juan Bravo Juan Aguilera | 78’ | Iker Unzueta Alvaro Pena |
Cầu thủ dự bị | |||
Marc Gual | Gorka Larrucea | ||
Jose Carlos Ramirez | Koldo Obieta | ||
David Fornies | Alvaro Pena | ||
Asier Cordoba | Mikel Zarrabeitia | ||
Carlos Hernandez | Unai Marino | ||
Abdelhafid Al Badaoui | Iker Seguin | ||
Ander Gorostidi | Mikel San Jose | ||
Antonio Moyano | Gorka Guruzeta | ||
Juan Hernandez | Mikel Alvaro | ||
Juan Aguilera | Iker Amorrortu | ||
Giovani Zarfino | Aimar Sagastibelza | ||
Jose Suarez | Lander Olaetxea |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Alcorcon
Thành tích gần đây SD Amorebieta
Bảng xếp hạng Hạng 2 Tây Ban Nha
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 34 | 18 | 9 | 7 | 20 | 63 | |
2 | ![]() | 34 | 17 | 11 | 6 | 20 | 62 | |
3 | ![]() | 34 | 17 | 8 | 9 | 13 | 59 | |
4 | ![]() | 34 | 17 | 7 | 10 | 15 | 58 | |
5 | ![]() | 34 | 15 | 10 | 9 | 6 | 55 | |
6 | ![]() | 34 | 15 | 9 | 10 | 14 | 54 | |
7 | ![]() | 34 | 14 | 11 | 9 | 10 | 53 | |
8 | ![]() | 34 | 14 | 10 | 10 | 10 | 52 | |
9 | ![]() | 34 | 14 | 7 | 13 | -4 | 49 | |
10 | ![]() | 34 | 13 | 9 | 12 | -1 | 48 | |
11 | ![]() | 34 | 12 | 12 | 10 | 6 | 48 | |
12 | ![]() | 34 | 12 | 11 | 11 | 2 | 47 | |
13 | ![]() | 34 | 12 | 10 | 12 | -1 | 46 | |
14 | ![]() | 34 | 11 | 12 | 11 | 1 | 45 | |
15 | 34 | 11 | 9 | 14 | -2 | 42 | ||
16 | ![]() | 34 | 9 | 15 | 10 | -3 | 42 | |
17 | ![]() | 34 | 9 | 14 | 11 | -1 | 41 | |
18 | ![]() | 34 | 10 | 10 | 14 | -3 | 40 | |
19 | ![]() | 34 | 10 | 9 | 15 | -12 | 39 | |
20 | ![]() | 34 | 8 | 7 | 19 | -16 | 31 | |
21 | ![]() | 34 | 4 | 11 | 19 | -35 | 23 | |
22 | ![]() | 34 | 4 | 5 | 25 | -39 | 17 |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại