Cả hai đội đều có thể giành chiến thắng hôm nay nhưng Deportivo Alaves đã kịp giành chiến thắng.
![]() Manuel Sanchez 11 | |
![]() Antonio Sivera 58 | |
![]() Adrian Rodriguez (Thay: Pau Cabanes) 59 | |
![]() Carlos Vicente (Thay: Joan Jordan) 67 | |
![]() Facundo Garces (Thay: Carlos Martin) 67 | |
![]() Yeremi Pino 70 | |
![]() Alfonso Pedraza (Thay: Sergi Cardona) 71 | |
![]() Thierno Barry (Thay: Pape Gueye) 71 | |
![]() Antonio Blanco 77 | |
![]() Santi Comesana (Thay: Yeremi Pino) 85 | |
![]() Asier Villalibre (Thay: Kike Garcia) 88 | |
![]() Moussa Diarra (Thay: Manuel Sanchez) 88 | |
![]() Denis Suarez (Thay: Alejandro Baena) 90 | |
![]() Tajon Buchanan (Thay: Willy Kambwala) 90 | |
![]() Adrian Rodriguez 90+1' | |
![]() Moussa Diarra 90+2' | |
![]() Antonio Blanco 90+4' |
Thống kê trận đấu Alaves vs Villarreal


Diễn biến Alaves vs Villarreal
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
Kiểm soát bóng: Deportivo Alaves: 31%, Villarreal: 69%.
Santiago Mourino giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Santiago Mourino từ Deportivo Alaves cắt bóng từ một đường chuyền hướng về vòng cấm.
Villarreal đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Villarreal thực hiện quả ném biên ở phần sân nhà.
Deportivo Alaves đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Quả phát bóng lên cho Deportivo Alaves.
Cơ hội đến với Juan Foyth từ Villarreal nhưng cú đánh đầu của anh đi chệch hướng.
Cú tạt bóng của Alfonso Pedraza từ Villarreal thành công tìm đến đồng đội trong vòng cấm.
Tỷ lệ kiểm soát bóng: Deportivo Alaves: 31%, Villarreal: 69%.
Villarreal thực hiện một quả ném biên ở phần sân đối phương.
Nahuel Tenaglia giải tỏa áp lực với một pha phá bóng.
Villarreal đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Deportivo Alaves thực hiện một quả ném biên ở phần sân đối phương.
Phạt góc cho Deportivo Alaves.
Santi Comesana từ Villarreal có cú sút đi chệch mục tiêu.
Nicolas Pepe tạo ra cơ hội ghi bàn cho đồng đội.
Pha tạt bóng của Tajon Buchanan từ Villarreal thành công tìm thấy đồng đội trong vòng cấm.
Villarreal đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Đội hình xuất phát Alaves vs Villarreal
Alaves (4-4-2): Antonio Sivera (1), Facundo Tenaglia (14), Abdel Abqar (5), Santiago Mouriño (12), Manu Sánchez (3), Pau Cabanes (19), Antonio Blanco (8), Joan Jordán (24), Carles Aleñá (21), Carlos Martín (15), Kike García (17)
Villarreal (4-4-2): Diego Conde (13), Juan Foyth (8), Willy Kambwala (5), Logan Costa (2), Sergi Cardona (23), Yéremy Pino (21), Pape Gueye (18), Dani Parejo (10), Álex Baena (16), Nicolas Pepe (19), Ayoze Pérez (22)


Thay người | |||
59’ | Pau Cabanes Adrián Rodríguez | 71’ | Pape Gueye Thierno Barry |
67’ | Joan Jordan Carlos Vicente | 71’ | Sergi Cardona Alfonso Pedraza |
67’ | Carlos Martin Facundo Garces | 85’ | Yeremi Pino Santi Comesaña |
88’ | Kike Garcia Asier Villalibre | 90’ | Alejandro Baena Denis Suárez |
90’ | Willy Kambwala Tajon Buchanan |
Cầu thủ dự bị | |||
Carlos Vicente | Thierno Barry | ||
Moussa Diarra | Luiz Júnior | ||
Asier Villalibre | Eric Bailly | ||
Adrián Rodríguez | Alfonso Pedraza | ||
Grégoire Swiderski | Pau Navarro | ||
Facundo Garces | Denis Suárez | ||
Aleksandar Sedlar | Tajon Buchanan | ||
Adrian Pica | Santi Comesaña | ||
Ander Guevara | Raúl Albiol | ||
Jon Guridi | |||
Toni Martínez |
Tình hình lực lượng | |||
Jesús Owono Chấn thương đầu gối | Ilias Akhomach Chấn thương đầu gối | ||
Carlos Benavidez Chấn thương cơ | Gerard Moreno Chấn thương bàn chân | ||
Hugo Novoa Chấn thương háng | |||
Tomas Conechny Không xác định |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Alaves vs Villarreal
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Alaves
Thành tích gần đây Villarreal
Bảng xếp hạng La Liga
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 26 | 18 | 3 | 5 | 46 | 57 | T T T T T |
2 | ![]() | 27 | 16 | 9 | 2 | 27 | 57 | T H H T T |
3 | ![]() | 26 | 16 | 6 | 4 | 30 | 54 | B H H T B |
4 | ![]() | 26 | 13 | 9 | 4 | 21 | 48 | H T H T B |
5 | ![]() | 26 | 12 | 8 | 6 | 12 | 44 | T T H T B |
6 | ![]() | 26 | 10 | 8 | 8 | 1 | 38 | H B T T T |
7 | ![]() | 26 | 9 | 9 | 8 | 1 | 36 | T T B B H |
8 | ![]() | 27 | 10 | 6 | 11 | -1 | 36 | T H T H T |
9 | ![]() | 26 | 10 | 6 | 10 | -7 | 36 | B H T H H |
10 | ![]() | 26 | 10 | 4 | 12 | -4 | 34 | B T B T B |
11 | ![]() | 26 | 7 | 12 | 7 | -5 | 33 | T H H B H |
12 | ![]() | 26 | 8 | 9 | 9 | -5 | 33 | H B T H H |
13 | ![]() | 26 | 9 | 5 | 12 | -5 | 32 | T B B B H |
14 | ![]() | 27 | 7 | 10 | 10 | 0 | 31 | H T T B B |
15 | ![]() | 25 | 7 | 6 | 12 | -12 | 27 | H T B H T |
16 | ![]() | 27 | 6 | 9 | 12 | -15 | 27 | T H B H T |
17 | ![]() | 27 | 6 | 9 | 12 | -16 | 27 | B H B T B |
18 | ![]() | 27 | 6 | 8 | 13 | -10 | 26 | B H B H T |
19 | ![]() | 26 | 6 | 6 | 14 | -14 | 24 | B B B B H |
20 | ![]() | 27 | 4 | 4 | 19 | -44 | 16 | B B B H B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại