Số người tham dự hôm nay là 44689.
- Daniel Vivian6
- Gorka Guruzeta (Kiến tạo: Oihan Sancet)23
- (og) Alfonso Espino47
- Inaki Williams (Kiến tạo: Gorka Guruzeta)64
- Nico Williams (Kiến tạo: Inigo Lekue)68
- Yuri Berchiche (Thay: Oscar de Marcos)74
- Iker Muniain (Thay: Oihan Sancet)75
- Alex Berenguer (Thay: Inaki Williams)81
- Benat Prados (Thay: Inigo Ruiz de Galarreta)81
- Peru Nolaskoain (Thay: Daniel Vivian)84
- Alfonso Espino32
- Oscar Trejo (Thay: Isi Palazon)55
- Jorge de Frutos (Thay: Unai Lopez)55
- Kike Perez (Thay: Oscar Valentin)55
- Radamel Falcao (Thay: Sergio Camello)69
- Radamel Falcao87
Thống kê trận đấu A.Bilbao vs Vallecano
Diễn biến A.Bilbao vs Vallecano
Pathe Ciss của Rayo Vallecano tung cú sút đi chệch mục tiêu
Athletic Bilbao có chiến thắng xứng đáng sau màn trình diễn đẹp mắt
Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
Kiểm soát bóng: Athletic Bilbao: 50%, Rayo Vallecano: 50%.
Benat Prados giải tỏa áp lực bằng pha phá bóng
Peru Nolaskoain của Athletic Bilbao cản phá đường tạt bóng hướng về phía vòng cấm.
Jorge de Frutos đệm bóng từ quả phạt góc bên cánh trái nhưng bóng không đến gần đồng đội.
Radamel Falcao nỗ lực thực hiện cú sút trúng đích nhưng bị thủ môn cản phá
Đường căng ngang của Oscar Trejo từ Rayo Vallecano tìm thấy thành công đồng đội trong vòng cấm.
Oscar Trejo thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát bóng cho đội mình
Inigo Lekue của Athletic Bilbao chặn đường tạt bóng hướng về phía vòng cấm.
Trọng tài ra hiệu cho một quả phạt trực tiếp khi Benat Prados của Athletic Bilbao vấp ngã Kike Perez
Rayo Vallecano đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Peru Nolaskoain giành chiến thắng trong thử thách trên không trước Radamel Falcao
Aitor Paredes của Athletic Bilbao cản phá đường tạt bóng hướng về phía vòng cấm.
Aitor Paredes thắng thử thách trên không trước Alfonso Espino
Rayo Vallecano đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Bóng chạm tay Gorka Guruzeta.
Athletic Bilbao thực hiện quả ném biên bên phần sân nhà.
Chính thức thứ tư cho thấy có 4 phút thời gian được cộng thêm.
Đội hình xuất phát A.Bilbao vs Vallecano
A.Bilbao (4-2-3-1): Unai Simon (1), Oscar De Marcos (18), Dani Vivian (3), Aitor Paredes (4), Inigo Lekue (15), Ander Herrera (21), Inigo Ruiz De Galarreta (16), Inaki Williams (9), Oihan Sancet (8), Nico Williams (11), Gorka Guruzeta (12)
Vallecano (4-2-3-1): Stole Dimitrievski (1), Ivan Balliu (20), Abdul Mumin (16), Florian Lejeune (24), Alfonso Espino (12), Pathe Ciss (21), Óscar Valentín (23), Isi Palazon (7), Unai Lopez (17), Alvaro Garcia (18), Sergio Camello (34)
Thay người | |||
74’ | Oscar de Marcos Yuri Berchiche | 55’ | Isi Palazon Oscar Trejo |
75’ | Oihan Sancet Iker Muniain | 55’ | Oscar Valentin Kike Perez |
81’ | Inaki Williams Alex Berenguer | 55’ | Unai Lopez Jorge De Frutos Sebastian |
81’ | Inigo Ruiz de Galarreta Benat Prados Diaz | 69’ | Sergio Camello Falcao |
84’ | Daniel Vivian Peru Nolaskoain |
Cầu thủ dự bị | |||
Julen Agirrezabala | Oscar Trejo | ||
Yuri Berchiche | Dani Cardenas | ||
Imanol Garcia de Albeniz | Andrei Ratiu | ||
Peru Nolaskoain | Pep Chavarria | ||
Malcom Ares Ares Djalo | Martin Pascual | ||
Alex Berenguer | Bebe | ||
Iker Muniain | Randy Nteka | ||
Benat Prados Diaz | Kike Perez | ||
Unai Gomez Echevarria | Jose Pozo | ||
Asier Villalibre | Falcao | ||
Raul Garcia | Jorge De Frutos Sebastian | ||
Raul De Tomas |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định A.Bilbao vs Vallecano
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây A.Bilbao
Thành tích gần đây Vallecano
Bảng xếp hạng La Liga
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Atletico | 18 | 12 | 5 | 1 | 21 | 41 | T T T T T |
2 | Real Madrid | 18 | 12 | 4 | 2 | 23 | 40 | T B T H T |
3 | Barcelona | 19 | 12 | 2 | 5 | 29 | 38 | B T H B B |
4 | Athletic Club | 19 | 10 | 6 | 3 | 12 | 36 | T T T H T |
5 | Villarreal | 18 | 8 | 6 | 4 | 4 | 30 | H B B H T |
6 | Mallorca | 19 | 9 | 3 | 7 | -2 | 30 | T B B T T |
7 | Sociedad | 18 | 7 | 4 | 7 | 3 | 25 | B T T H B |
8 | Girona | 18 | 7 | 4 | 7 | 1 | 25 | T H B B T |
9 | Real Betis | 18 | 6 | 7 | 5 | -1 | 25 | B B H T H |
10 | Osasuna | 18 | 6 | 7 | 5 | -4 | 25 | H H H H B |
11 | Celta Vigo | 18 | 7 | 3 | 8 | -1 | 24 | H B T B T |
12 | Vallecano | 18 | 5 | 7 | 6 | -1 | 22 | B T H H H |
13 | Las Palmas | 18 | 6 | 4 | 8 | -4 | 22 | B T T H T |
14 | Sevilla | 18 | 6 | 4 | 8 | -7 | 22 | T H B T B |
15 | Leganes | 18 | 4 | 6 | 8 | -11 | 18 | B H B T B |
16 | Alaves | 18 | 4 | 5 | 9 | -9 | 17 | B H H H H |
17 | Getafe | 18 | 3 | 7 | 8 | -4 | 16 | T B T B B |
18 | Espanyol | 18 | 4 | 3 | 11 | -14 | 15 | T B H H B |
19 | Valencia | 17 | 2 | 6 | 9 | -10 | 12 | B B B H H |
20 | Valladolid | 18 | 3 | 3 | 12 | -25 | 12 | B B B T B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại