Tỷ lệ kiểm soát bóng: Ajax: 48%, Eintracht Frankfurt: 52%.
![]() Brian Brobbey (Kiến tạo: Jordan Henderson) 10 | |
![]() Jay Gorter (Thay: Remko Pasveer) 24 | |
![]() Hugo Larsson (Kiến tạo: Mario Goetze) 27 | |
![]() Ellyes Skhiri 34 | |
![]() Nnamdi Collins 38 | |
![]() Steven Berghuis (Thay: Brian Brobbey) 64 | |
![]() Oliver Edvardsen (Thay: Mika Godts) 64 | |
![]() Bertrand Traore 68 | |
![]() Ellyes Skhiri (Kiến tạo: Ansgar Knauff) 70 | |
![]() Don-Angelo Konadu (Thay: Bertrand Traore) 71 | |
![]() Kian Fitz-Jim (Thay: Jorthy Mokio) 71 | |
![]() Nathaniel Brown (Thay: Jean Bahoya) 73 | |
![]() Elye Wahi (Thay: Hugo Ekitike) 82 | |
![]() Fares Chaibi (Thay: Ansgar Knauff) 82 | |
![]() Jordan Henderson 90 | |
![]() Can Uzun (Thay: Mario Goetze) 90 |
Thống kê trận đấu Ajax vs E.Frankfurt


Diễn biến Ajax vs E.Frankfurt
Sau một hiệp hai tuyệt vời, Eintracht Frankfurt đã lội ngược dòng và rời sân với chiến thắng!
Đó là tất cả! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
Sở hữu bóng: Ajax: 51%, Eintracht Frankfurt: 49%.
Nnamdi Collins giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Arthur Theate giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Một cầu thủ từ Ajax thực hiện một cú ném biên dài vào khu vực cấm địa của đối phương.
Trận đấu được bắt đầu lại.
Trận đấu đã bị dừng lại vì có một cầu thủ nằm trên sân.
Kevin Trapp từ Eintracht Frankfurt cắt bóng một đường chuyền hướng về khu vực 16m50.
Arthur Theate từ Eintracht Frankfurt cắt bóng một đường chuyền hướng về khu vực 16m50.
Ajax đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Eintracht Frankfurt thực hiện quả ném biên ở phần sân nhà.
Eintracht Frankfurt đang kiểm soát bóng.
Eintracht Frankfurt thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.
Mario Goetze rời sân để được thay thế bởi Can Uzun trong một sự thay đổi chiến thuật.
Trọng tài thứ tư cho thấy có 5 phút bù giờ.
Kevin Trapp từ Eintracht Frankfurt chặn đứng một quả tạt hướng về phía vòng cấm.
Ajax đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Mario Goetze rời sân để nhường chỗ cho Can Uzun trong một sự thay người chiến thuật.

Trọng tài không chấp nhận những phàn nàn từ Jordan Henderson, người nhận thẻ vàng vì phản đối.
Đội hình xuất phát Ajax vs E.Frankfurt
Ajax (4-3-3): Remko Pasveer (22), Anton Gaaei (3), Josip Šutalo (37), Youri Baas (15), Jorrel Hato (4), Jordan Henderson (6), Jorthy Mokio (31), Kenneth Taylor (8), Bertrand Traoré (20), Brian Brobbey (9), Mika Godts (11)
E.Frankfurt (3-1-4-2): Kevin Trapp (1), Nnamdi Collins (34), Tuta (35), Arthur Theate (3), Hugo Larsson (16), Rasmus Kristensen (13), Ellyes Skhiri (15), Mario Götze (27), Ansgar Knauff (36), Hugo Ekitike (11), Jean Matteo Bahoya (19)


Thay người | |||
24’ | Remko Pasveer Jay Gorter | 73’ | Jean Bahoya Nathaniel Brown |
64’ | Mika Godts Oliver Valaker Edvardsen | 82’ | Ansgar Knauff Fares Chaibi |
64’ | Brian Brobbey Steven Berghuis | 82’ | Hugo Ekitike Elye Wahi |
71’ | Jorthy Mokio Kian Fitz Jim | 90’ | Mario Goetze Can Uzun |
71’ | Bertrand Traore Don-Angelo Konadu |
Cầu thủ dự bị | |||
Oliver Valaker Edvardsen | Kauã Santos | ||
Kian Fitz Jim | Amil Siljevic | ||
Lucas Rosa | Nathaniel Brown | ||
Daniele Rugani | Niels Nkounkou | ||
Steven Berghuis | Fares Chaibi | ||
Jay Gorter | Mahmoud Dahoud | ||
Charlie Setford | Can Uzun | ||
Ahmetcan Kaplan | Noah Fenyo | ||
Dies Janse | Elye Wahi | ||
Branco Van den Boomen | Michy Batshuayi | ||
Sean Steur | |||
Don-Angelo Konadu |
Tình hình lực lượng | |||
Owen Wijndal Không xác định | Robin Koch Không xác định | ||
Youri Regeer Chấn thương mắt cá | Timothy Chandler Chấn thương đùi | ||
Amourricho van Axel-Dongen Không xác định | Eric Ebimbe Chấn thương bắp chân | ||
Christian Rasmussen Va chạm | Mehdi Loune Chấn thương đầu gối | ||
Julian Rijkhoff Chấn thương đầu gối | Krisztian Lisztes Không xác định | ||
Wout Weghorst Không xác định | Igor Matanović Chấn thương bàn chân |
Nhận định Ajax vs E.Frankfurt
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Ajax
Thành tích gần đây E.Frankfurt
Bảng xếp hạng Europa League
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 8 | 6 | 1 | 1 | 12 | 19 | |
2 | ![]() | 8 | 6 | 1 | 1 | 8 | 19 | |
3 | ![]() | 8 | 5 | 3 | 0 | 7 | 18 | |
4 | ![]() | 8 | 5 | 2 | 1 | 8 | 17 | |
5 | ![]() | 8 | 5 | 1 | 2 | 4 | 16 | |
6 | ![]() | 8 | 4 | 3 | 1 | 8 | 15 | |
7 | ![]() | 8 | 4 | 3 | 1 | 6 | 15 | |
8 | ![]() | 8 | 4 | 2 | 2 | 6 | 14 | |
9 | ![]() | 8 | 4 | 2 | 2 | 3 | 14 | |
10 | ![]() | 8 | 4 | 2 | 2 | 2 | 14 | |
11 | ![]() | 8 | 4 | 2 | 2 | 1 | 14 | |
12 | ![]() | 8 | 4 | 1 | 3 | 8 | 13 | |
13 | ![]() | 8 | 4 | 1 | 3 | 4 | 13 | |
14 | ![]() | 8 | 3 | 4 | 1 | 3 | 13 | |
15 | ![]() | 8 | 3 | 3 | 2 | 4 | 12 | |
16 | ![]() | 8 | 3 | 3 | 2 | 1 | 12 | |
17 | ![]() | 8 | 4 | 0 | 4 | 0 | 12 | |
18 | ![]() | 8 | 3 | 2 | 3 | 2 | 11 | |
19 | ![]() | 8 | 3 | 2 | 3 | 0 | 11 | |
20 | ![]() | 8 | 3 | 2 | 3 | 0 | 11 | |
21 | ![]() | 8 | 3 | 2 | 3 | 0 | 11 | |
22 | ![]() | 8 | 3 | 1 | 4 | 2 | 10 | |
23 | ![]() | 8 | 2 | 4 | 2 | -1 | 10 | |
24 | ![]() | 8 | 2 | 4 | 2 | -2 | 10 | |
25 | ![]() | 8 | 3 | 1 | 4 | -3 | 10 | |
26 | ![]() | 8 | 3 | 1 | 4 | -5 | 10 | |
27 | ![]() | 8 | 2 | 3 | 3 | -3 | 9 | |
28 | ![]() | 8 | 3 | 0 | 5 | -5 | 9 | |
29 | ![]() | 8 | 2 | 0 | 6 | -9 | 6 | |
30 | ![]() | 8 | 1 | 2 | 5 | -4 | 5 | |
31 | ![]() | 8 | 1 | 2 | 5 | -7 | 5 | |
32 | ![]() | 8 | 1 | 2 | 5 | -7 | 5 | |
33 | ![]() | 8 | 0 | 4 | 4 | -7 | 4 | |
34 | ![]() | 8 | 1 | 1 | 6 | -13 | 4 | |
35 | ![]() | 8 | 0 | 3 | 5 | -9 | 3 | |
36 | ![]() | 8 | 1 | 0 | 7 | -14 | 3 |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại