Số người tham dự hôm nay là 46801.
- Inigo Lekue (Thay: Oscar de Marcos)29
- Raul Garcia45
- Inaki Williams (Kiến tạo: Raul Garcia)59
- Unai Vencedor (Thay: Raul Garcia)69
- Gorka Guruzeta (Thay: Inaki Williams)82
- Jon Morcillo (Thay: Alex Berenguer)82
- Mikel Vesga89
- Manu Trigueros (Thay: Giovani Lo Celso)25
- Manuel Trigueros (Thay: Giovani Lo Celso)25
- Alberto Moreno50
- Nicolas Jackson (Thay: Jose Luis Morales)64
- Yeremi Pino (Thay: Samuel Chukwueze)64
- Jorge Cuenca (Thay: Daniel Parejo)86
- Alberto del Moral (Thay: Kiko)86
Thống kê trận đấu A.Bilbao vs Villarreal
Diễn biến A.Bilbao vs Villarreal
Cầm bóng: Athletic Bilbao: 44%, Villarreal: 56%.
Cả hai đội đều có thể giành chiến thắng ngày hôm nay nhưng Athletic Bilbao chỉ cố gắng tạo ra chiến thắng
Đó là nó! Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
Cầm bóng: Athletic Bilbao: 43%, Villarreal: 57%.
Villarreal đang kiểm soát bóng.
Bàn tay an toàn từ Unai Simon khi anh ấy bước ra và giành bóng
Gorka Guruzeta bị phạt vì đẩy Alberto Moreno.
Trọng tài ra hiệu cho một quả phạt trực tiếp khi Aissa Mandi từ Villarreal làm khách Oihan Sancet
Villarreal thực hiện quả ném biên bên phải phần sân của đối phương
Yuri Berchiche của Athletic Bilbao thực hiện đường chuyền ngang nhằm vào vòng cấm.
Villarreal thực hiện quả ném biên bên trái phần sân bên phần sân của họ
Trận đấu chính thức thứ tư cho thấy có 4 phút thời gian sẽ được thêm vào.
Villarreal đang kiểm soát bóng.
Trọng tài ra hiệu cho một quả phạt trực tiếp khi Inigo Martinez từ Athletic Bilbao tiếp Nicolas Jackson
Jorge Cuenca của Villarreal thực hiện đường chuyền ngang nhằm vào vòng cấm.
Cầm bóng: Athletic Bilbao: 43%, Villarreal: 57%.
Villarreal đang kiểm soát bóng.
Sau một pha phạm lỗi chiến thuật, Mikel Vesga không còn cách nào khác là dừng phản công và nhận thẻ vàng.
Thử thách nguy hiểm của Mikel Vesga từ Athletic Bilbao. Nicolas Jackson vào cuối nhận được điều đó.
Inigo Martinez giành chiến thắng trong một thử thách trên không trước Nicolas Jackson
Đội hình xuất phát A.Bilbao vs Villarreal
A.Bilbao (4-2-3-1): Unai Simon (1), Oscar De Marcos (18), Yeray Alvarez (5), Inigo Martinez (4), Yuri Berchiche (17), Oihan Sancet (8), Mikel Vesga (6), Nicholas Williams (11), Raul Garcia (22), Alex Berenguer (7), Inaki Williams (9)
Villarreal (4-3-3): Geronimo Rulli (13), Kiko Femenia (2), Aissa Mandi (23), Pau Torres (4), Alberto Moreno (18), Giovani Lo Celso (17), Dani Parejo (10), Francis Coquelin (19), Samuel Chukwueze (11), Arnaut Danjuma (9), Jose Luis Morales (22)
Thay người | |||
29’ | Oscar de Marcos Inigo Lekue | 25’ | Giovani Lo Celso Manu Trigueros |
69’ | Raul Garcia Unai Vencedor | 64’ | Jose Luis Morales Nicolas Jackson |
82’ | Inaki Williams Gorka Guruzeta | 64’ | Samuel Chukwueze Yeremi Pino |
82’ | Alex Berenguer Jon Morcillo | 86’ | Daniel Parejo Jorge Cuenca |
86’ | Kiko Alberto del Moral Saelices |
Cầu thủ dự bị | |||
Oier Zarraga | Pepe Reina | ||
Julen Agirrezabala | Iker Alvarez | ||
Asier Villalibre | Jorge Cuenca | ||
Gorka Guruzeta | Manu Trigueros | ||
Dani Vivian | Alberto del Moral Saelices | ||
Unai Vencedor | Carlos Adriano | ||
Mikel Balenziaga | Nicolas Jackson | ||
Aitor Paredes | Johan Mojica | ||
Ander Herrera | Yeremi Pino | ||
Jon Morcillo | Raul Albiol | ||
Ander Capa | |||
Inigo Lekue |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định A.Bilbao vs Villarreal
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây A.Bilbao
Thành tích gần đây Villarreal
Bảng xếp hạng La Liga
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Atletico | 18 | 12 | 5 | 1 | 21 | 41 | T T T T T |
2 | Real Madrid | 18 | 12 | 4 | 2 | 23 | 40 | T B T H T |
3 | Barcelona | 19 | 12 | 2 | 5 | 29 | 38 | B T H B B |
4 | Athletic Club | 19 | 10 | 6 | 3 | 12 | 36 | T T T H T |
5 | Villarreal | 18 | 8 | 6 | 4 | 4 | 30 | H B B H T |
6 | Mallorca | 19 | 9 | 3 | 7 | -2 | 30 | T B B T T |
7 | Sociedad | 18 | 7 | 4 | 7 | 3 | 25 | B T T H B |
8 | Girona | 18 | 7 | 4 | 7 | 1 | 25 | T H B B T |
9 | Real Betis | 18 | 6 | 7 | 5 | -1 | 25 | B B H T H |
10 | Osasuna | 18 | 6 | 7 | 5 | -4 | 25 | H H H H B |
11 | Celta Vigo | 18 | 7 | 3 | 8 | -1 | 24 | H B T B T |
12 | Vallecano | 18 | 5 | 7 | 6 | -1 | 22 | B T H H H |
13 | Las Palmas | 18 | 6 | 4 | 8 | -4 | 22 | B T T H T |
14 | Sevilla | 18 | 6 | 4 | 8 | -7 | 22 | T H B T B |
15 | Leganes | 18 | 4 | 6 | 8 | -11 | 18 | B H B T B |
16 | Alaves | 18 | 4 | 5 | 9 | -9 | 17 | B H H H H |
17 | Getafe | 18 | 3 | 7 | 8 | -4 | 16 | T B T B B |
18 | Espanyol | 18 | 4 | 3 | 11 | -14 | 15 | T B H H B |
19 | Valencia | 17 | 2 | 6 | 9 | -10 | 12 | B B B H H |
20 | Valladolid | 18 | 3 | 3 | 12 | -25 | 12 | B B B T B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại