Ném biên cho Adelaide United FC.
Trực tiếp kết quả Adelaide United vs Brisbane Roar FC hôm nay 08-03-2025
Giải VĐQG Australia - Th 7, 08/3
Kết thúc



![]() Keegan Jelacic 36 | |
![]() Harry Crawford (Kiến tạo: Jay Barnett) 45+3' | |
![]() Jonny Yull (Thay: Ben Folami) 46 | |
![]() Jack Hingert (Thay: Antonee Burke-Gilroy) 56 | |
![]() Jacob Brazete (Thay: Nathan Amanatidis) 56 | |
![]() Lucas Herrington (Thay: Austin Ludwik) 62 | |
![]() Yaya Dukuly (Thay: Zach Clough) 67 | |
![]() Jacob Brazete (Kiến tạo: Jay O'Shea) 68 | |
![]() Dylan Pierias (Thay: Harry Crawford) 70 | |
![]() Ryan White (Thay: Stefan Mauk) 74 | |
![]() Luka Jovanovic (Thay: Ethan Alagich) 84 | |
![]() Adam Zimarino (Thay: Henry Hore) 87 | |
![]() Rafael Struick (Thay: Asumah Abubakar-Ankra) 87 | |
![]() James Durrington (Thay: Keegan Jelacic) 90 | |
![]() Jack Hingert 90+3' |
Ném biên cho Adelaide United FC.
Bóng đi ra ngoài sân, Brisbane được hưởng quả phát bóng lên.
Tại Adelaide, Adelaide United FC tấn công qua Archie Goodwin. Tuy nhiên, cú dứt điểm không trúng đích.
Lachlan Keevers cho Adelaide United FC hưởng quả phát bóng lên.
Jacob Brazete của Brisbane bứt phá tại Coopers Stadium. Nhưng cú sút đi chệch cột dọc.
Brisbane được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Lachlan Keevers cho Adelaide United FC hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Jack Hingert (Brisbane) đã nhận thẻ vàng đầu tiên.
Đội chủ nhà ở Adelaide được hưởng quả phát bóng lên.
Rafael Struick của Brisbane tung cú sút nhưng bóng đi chệch mục tiêu.
Đội khách đã thay Keegan Jelacic bằng James Durrington. Đây là sự thay đổi người thứ sáu hôm nay của Ruben Zadkovich.
Ném biên cho Adelaide United FC ở phần sân nhà.
Adelaide United FC được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Lachlan Keevers ra hiệu cho Adelaide United FC được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Brisbane được hưởng quả ném biên ở phần sân nhà.
Bóng an toàn khi Brisbane được hưởng quả ném biên ở phần sân của họ.
Adam Zimarino thay thế Henry Hore cho đội khách.
Brisbane thực hiện sự thay đổi người thứ tư với Rafael Struick thay thế Asumah Abubakar.
Brisbane được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Carl Veart (Adelaide United FC) thực hiện sự thay đổi người thứ năm, với Luka Jovanovic thay thế Ethan Alagich.
Brisbane được hưởng quả phát bóng lên.
Adelaide United (4-2-3-1): James Nicholas Delianov (1), Harry Crawford (58), Bart Vriends (3), Panagiotis Kikianis (51), Ryan Kitto (7), Jay Barnett (14), Ethan Alagich (55), Stefan Mauk (6), Zach Clough (10), Ben Folami (17), Archie Goodwin (26)
Brisbane Roar FC (4-2-3-1): Matt Acton (29), Louis Zabala (35), Austin Ludwik (6), Hosine Bility (15), Antonee Burke-Gilroy (21), Samuel Klein (24), Jay O'Shea (26), Keegan Jelacic (23), Henry Hore (13), Nathan Amanatidis (17), Asumah Abubakar (11)
Thay người | |||
46’ | Ben Folami Jonny Yull | 56’ | Nathan Amanatidis Jacob Brazete |
67’ | Zach Clough Yaya Dukuly | 56’ | Antonee Burke-Gilroy Jack Hingert |
70’ | Harry Crawford Dylan Pierias | 62’ | Austin Ludwik Lucas Herrington |
74’ | Stefan Mauk Ryan White | 87’ | Asumah Abubakar-Ankra Rafael Struick |
84’ | Ethan Alagich Luka Jovanovic | 87’ | Henry Hore Adam Zimarino |
90’ | Keegan Jelacic James Durrington |
Cầu thủ dự bị | |||
Ethan Cox | Macklin Freke | ||
Yaya Dukuly | Jacob Brazete | ||
Luka Jovanovic | James Durrington | ||
Dylan Pierias | Lucas Herrington | ||
Jordan Elsey | Jack Hingert | ||
Ryan White | Rafael Struick | ||
Jonny Yull | Adam Zimarino |
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 19 | 12 | 5 | 2 | 19 | 41 | T T T H H | |
2 | ![]() | 20 | 10 | 5 | 5 | 12 | 35 | H B T T T |
3 | ![]() | 19 | 10 | 4 | 5 | 10 | 34 | B T H T T |
4 | ![]() | 20 | 9 | 6 | 5 | 8 | 33 | B T H H T |
5 | ![]() | 19 | 9 | 6 | 4 | 4 | 33 | T B B H H |
6 | ![]() | 19 | 9 | 4 | 6 | 11 | 31 | T H T T T |
7 | ![]() | 19 | 8 | 5 | 6 | 11 | 29 | B T H H T |
8 | ![]() | 20 | 7 | 4 | 9 | 3 | 25 | B H B B B |
9 | ![]() | 18 | 6 | 4 | 8 | -1 | 22 | H T T T H |
10 | ![]() | 20 | 4 | 9 | 7 | -16 | 21 | H H B B B |
11 | ![]() | 19 | 5 | 4 | 10 | -12 | 19 | H B B B B |
12 | ![]() | 20 | 2 | 5 | 13 | -32 | 11 | B H B H B |
13 | ![]() | 18 | 1 | 5 | 12 | -17 | 8 | B H B H H |