Số lượng khán giả hôm nay là 13612.
(Pen) Kike Garcia 6 | |
Marcos Alonso 34 | |
Williot Swedberg (Thay: Franco Cervi) 46 | |
Javi Rodriguez (Thay: Yoel Lago) 46 | |
Anastasios Douvikas (Thay: Borja Iglesias) 63 | |
Mihailo Ristic 64 | |
Pablo Duran (Kiến tạo: Mihailo Ristic) 66 | |
Carlos Martin (Thay: Tomas Conechny) 71 | |
Asier Villalibre (Thay: Carlos Protesoni) 71 | |
Hugo Alvarez (Thay: Mihailo Ristic) 75 | |
Abdelkabir Abqar 78 | |
Hugo Alvarez 81 | |
Kike Garcia 82 | |
Fer Lopez (Thay: Pablo Duran) 85 | |
Antonio Martinez (Thay: Kike Garcia) 90 |
Thống kê trận đấu Alaves vs Celta Vigo
Diễn biến Alaves vs Celta Vigo
Một trận hòa có lẽ là kết quả hợp lý trong ngày hôm nay sau một trận đấu khá tẻ nhạt.
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
Tỷ lệ kiểm soát bóng: Deportivo Alaves: 50%, Celta Vigo: 50%.
Asier Villalibre bị phạt vì đã đẩy Carl Starfelt.
Deportivo Alaves đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Marcos Alonso giải tỏa áp lực với một pha phá bóng.
Jesus Owono có pha bắt bóng an toàn khi anh lao ra và chiếm lĩnh bóng.
Nahuel Tenaglia thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát cho đội nhà.
Celta Vigo đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Carlos Martin từ Deportivo Alaves đã đi quá xa khi kéo ngã Fran Beltran.
Nahuel Tenaglia thực hiện pha tắc bóng và giành lại quyền kiểm soát cho đội mình.
Celta Vigo đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Carl Starfelt giải tỏa áp lực với một pha phá bóng.
Nahuel Tenaglia giải tỏa áp lực với một pha phá bóng.
Celta Vigo thực hiện một pha ném biên ở phần sân đối phương.
Vicente Guaita có pha bắt bóng an toàn khi anh lao ra và chiếm lĩnh bóng.
Phạt góc cho Deportivo Alaves.
Kike Garcia rời sân để nhường chỗ cho Antonio Martinez trong một sự thay người chiến thuật.
Trợ lý trọng tài thứ tư thông báo có 3 phút bù giờ.
Celta Vigo đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Đội hình xuất phát Alaves vs Celta Vigo
Alaves (4-2-3-1): Jesús Owono (13), Facundo Tenaglia (14), Abdel Abqar (5), Moussa Diarra (22), Manu Sánchez (3), Ander Guevara (6), Carlos Benavidez (23), Carlos Vicente (7), Jon Guridi (18), Tomas Conechny (10), Kike García (17)
Celta Vigo (3-4-2-1): Vicente Guaita (13), Yoel Lago (29), Carl Starfelt (2), Marcos Alonso (20), Sergio Carreira (5), Fran Beltrán (8), Ilaix Moriba (6), Mihailo Ristić (21), Pablo Duran (18), Franco Cervi (11), Borja Iglesias (7)
Thay người | |||
71’ | Carlos Protesoni Asier Villalibre | 46’ | Yoel Lago Javi Rodríguez |
71’ | Tomas Conechny Carlos Martín | 46’ | Franco Cervi Williot Swedberg |
90’ | Kike Garcia Toni Martínez | 63’ | Borja Iglesias Anastasios Douvikas |
75’ | Mihailo Ristic Hugo Álvarez |
Cầu thủ dự bị | |||
Adrián Rodríguez | Iván Villar | ||
Grégoire Swiderski | Marc Vidal | ||
Facundo Garces | Carlos Domínguez | ||
Aleksandar Sedlar | Javi Rodríguez | ||
Santiago Mouriño | Hugo Sotelo | ||
Hugo Novoa | Jailson | ||
Adrian Pica | Williot Swedberg | ||
Daouda Doumbia | Damian Rodriguez | ||
Asier Villalibre | Fernando Lopez Gonzalez | ||
Toni Martínez | Hugo Álvarez | ||
Carlos Martín | Jones El-Abdellaoui | ||
Anastasios Douvikas |
Tình hình lực lượng | |||
Antonio Sivera Không xác định | Óscar Mingueza Thẻ đỏ trực tiếp | ||
Antonio Blanco Kỷ luật | Tadeo Allende Không xác định | ||
Joan Jordán Va chạm | Alfonso Gonzales Chấn thương cơ | ||
Iago Aspas Chấn thương bắp chân |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Alaves vs Celta Vigo
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Alaves
Thành tích gần đây Celta Vigo
Bảng xếp hạng La Liga
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Real Madrid | 21 | 15 | 4 | 2 | 30 | 49 | H T T T T |
2 | Atletico | 21 | 13 | 6 | 2 | 21 | 45 | T T T B H |
3 | Barcelona | 21 | 13 | 3 | 5 | 35 | 42 | H B B H T |
4 | Athletic Club | 21 | 11 | 7 | 3 | 13 | 40 | T H T T H |
5 | Villarreal | 21 | 9 | 7 | 5 | 7 | 34 | H T B T H |
6 | Mallorca | 21 | 9 | 3 | 9 | -7 | 30 | B T T B B |
7 | Vallecano | 21 | 7 | 8 | 6 | 1 | 29 | H H T H T |
8 | Girona | 21 | 8 | 4 | 9 | 0 | 28 | B T T B B |
9 | Sociedad | 21 | 8 | 4 | 9 | 0 | 28 | H B T B B |
10 | Real Betis | 21 | 7 | 7 | 7 | -3 | 28 | T H B B T |
11 | Osasuna | 21 | 6 | 9 | 6 | -5 | 27 | H B B H H |
12 | Sevilla | 21 | 7 | 6 | 8 | -6 | 27 | T B H T H |
13 | Celta Vigo | 21 | 7 | 4 | 10 | -3 | 25 | B T B B H |
14 | Getafe | 21 | 5 | 8 | 8 | 0 | 23 | B B T H T |
15 | Las Palmas | 21 | 6 | 5 | 10 | -8 | 23 | H T B B H |
16 | Leganes | 21 | 5 | 8 | 8 | -10 | 23 | T B H T H |
17 | Alaves | 21 | 5 | 6 | 10 | -8 | 21 | H H B T H |
18 | Espanyol | 21 | 5 | 5 | 11 | -13 | 20 | H B H T H |
19 | Valencia | 21 | 3 | 7 | 11 | -16 | 16 | H B H T B |
20 | Valladolid | 21 | 4 | 3 | 14 | -28 | 15 | T B T B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại