AGF chơi tốt hơn, nhưng trận đấu cuối cùng kết thúc với tỷ số hòa.
![]() Justin Lonwijk 17 | |
![]() Henrik Dalsgaard 50 | |
![]() Tobias Moelgaard 52 | |
![]() (og) Frederik Tingager 53 | |
![]() Felix Beijmo (Thay: Henrik Dalsgaard) 59 | |
![]() Eric Kahl (Thay: Nicolai Poulsen) 59 | |
![]() Youssouph Badji (Thay: Tobias Bech) 59 | |
![]() Elias Andersson 64 | |
![]() Jakob Vester (Thay: Justin Lonwijk) 65 | |
![]() Srdjan Kuzmic (Thay: Frederik Damkjer) 65 | |
![]() Kristian Arnstad 70 | |
![]() Anosike Ementa (Thay: Renato Junior) 74 | |
![]() Max Power (Thay: Tobias Moelgaard) 75 | |
![]() Mikael Anderson 77 | |
![]() Elias Andersson 78 | |
![]() Asker Beck (Thay: Thomas Joergensen) 84 | |
![]() Hjalte Bidstrup (Thay: Yonis Njoh) 84 | |
![]() Tobias Bach (Thay: Gift Links) 90 |
Thống kê trận đấu AGF vs Viborg


Diễn biến AGF vs Viborg
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
Kiểm soát bóng: AGF: 59%, Viborg: 41%.
Jean-Manuel Mbom thắng trong pha không chiến với Kristian Arnstad.
Anosike Ementa của Viborg đã đi quá xa khi kéo ngã Max Power.
Tobias Bach bị phạt vì đẩy Jakob Vester.
Quả phát bóng lên cho Viborg.
Youssouph Badji đánh đầu về phía khung thành, nhưng Lucas Lund Pedersen đã dễ dàng cản phá.
Quả phát bóng lên cho AGF.
Frederik Tingager của AGF đã đi quá xa khi kéo ngã Serginho.
Stipe Radic chặn thành công cú sút.
Cú sút của Mikael Anderson bị chặn lại.
Felix Beijmo của AGF thực hiện quả phạt góc ngắn từ cánh trái.
Quả phát bóng lên cho Viborg.
Cơ hội đến với Youssouph Badji của AGF nhưng cú đánh đầu của anh lại đi chệch khung thành.
Felix Beijmo của AGF tạt bóng thành công vào vòng cấm và tìm thấy đồng đội.
AGF thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.
Trọng tài thổi phạt Jakob Vester của Viborg vì đã phạm lỗi với Mads Emil Madsen.
Trọng tài thổi phạt Tobias Bach của AGF vì đã phạm lỗi với Srdjan Kuzmic.
Viborg thực hiện một quả ném biên ở phần sân đối phương.
Max Power giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Đội hình xuất phát AGF vs Viborg
AGF (3-5-2): Jesper Hansen (1), Tobias Molgaard (14), Frederik Tingager (5), Henrik Dalsgaard (3), Mikael Anderson (8), Kristian Arnstad (10), Nicolai Poulsen (6), Mads Emil Madsen (7), Gift Links (11), Tobias Bech (31), Patrick Mortensen (9)
Viborg (4-3-3): Lucas Lund (1), Jean-Manuel Mbom (18), Daniel Anyembe (24), Stipe Radic (55), Elias Andersson (3), Justin Lonwijk (19), Frederik Damkjer (33), Thomas Jorgensen (12), Serginho (7), Renato Júnior (11), Yonis Njoh (27)


Thay người | |||
59’ | Tobias Bech Youssouph Badji | 65’ | Frederik Damkjer Srdan Kuzmic |
59’ | Nicolai Poulsen Eric Kahl | 65’ | Justin Lonwijk Jakob Vester |
59’ | Henrik Dalsgaard Felix Beijmo | 74’ | Renato Junior Anosike Ementa |
75’ | Tobias Moelgaard Max Power | 84’ | Thomas Joergensen Asker Beck |
90’ | Gift Links Tobias Bach | 84’ | Yonis Njoh Hjalte Bidstrup |
Cầu thủ dự bị | |||
Leopold Wahlstedt | Oscar Hedvall | ||
Youssouph Badji | Anosike Ementa | ||
Max Power | Asker Beck | ||
Eric Kahl | Ibrahim Said | ||
Felix Beijmo | Hjalte Bidstrup | ||
Tobias Bach | Srdan Kuzmic | ||
Frederik Brandhof | Lukas Kirkegaard | ||
Jonas Jensen-Abbew | Jakob Vester | ||
Frederik Emmery | Charly Nouck |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây AGF
Thành tích gần đây Viborg
Bảng xếp hạng VĐQG Đan Mạch
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 21 | 13 | 3 | 5 | 13 | 42 | T T B T T |
2 | ![]() | 21 | 11 | 8 | 2 | 15 | 41 | T T T H H |
3 | ![]() | 21 | 9 | 9 | 3 | 20 | 36 | H T T H H |
4 | ![]() | 21 | 10 | 5 | 6 | 4 | 35 | B T T B T |
5 | ![]() | 20 | 8 | 8 | 4 | 12 | 32 | H T T H H |
6 | ![]() | 20 | 8 | 8 | 4 | 11 | 32 | T T B H H |
7 | ![]() | 21 | 8 | 8 | 5 | 9 | 32 | H B T T B |
8 | ![]() | 21 | 6 | 7 | 8 | -2 | 25 | B B B T H |
9 | ![]() | 21 | 4 | 6 | 11 | -21 | 18 | B B B H B |
10 | ![]() | 21 | 4 | 5 | 12 | -22 | 17 | T B B B H |
11 | ![]() | 21 | 2 | 9 | 10 | -12 | 15 | B B H H T |
12 | ![]() | 21 | 2 | 4 | 15 | -27 | 10 | B T H B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại