Reggiana được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
- Manolo Portanova25
- Cedric Gondo (Kiến tạo: Antonio Vergara)31
- Cedric Gondo57
- Natan Girma (Thay: Cedric Gondo)58
- Leo Stulac (Thay: Tobias Reinhart)59
- Riccardo Fiamozzi (Thay: Manuel Marras)69
- Alessandro Fontanarosa (Thay: Paolo Rozzio)69
- Stefano Pettinari (Thay: Antonio Vergara)79
- (VAR check)21
- Marco Pompetti41
- Mattia Compagnon50
- Enrico Brignola (Thay: Mattia Compagnon)55
- Nicolo Buso (Thay: Simone Pontisso)69
- Demba Seck (Thay: Marco D'Alessandro)69
- Pietro Iemmello (Kiến tạo: Federico Bonini)75
- Mamadou Coulibaly (Thay: Ilias Koutsoupias)86
- Filippo Pittarello (Thay: Tommaso Biasci)86
- Federico Bonini87
Thống kê trận đấu AC Reggiana vs Catanzaro
Diễn biến AC Reggiana vs Catanzaro
Bóng ra khỏi sân và Catanzaro thực hiện cú phát bóng lên.
Reggiana đang tấn công nhưng cú sút của Natan Girma lại đi chệch khung thành.
Alessandro Prontera ra hiệu cho Reggiana thực hiện quả ném biên bên phần sân của Catanzaro.
Alessandro Prontera ra hiệu Reggiana được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Đá phạt cho Catanzaro ở phần sân nhà.
Đây là quả phát bóng lên dành cho đội khách ở Reggio Emilia.
Alessandro Prontera trao cho Reggiana một quả phát bóng lên.
Bóng ra khỏi sân và Catanzaro thực hiện cú phát bóng lên.
Leo Stulac của Reggiana thực hiện cú sút nhưng bóng không trúng đích.
Tại Sân vận động Mapei - Citta del Tricolore, Federico Bonini đã nhận thẻ vàng cho đội khách.
Ở Reggio Emilia, đội chủ nhà được hưởng một quả đá phạt.
Đội khách thay Tommaso Biasci bằng Filippo Pittarello.
Mamadou Coulibaly vào sân thay Ilias Koutsoupias cho Catanzaro.
Alessandro Prontera ra hiệu Catanzaro được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Reggiana được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Alessandro Prontera ra hiệu Catanzaro được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Ném biên cho Catanzaro bên phần sân của Reggiana.
Alessandro Prontera trao cho đội chủ nhà một quả ném biên.
Catanzaro được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Stefano Pettinari đang thay thế Antonio Vergara cho Reggiana tại Mapei Stadium - Citta del Tricolore.
Đội hình xuất phát AC Reggiana vs Catanzaro
AC Reggiana (3-5-2): Francesco Bardi (22), Andrea Meroni (13), Paolo Rozzio (4), Lorenzo Lucchesi (44), Manuel Marras (7), Lorenzo Ignacchiti (25), Tobias Reinhart (16), Manolo Portanova (90), Alessandro Sersanti (5), Antonio Vergara (30), Cedric Gondo (11)
Catanzaro (3-5-2): Mirko Pigliacelli (22), Nicolo Brighenti (23), Stefano Scognamillo (14), Federico Bonini (6), Mattia Compagnon (7), Ilias Koutsoupias (8), Marco Pompetti (21), Simone Pontisso (20), Marco D`Alessandro (70), Tommaso Biasci (28), Pietro Iemmello (9)
Thay người | |||
58’ | Cedric Gondo Natan Girma | 55’ | Mattia Compagnon Enrico Brignola |
59’ | Tobias Reinhart Leo Stulac | 69’ | Marco D'Alessandro Demba Seck |
69’ | Paolo Rozzio Alessandro Fontanarosa | 69’ | Simone Pontisso Nicolo Buso |
69’ | Manuel Marras Riccardo Fiamozzi | 86’ | Tommaso Biasci Filippo Pittarello |
79’ | Antonio Vergara Stefano Pettinari | 86’ | Ilias Koutsoupias Mamadou Coulibaly |
Cầu thủ dự bị | |||
Oliver Urso | Demba Seck | ||
Matteo Maggio | Andrea Dini | ||
Stefano Pettinari | Philipp Breit | ||
Yannis Nahounou | Tommaso Cassandro | ||
Alessandro Fontanarosa | Nicolo Buso | ||
Giacomo Cavallini | Filippo Pittarello | ||
Lorenzo Libutti | Riccardo Pagano | ||
Edoardo Motta | Enrico Brignola | ||
Riccardo Fiamozzi | Giovanni Volpe | ||
Elvis Kabashi | Riccardo Turricchia | ||
Leo Stulac | Mamadou Coulibaly | ||
Natan Girma | Andrea Ceresoli |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây AC Reggiana
Thành tích gần đây Catanzaro
Bảng xếp hạng Serie B
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Sassuolo | 18 | 13 | 4 | 1 | 25 | 43 | T T T T T |
2 | Spezia | 18 | 10 | 7 | 1 | 18 | 37 | T B T H T |
3 | Pisa | 18 | 11 | 4 | 3 | 15 | 37 | B H T T B |
4 | Juve Stabia | 18 | 7 | 7 | 4 | 0 | 28 | H H T T T |
5 | Cremonese | 18 | 7 | 5 | 6 | 4 | 26 | T T B H H |
6 | Cesena FC | 18 | 7 | 4 | 7 | 2 | 25 | H B B T B |
7 | Bari | 18 | 5 | 9 | 4 | 3 | 24 | T H T B B |
8 | Catanzaro | 18 | 4 | 11 | 3 | 3 | 23 | H H T T B |
9 | Modena | 18 | 5 | 8 | 5 | 1 | 23 | H H H T T |
10 | Carrarese | 18 | 6 | 5 | 7 | -4 | 23 | T B T H T |
11 | Mantova | 18 | 5 | 7 | 6 | -2 | 22 | H H B H T |
12 | Palermo | 18 | 5 | 6 | 7 | 1 | 21 | H T B B B |
13 | Brescia | 18 | 5 | 6 | 7 | -3 | 21 | H H B H H |
14 | Sampdoria | 18 | 4 | 7 | 7 | -6 | 19 | H H B H H |
15 | AC Reggiana | 18 | 4 | 6 | 8 | -5 | 18 | H B T B B |
16 | Salernitana | 18 | 4 | 6 | 8 | -7 | 18 | B T H B H |
17 | Sudtirol | 18 | 5 | 2 | 11 | -13 | 17 | B B B H T |
18 | Cittadella | 18 | 4 | 5 | 9 | -17 | 17 | B H B H T |
19 | Cosenza | 18 | 4 | 8 | 6 | -3 | 16 | H H B B B |
20 | Frosinone | 18 | 3 | 7 | 8 | -12 | 16 | B T T B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại