Số lượng khán giả hôm nay là 75000.
Tijjani Reijnders 45 | |
Alex Jimenez (Thay: Ismael Bennacer) 46 | |
Alessandro Bastoni 53 | |
Denzel Dumfries 61 | |
Piotr Zielinski (Thay: Hakan Calhanoglu) 63 | |
Carlos Augusto (Thay: Alessandro Bastoni) 63 | |
Yann Aurel Bisseck (Thay: Benjamin Pavard) 63 | |
Davide Frattesi (Thay: Henrikh Mkhitaryan) 76 | |
Nicola Zalewski (Thay: Federico Dimarco) 76 | |
Francesco Camarda (Thay: Tammy Abraham) 78 | |
Filippo Terracciano (Thay: Yunus Musah) 78 | |
Matteo Gabbia (Thay: Rafael Leao) 85 | |
Samuel Chukwueze (Thay: Christian Pulisic) 86 | |
Stefan de Vrij 90+3' |
Thống kê trận đấu AC Milan vs Inter
Diễn biến AC Milan vs Inter
Một cơ hội xuất hiện cho Lautaro Martinez của Inter nhưng cú đánh đầu của anh đã đi chệch khung thành.
Có rất nhiều cơ hội trong trận đấu này nhưng không đội nào có thể ghi bàn quyết định.
Đó là tất cả! Trọng tài đã thổi còi kết thúc trận đấu.
Tỷ lệ kiểm soát bóng: AC Milan: 38%, Inter: 62%.
AC Milan đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Inter thực hiện một quả ném biên ở phần sân nhà.
Yann Aurel Bisseck từ Inter cắt bóng một đường chuyền hướng về khu vực 16m50.
Samuel Chukwueze thực hiện quả phạt góc từ bên phải, nhưng không có đồng đội nào ở gần.
Carlos Augusto giải tỏa áp lực với một pha phá bóng.
Mike Maignan có một pha bắt bóng an toàn khi anh lao ra và chiếm lĩnh bóng.
AC Milan đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
BÀN GỠ HÒA!!! Họ đã ghi bàn gỡ hòa ở phút cuối! Liệu có thời gian cho một cú sốc muộn màng?
Stefan de Vrij đã ghi bàn từ một vị trí dễ dàng.
Nicola Zalewski đã kiến tạo cho bàn thắng.
V À A A O O O O - Stefan de Vrij ghi bàn bằng chân trái!
V À A A A O O O O - Stefan de Vrij ghi bàn bằng chân trái!
Fikayo Tomori từ AC Milan cắt bóng trong một pha tạt bóng hướng về khu vực 16m50.
Inter thực hiện một quả ném biên ở phần sân đối phương.
Theo Hernandez giải tỏa áp lực với một pha phá bóng.
Samuel Chukwueze từ AC Milan cắt bóng trong một pha tạt bóng hướng về khu vực 16m50.
Đội hình xuất phát AC Milan vs Inter
AC Milan (4-3-3): Mike Maignan (16), Kyle Walker (32), Fikayo Tomori (23), Strahinja Pavlović (31), Theo Hernández (19), Yunus Musah (80), Ismaël Bennacer (4), Tijani Reijnders (14), Christian Pulisic (11), Tammy Abraham (90), Rafael Leão (10)
Inter (3-5-2): Yann Sommer (1), Benjamin Pavard (28), Stefan de Vrij (6), Alessandro Bastoni (95), Denzel Dumfries (2), Nicolò Barella (23), Hakan Çalhanoğlu (20), Henrikh Mkhitaryan (22), Federico Dimarco (32), Lautaro Martínez (10), Marcus Thuram (9)
Thay người | |||
46’ | Ismael Bennacer Alejandro Jimenez | 63’ | Alessandro Bastoni Carlos Augusto |
78’ | Yunus Musah Filippo Terracciano | 63’ | Benjamin Pavard Yann Bisseck |
78’ | Tammy Abraham Francesco Camarda | 63’ | Hakan Calhanoglu Piotr Zieliński |
85’ | Rafael Leao Matteo Gabbia | 76’ | Henrikh Mkhitaryan Davide Frattesi |
86’ | Christian Pulisic Samuel Chukwueze | 76’ | Federico Dimarco Nicola Zalewski |
Cầu thủ dự bị | |||
Marco Sportiello | Josep Martínez | ||
Lorenzo Torriani | Alessandro Calligaris | ||
Alejandro Jimenez | Carlos Augusto | ||
Davide Bartesaghi | Yann Bisseck | ||
Matteo Gabbia | Matteo Darmian | ||
Kevin Zeroli | Piotr Zieliński | ||
Samuel Chukwueze | Davide Frattesi | ||
Filippo Terracciano | Kristjan Asllani | ||
Luka Jović | Giacomo De Pieri | ||
Noah Okafor | Nicola Zalewski | ||
Francesco Camarda | Marko Arnautović | ||
Malick Thiaw | Francesco Acerbi | ||
Mehdi Taremi |
Tình hình lực lượng | |||
Emerson Royal Chấn thương cơ | Raffaele Di Gennaro Không xác định | ||
Alessandro Florenzi Chấn thương đầu gối | Joaquin Correa Chấn thương bắp chân | ||
Youssouf Fofana Kỷ luật | |||
Ruben Loftus-Cheek Va chạm |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định AC Milan vs Inter
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây AC Milan
Thành tích gần đây Inter
Bảng xếp hạng Serie A
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Napoli | 23 | 17 | 3 | 3 | 22 | 54 | T T T T H |
2 | Inter | 22 | 15 | 6 | 1 | 37 | 51 | T H T T H |
3 | Atalanta | 23 | 14 | 5 | 4 | 23 | 47 | H H B T H |
4 | Juventus | 23 | 9 | 13 | 1 | 19 | 40 | H H T B T |
5 | Fiorentina | 22 | 11 | 6 | 5 | 14 | 39 | B B H T T |
6 | Lazio | 22 | 12 | 3 | 7 | 8 | 39 | H B H T B |
7 | Bologna | 22 | 9 | 10 | 3 | 8 | 37 | H H T H T |
8 | AC Milan | 22 | 9 | 8 | 5 | 9 | 35 | H T B T H |
9 | AS Roma | 23 | 8 | 7 | 8 | 5 | 31 | T H T T H |
10 | Udinese | 23 | 8 | 5 | 10 | -8 | 29 | H H B B T |
11 | Torino | 23 | 6 | 9 | 8 | -3 | 27 | H H H T H |
12 | Genoa | 23 | 6 | 8 | 9 | -11 | 26 | H T B T B |
13 | Hellas Verona | 23 | 7 | 2 | 14 | -22 | 23 | H B B H T |
14 | Lecce | 23 | 6 | 5 | 12 | -23 | 23 | H T B B T |
15 | Como 1907 | 23 | 5 | 7 | 11 | -11 | 22 | H B T B B |
16 | Cagliari | 22 | 5 | 6 | 11 | -13 | 21 | B T H T B |
17 | Empoli | 23 | 4 | 9 | 10 | -11 | 21 | H B B H B |
18 | Parma | 23 | 4 | 8 | 11 | -13 | 20 | H B H B B |
19 | Venezia | 23 | 3 | 7 | 13 | -16 | 16 | H B H H B |
20 | Monza | 23 | 2 | 7 | 14 | -14 | 13 | B T B B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại