Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
![]() Gaetan Courtet 16 | |
![]() Everson Junior 24 | |
![]() Aboubakary Kante (Kiến tạo: Moussa Soumano) 46 | |
![]() Benjamin Santelli (Thay: Matthieu Huard) 46 | |
![]() Tony Strata (Thay: Mickael Barreto) 58 | |
![]() Kay Tejan (Thay: Muhannad Al Saad) 58 | |
![]() Naatan Skyttae (Kiến tạo: Felipe Abner) 62 | |
![]() Mehdi Puch-Herrantz (Thay: Julien Anziani) 67 | |
![]() Yacine Bammou (Thay: Gessime Yassine) 74 | |
![]() Mehdi Puch-Herrantz 75 | |
![]() Arsene Kouassi 77 | |
![]() Arsene Kouassi 82 | |
![]() Arsene Kouassi 82 | |
![]() Ivane Chegra (Thay: Aboubakary Kante) 87 | |
![]() Alexi Paul Pitu (Thay: Enzo Bardeli) 90 |
Thống kê trận đấu AC Ajaccio vs Dunkerque


Diễn biến AC Ajaccio vs Dunkerque
Enzo Bardeli rời sân và được thay thế bởi Alexi Paul Pitu.
Aboubakary Kante rời sân và được thay thế bởi Ivane Chegra.

THẺ ĐỎ! - Arsene Kouassi nhận thẻ vàng thứ hai và bị đuổi khỏi sân!

ANH ẤY BỊ ĐUỔI! - Arsene Kouassi nhận thẻ đỏ! Các đồng đội của anh ấy phản đối dữ dội!

Thẻ vàng cho Arsene Kouassi.

Thẻ vàng cho Mehdi Puch-Herrantz.
Gessime Yassine rời sân và được thay thế bởi Yacine Bammou.
Julien Anziani rời sân và được thay thế bởi Mehdi Puch-Herrantz.
Felipe Abner đã có đường chuyền kiến tạo cho bàn thắng.

V À A A A O O O - Naatan Skyttae đã ghi bàn!
Muhannad Al Saad rời sân và được thay thế bởi Kay Tejan.
Mickael Barreto rời sân và được thay thế bởi Tony Strata.
Matthieu Huard rời sân và được thay thế bởi Benjamin Santelli.
Moussa Soumano đã có đường chuyền kiến tạo cho bàn thắng.

V À A A O O O - Aboubakary Kante đã ghi bàn!
Hiệp hai đã bắt đầu.
Trận đấu đã kết thúc! Trọng tài thổi còi kết thúc hiệp một.

Thẻ vàng cho Everson Junior.

V À A A A O O O - Gaetan Courtet đã ghi bàn!
Đội hình xuất phát AC Ajaccio vs Dunkerque
AC Ajaccio (5-3-2): Francois-Joseph Sollacaro (16), Mohamed Youssouf (20), Axel Bamba (88), Clement Vidal (5), Matthieu Huard (12), Arsene Kouassi (43), Julien Anziani (25), Everson Junior (17), Mickael Barreto (4), Aboubakary Kante (27), Moussa Soumano (22)
Dunkerque (4-1-4-1): Adrian Ortola (16), Alec Georgen (2), Opa Sangante (26), Vincent Sasso (23), Felipe Abner (30), Ugo Raghouber (28), Muhannad Yahya Saeed Al Saad (77), Naatan Skyttä (22), Enzo Bardeli (20), Gessime Yassine (80), Gaetan Courtet (18)

Thay người | |||
46’ | Matthieu Huard Benjamin Santelli | 58’ | Muhannad Al Saad Kay Tejan |
58’ | Mickael Barreto Tony Strata | 74’ | Gessime Yassine Yacine Bammou |
67’ | Julien Anziani Mehdi Puch-Herrantz | 90’ | Enzo Bardeli Alexi Pitu |
87’ | Aboubakary Kante Ivane Chegra |
Cầu thủ dự bị | |||
Tony Strata | Ewen Jaouen | ||
Jesah Ayessa | Marco Essimi | ||
Benjamin Santelli | Alexi Pitu | ||
Thomas Mangani | Yacine Bammou | ||
Ivane Chegra | Nehemiah Fernandez | ||
Mehdi Puch-Herrantz | Geoffrey Kondo | ||
Ghjuvanni Quilichini | Kay Tejan |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây AC Ajaccio
Thành tích gần đây Dunkerque
Bảng xếp hạng Ligue 2
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 25 | 16 | 4 | 5 | 20 | 52 | T T T B T |
2 | ![]() | 25 | 15 | 4 | 6 | 16 | 49 | T T B T T |
3 | ![]() | 25 | 15 | 3 | 7 | 12 | 48 | B T T T T |
4 | ![]() | 25 | 13 | 8 | 4 | 21 | 47 | H T T B T |
5 | ![]() | 25 | 12 | 3 | 10 | 8 | 39 | B T B H B |
6 | ![]() | 25 | 11 | 6 | 8 | 0 | 39 | B T T B B |
7 | ![]() | 25 | 10 | 7 | 8 | 7 | 37 | H B B T B |
8 | ![]() | 25 | 10 | 5 | 10 | 1 | 35 | T H T H B |
9 | ![]() | 25 | 7 | 13 | 5 | 5 | 34 | H T H T B |
10 | ![]() | 25 | 8 | 9 | 8 | -5 | 33 | H B B H T |
11 | ![]() | 25 | 9 | 3 | 13 | 0 | 30 | T T B B T |
12 | ![]() | 25 | 9 | 3 | 13 | -9 | 30 | T B T T B |
13 | ![]() | 25 | 9 | 3 | 13 | -12 | 30 | T B B H B |
14 | ![]() | 25 | 8 | 5 | 12 | -14 | 29 | B H T B T |
15 | ![]() | 25 | 7 | 6 | 12 | -2 | 27 | B B T H B |
16 | ![]() | 25 | 6 | 7 | 12 | -11 | 25 | B B H B B |
17 | 25 | 7 | 3 | 15 | -22 | 24 | T B B T T | |
18 | ![]() | 25 | 5 | 4 | 16 | -15 | 19 | B B B H T |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại