Bóng ra ngoài do quả phát bóng lên của Reggiana.
- Manolo Portanova1
- Paolo Rozzio5
- Edoardo Pieragnolo31
- Filippo Melegoni (Thay: Manolo Portanova)61
- Filippo Melegoni61
- Orji Okwonkwo (Thay: Cedric Gondo)71
- Stefano Pettinari (Thay: Natan Girma)71
- Luca Cigarini (Thay: Stefano Pettinari)90
- Elvis Kabashi90+1'
- Salvatore Esposito44
- Francesco Cassata63
- Filippo Bandinelli (Thay: Filip Jagiello)72
- Francesco Pio Esposito (Thay: Diego Falcinelli)72
- Luca Vignali (Thay: Francesco Cassata)81
- Luca Vignali84
- Luca Moro (Thay: Adam Nagy)90
- Francesco Pio Esposito90+1'
- Francesco Pio Esposito90+3'
Thống kê trận đấu AC Reggiana vs Spezia
Diễn biến AC Reggiana vs Spezia
Francesco Pio Esposito của Spezia thực hiện cú dứt điểm nhưng đi chệch mục tiêu.
Orji Okwonkwo của Reggiana bị thổi phạt việt vị.
Reggiana được hưởng quả đá phạt bên phần sân nhà.
Luca Cigarini vào thay Stefano Pettinari cho đội chủ nhà.
Luca Moro vào thay Adam Nagy cho đội khách.
Trên sân Mapei - Citta del Tricolore, Francesco Pio Esposito đã bị đội khách nhận thẻ vàng.
Anh ấy đi rồi! Elvis Kabashi nhận thẻ đỏ.
Đá phạt cho Reggiana bên phần sân nhà.
Spezia đẩy bóng lên và Salvatore Esposito đánh đầu nhận bóng. Nỗ lực đã bị phá hủy bởi hàng phòng thủ Reggiana cảnh giác.
Quả ném biên cho đội khách ở phần sân đối diện.
Alberto Santoro ra hiệu cho Spezia được hưởng một quả đá phạt bên phần sân nhà.
Reggiana thực hiện quả ném biên bên phần sân Spezia.
Alberto Santoro trao cho Reggiana một quả phát bóng lên.
Trong Reggio Emilia Spezia tấn công qua Daniele Verde. Tuy nhiên, pha dứt điểm không đạt mục tiêu.
Alberto Santoro ra hiệu cho Spezia được hưởng một quả đá phạt bên phần sân nhà.
Paolo Rozzio của đội Reggiana đã việt vị.
Giacomo Satalino của Reggiana trông ổn và trở lại sân.
Ales Mateju (Spezia) nhận thẻ vàng
Quả đá phạt ở vị trí thuận lợi cho Reggiana!
Giacomo Satalino đang quằn quại trong đau đớn và trận đấu đã bị tạm dừng trong giây lát.
Đội hình xuất phát AC Reggiana vs Spezia
AC Reggiana (3-4-3): Giacomo Satalino (12), Mario Sampirisi (31), Paolo Rozzio (4), Alessandro Marcandalli (27), Riccardo Fiamozzi (15), Elvis Kabashi (77), Alessandro Bianco (42), Edoardo Pieragnolo (3), Manolo Portanova (90), Cedric Gondo (11), Natan Girma (80)
Spezia (3-4-3): Jeroen Zoet (1), Ales Mateju (37), Petko Hristov (55), Dimitrios Nikolaou (43), Francesco Cassata (29), Adam Nagy (8), Salvatore Esposito (10), Salvatore Elia (7), Daniele Verde (99), Filip Jagiello (97), Diego Falcinelli (16)
Thay người | |||
61’ | Manolo Portanova Filippo Melegoni | 72’ | Diego Falcinelli Francesco Pio Esposito |
71’ | Cedric Gondo Orji Okwonkwo | 72’ | Filip Jagiello Filippo Bandinelli |
71’ | Luca Cigarini Stefano Pettinari | 81’ | Francesco Cassata Luca Vignali |
90’ | Stefano Pettinari Luca Cigarini | 90’ | Adam Nagy Luca Moro |
Cầu thủ dự bị | |||
Filippo Melegoni | Diego Mascardi | ||
Alex Sposito | Gregorio Tanco | ||
Edoardo Motta | Francesco Pio Esposito | ||
Orji Okwonkwo | Tio Cipot | ||
Janis Antiste | Luca Vignali | ||
Tobias Reinhart | Niccolo Pietra | ||
Lorenzo Libutti | Lukas Muhl | ||
Luca Cigarini | Luca Moro | ||
Stefano Pettinari | Filippo Bandinelli | ||
Alex Blanco | Iva Gelashvili | ||
Marko Pajac | Pietro Candelari | ||
Przemyslaw Szyminski | Nicolo Bertola |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây AC Reggiana
Thành tích gần đây Spezia
Bảng xếp hạng Serie B
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Sassuolo | 18 | 13 | 4 | 1 | 25 | 43 | T T T T T |
2 | Spezia | 18 | 10 | 7 | 1 | 18 | 37 | T B T H T |
3 | Pisa | 18 | 11 | 4 | 3 | 15 | 37 | B H T T B |
4 | Juve Stabia | 18 | 7 | 7 | 4 | 0 | 28 | H H T T T |
5 | Cremonese | 18 | 7 | 5 | 6 | 4 | 26 | T T B H H |
6 | Cesena FC | 18 | 7 | 4 | 7 | 2 | 25 | H B B T B |
7 | Bari | 18 | 5 | 9 | 4 | 3 | 24 | T H T B B |
8 | Catanzaro | 18 | 4 | 11 | 3 | 3 | 23 | H H T T B |
9 | Modena | 18 | 5 | 8 | 5 | 1 | 23 | H H H T T |
10 | Carrarese | 18 | 6 | 5 | 7 | -4 | 23 | T B T H T |
11 | Mantova | 18 | 5 | 7 | 6 | -2 | 22 | H H B H T |
12 | Palermo | 18 | 5 | 6 | 7 | 1 | 21 | H T B B B |
13 | Brescia | 18 | 5 | 6 | 7 | -3 | 21 | H H B H H |
14 | Sampdoria | 18 | 4 | 7 | 7 | -6 | 19 | H H B H H |
15 | AC Reggiana | 18 | 4 | 6 | 8 | -5 | 18 | H B T B B |
16 | Salernitana | 18 | 4 | 6 | 8 | -7 | 18 | B T H B H |
17 | Sudtirol | 18 | 5 | 2 | 11 | -13 | 17 | B B B H T |
18 | Cittadella | 18 | 4 | 5 | 9 | -17 | 17 | B H B H T |
19 | Cosenza | 18 | 4 | 8 | 6 | -3 | 16 | H H B B B |
20 | Frosinone | 18 | 3 | 7 | 8 | -12 | 16 | B T T B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại