Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
![]() Murad Naji Kamal Hussein 59 | |
![]() Murad Naji 59 | |
![]() Abdel Aziz Hatem (Thay: Thiago Mendes) 73 | |
![]() Gabriel Pereira (Thay: Mahmoud Trezeguet) 73 | |
![]() Gabriel Pereira (Thay: Trezeguet) 73 | |
![]() Abdulaziz Hatem (Thay: Thiago Mendes) 73 | |
![]() Riyad Mahrez (Kiến tạo: Wenderson Galeno) 77 | |
![]() Riyad Mahrez (Kiến tạo: Gabriel Veiga) 83 | |
![]() Ahmed Al-Rawi (Thay: Mohamed Surag) 84 | |
![]() Ezgjan Alioski (Thay: Wenderson Galeno) 88 | |
![]() Firas Al-Buraikan (Thay: Riyad Mahrez) 88 | |
![]() Alexsander Gomes (Thay: Gabriel Veiga) 88 | |
![]() Alexsander Gomes 90+3' |
Thống kê trận đấu Al Ahli vs Al-Rayyan


Diễn biến Al Ahli vs Al-Rayyan

Thẻ vàng cho Alexsander Gomes.
Gabriel Veiga rời sân và được thay thế bởi Alexsander Gomes.
Riyad Mahrez rời sân và được thay thế bởi Firas Al-Buraikan.
Wenderson Galeno rời sân và được thay thế bởi Ezgjan Alioski.
Mohamed Surag rời sân và được thay thế bởi Ahmed Al-Rawi.
Gabriel Veiga đã kiến tạo cho bàn thắng.

V À A A O O O - Riyad Mahrez đã ghi bàn!
Wenderson Galeno đã kiến tạo cho bàn thắng.

V À A A O O O - Riyad Mahrez đã ghi bàn!
Thiago Mendes rời sân và được thay thế bởi Abdulaziz Hatem.
Trezeguet rời sân và được thay thế bởi Gabriel Pereira.

Thẻ vàng cho Murad Naji.
Hiệp hai đã bắt đầu.
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc hiệp một
Đội hình xuất phát Al Ahli vs Al-Rayyan
Al Ahli (4-2-3-1): Abdulrahman Salem Al-Sanbi (1), Ali Majrashi (27), Merih Demiral (28), Roger Ibanez (3), Matteo Dams (32), Franck Kessié (79), Gabri Veiga (24), Riyad Mahrez (7), Roberto Firmino (10), Galeno (13), Ivan Toney (99)
Al-Rayyan (4-2-3-1): Paulo Victor (48), Murad Naji (2), Andre Amaro (13), David García (5), Julien De Sart (4), Trezeguet (8), Thiago Mendes (23), Romarinho (90), Mohamed Surag (17), Hazem Shehata (3), Roger Guedes (10)


Thay người | |||
88’ | Wenderson Galeno Ezgjan Alioski | 73’ | Trezeguet Gabriel Pereira |
88’ | Gabriel Veiga Alexsander | 73’ | Thiago Mendes Abdel Aziz Hatem |
88’ | Riyad Mahrez Firas Al-Buraikan | 84’ | Mohamed Surag Ahmed Al-Rawi |
Cầu thủ dự bị | |||
Abdullah Ahmed Abdo | Sami Beldi | ||
Fahad Al-Rashidi | Fahad Younis Baker | ||
Abdullah Alammar | Gabriel Pereira | ||
Mohammed Sulaiman | Naif Al-Hadhrami | ||
Ezgjan Alioski | Ahmed Al-Rawi | ||
Alexsander | Ameed Mahajneh | ||
Sumaihan Al-Nabit | Abdel Aziz Hatem | ||
Ziyad Al-Johani | Mohammed Saleh | ||
Firas Al-Buraikan | Hussain Ali Aa Bahzad | ||
Khalid Ali Sabah | |||
Joshua Brenet | |||
Rodrigo Tabata |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Al Ahli
Thành tích gần đây Al-Rayyan
Bảng xếp hạng AFC Champions League
Miền Đông | ||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
1 | ![]() | 7 | 6 | 0 | 1 | 14 | 18 | T T T T T |
2 | ![]() | 7 | 5 | 0 | 2 | 9 | 15 | B T T T T |
3 | ![]() | 7 | 4 | 2 | 1 | 8 | 14 | B T H T T |
4 | ![]() | 7 | 4 | 2 | 1 | 6 | 14 | T B T H H |
5 | ![]() | 7 | 4 | 1 | 2 | 5 | 13 | T T B T B |
6 | ![]() | 8 | 3 | 3 | 2 | -5 | 12 | B B H T H |
7 | ![]() | 8 | 3 | 1 | 4 | 1 | 10 | H B B B T |
8 | ![]() | 7 | 3 | 1 | 3 | -2 | 10 | |
9 | ![]() | 8 | 2 | 2 | 4 | -8 | 8 | B T H B B |
10 | ![]() | 7 | 2 | 0 | 5 | -8 | 6 | B B T B B |
11 | ![]() | 7 | 1 | 0 | 6 | -12 | 3 | B B B T B |
12 | ![]() | 7 | 0 | 1 | 6 | -10 | 1 | H B B B B |
Miền Tây | ||||||||
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
1 | ![]() | 8 | 7 | 1 | 0 | 19 | 22 | T H T T T |
2 | ![]() | 8 | 7 | 1 | 0 | 13 | 22 | T T H T T |
3 | ![]() | 8 | 5 | 2 | 1 | 11 | 17 | T T B T H |
4 | ![]() | 8 | 3 | 3 | 2 | 1 | 12 | H H T B B |
5 | 8 | 3 | 2 | 3 | -4 | 11 | H T H B B | |
6 | 8 | 2 | 3 | 3 | -1 | 9 | B H H H T | |
7 | ![]() | 8 | 2 | 2 | 4 | -4 | 8 | T H H T B |
8 | ![]() | 8 | 1 | 4 | 3 | -2 | 7 | B H H B T |
9 | 8 | 1 | 4 | 3 | -4 | 7 | H H T B H | |
10 | ![]() | 8 | 2 | 1 | 5 | -8 | 7 | H B B T B |
11 | 8 | 1 | 3 | 4 | -10 | 6 | B B B H T | |
12 | ![]() | 8 | 0 | 2 | 6 | -11 | 2 | B B H B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại