Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
- (VAR check)66
- Emmanuel Addai (Thay: Juan Bravo)70
- Pedro Mosquera (Thay: Javi Lara)79
- Koldo Obieta (Thay: Juan Artola)88
- Alan Godoy (Thay: Javier Marton)41
- (VAR check)44
- Alvaro Sanz (Thay: Carlos Martin)77
- Ivan Durdov (Thay: Alan Godoy)85
- Gabri Martinez90+6'
Thống kê trận đấu Alcorcon vs Mirandes
Diễn biến Alcorcon vs Mirandes
Thẻ vàng dành cho Gabri Martinez.
Juan Artola rời sân và được thay thế bởi Koldo Obieta.
Alan Godoy rời sân và được thay thế bởi Ivan Durdov.
Javi Lara rời sân và được thay thế bởi Pedro Muslimra.
Carlos Martin rời sân và được thay thế bởi Alvaro Sanz.
Juan Bravo rời sân và được thay thế bởi Emmanuel Addai.
Hiệp hai đang được tiến hành.
Đã hết! Trọng tài thổi còi trong hiệp một
G O O O A A A L - Gabri Martinez đã trúng mục tiêu!
Javier Marton rời sân và được thay thế bởi Alan Godoy.
Đội khách đã thay Javier Marton bằng Alan Godoy. Do đó, Alessio Lisci đang thực hiện sự thay đổi đầu tiên của mình.
Alcorcon thực hiện quả ném biên nguy hiểm.
Javier Marton không thể thi đấu và trận đấu bị gián đoạn trong giây lát.
Ném biên cho Miranda ở gần vòng cấm.
Alcorcon được hưởng quả ném biên bên phần sân nhà.
Miguel Sesma Espinosa trao cho Mirandes quả phát bóng lên.
Alcorcon có thể tận dụng quả ném biên này ở sâu bên trong phần sân của Mirandes không?
Ném biên cho Miranda bên phần sân nhà.
Liệu Mirandes có thể tận dụng quả ném biên ở sâu bên trong phần sân của Alcorcon này không?
Alcorcon được hưởng quả phát bóng lên.
Đội hình xuất phát Alcorcon vs Mirandes
Alcorcon (4-4-2): Lucas Nunes (13), Iago Lopes (20), Javier Castro (2), Oscar Rivas Viondi (4), Xavi Quintilla (19), Víctor Garcia Raja (17), Yan Eteki (18), Javi Lara (15), Javi Perez (16), Juan Bravo (10), Juan Artola (22)
Mirandes (4-2-3-1): Ramon Juan (1), Ruben Sanchez Saez (32), Pablo Ramon Parra (27), Sergio Barcia (4), Jonathan German Gomez (24), Alberto Reina Campos (10), Pablo Tomeo (15), Ilyas Chaira (11), Carlos Martín (9), Gabri Martínez (7), Javier Marton (18)
Thay người | |||
70’ | Juan Bravo Emmanuel Addai | 41’ | Ivan Durdov Alan Godoy |
79’ | Javi Lara Pedro Mosquera | 77’ | Carlos Martin Alvaro Sanz |
88’ | Juan Artola Koldo Obieta | 85’ | Alan Godoy Ivan Durdov |
Cầu thủ dự bị | |||
Emmanuel Addai | Alan Godoy | ||
Jesus Ruiz Suarez | Juan Maria Alcedo Serrano | ||
David Morillas | Diego Moreno | ||
Pedro Mosquera | Diogo Verdasca | ||
Jean-Sylvain Babin | Mathis Lachuer | ||
Alvaro Bustos | Nikita Iosifov | ||
Alex Lopez | Ivan Durdov | ||
Koldo Obieta | Alvaro Sanz | ||
Eric Callis | Alejandro Barbudo Lorenzo | ||
Israel Garcia Montero | David Vicente Robles | ||
Fernando Romero | Luis López |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Alcorcon
Thành tích gần đây Mirandes
Bảng xếp hạng Hạng 2 Tây Ban Nha
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Almeria | 21 | 11 | 6 | 4 | 11 | 39 | T H T T H |
2 | Mirandes | 21 | 11 | 5 | 5 | 10 | 38 | T T B H T |
3 | Racing Santander | 21 | 11 | 5 | 5 | 5 | 38 | B B B B H |
4 | Elche | 21 | 10 | 6 | 5 | 13 | 36 | H T H T T |
5 | Real Oviedo | 21 | 10 | 5 | 6 | 4 | 35 | B T T T B |
6 | Huesca | 21 | 9 | 6 | 6 | 9 | 33 | T T T T H |
7 | Granada | 21 | 9 | 6 | 6 | 8 | 33 | B T B T H |
8 | Levante | 20 | 8 | 8 | 4 | 7 | 32 | T B H H H |
9 | Sporting Gijon | 21 | 8 | 6 | 7 | 4 | 30 | T B B H B |
10 | Malaga | 21 | 6 | 12 | 3 | 2 | 30 | B H H T T |
11 | Real Zaragoza | 21 | 8 | 5 | 8 | 5 | 29 | B H B B T |
12 | Castellon | 21 | 8 | 5 | 8 | 1 | 29 | T H T B B |
13 | Eibar | 21 | 8 | 4 | 9 | -2 | 28 | T B T B H |
14 | Cordoba | 21 | 7 | 6 | 8 | -5 | 27 | B T H T T |
15 | Albacete | 21 | 6 | 8 | 7 | -3 | 26 | T H B H H |
16 | Burgos CF | 21 | 7 | 5 | 9 | -7 | 26 | B T H H T |
17 | Deportivo | 20 | 6 | 6 | 8 | 2 | 24 | H T H T B |
18 | Cadiz | 21 | 5 | 8 | 8 | -6 | 23 | B B T H H |
19 | CD Eldense | 21 | 5 | 6 | 10 | -8 | 21 | H B H B H |
20 | Racing de Ferrol | 21 | 3 | 9 | 9 | -14 | 18 | H B T B B |
21 | Cartagena | 21 | 4 | 2 | 15 | -21 | 14 | B T B B H |
22 | Tenerife | 19 | 2 | 5 | 12 | -15 | 11 | B H B B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại