Đá phạt cho Heidenheim bên phần sân nhà.
Trực tiếp kết quả 1.FC Heidenheim 1846 vs Holstein Kiel hôm nay 23-04-2023
Giải Hạng 2 Đức - CN, 23/4
Kết thúc



![]() Patrick Mainka (Kiến tạo: Jan-Niklas Beste) 2 | |
![]() Kwasi Okyere Wriedt 18 | |
![]() Kwasi Okyere Wriedt (Thay: Holmbert Aron Fridjonsson) 18 | |
![]() Timo Becker 44 | |
![]() Marco Komenda 60 | |
![]() Kwasi Okyere Wriedt (Thay: Holmbert Aron Fridjonsson) 60 | |
![]() Kevin Sessa 62 | |
![]() Kevin Sessa (Thay: Florian Pick) 62 | |
![]() Fin Bartels (Thay: Finn Porath) 66 | |
![]() Tim Kleindienst (Kiến tạo: Marnon-Thomas Busch) 68 | |
![]() (Pen) Jan-Niklas Beste 75 | |
![]() Jann-Fiete Arp (Thay: Steven Skrzybski) 76 | |
![]() Alexander Muehling (Thay: Fabian Reese) 76 | |
![]() Alexander Muehling (Thay: Steven Skrzybski) 76 | |
![]() Jann-Fiete Arp (Thay: Fabian Reese) 76 | |
![]() Christian Kuehlwetter (Thay: Denis Thomalla) 78 | |
![]() Dzenis Burnic (Thay: Jan-Niklas Beste) 78 | |
![]() Dzenis Burnic 79 | |
![]() Patrick Mainka 84 | |
![]() Stefan Schimmer 89 | |
![]() Stefan Schimmer (Thay: Tim Kleindienst) 89 | |
![]() Thomas Leon Keller (Thay: Lennard Maloney) 89 |
Đá phạt cho Heidenheim bên phần sân nhà.
Heidenheim có thể chuyển bóng sang vị trí tấn công từ quả ném biên này bên phần sân của Kiel không?
Frank Schmidt (Heidenheim) thực hiện lần thay người thứ năm, với Thomas Keller vào thay Lennard Maloney.
Frank Schmidt sẽ thực hiện lần thay người thứ tư của đội tại Voith-Arena với Stefan Schimmer vào thay Tim Kleindienst.
Florian Badstubner ra hiệu cho Kiel hưởng quả đá phạt bên phần sân nhà.
Đá phạt ở vị trí thuận lợi cho Kiel!
Tại Voith-Arena, Patrick Mainka của đội chủ nhà đã bị thẻ vàng. Anh ấy sẽ bỏ lỡ trận đấu tiếp theo do án treo giò!
Ném biên cho Heidenheim bên phần sân của Kiel.
Heidenheim được hưởng quả phạt góc.
Heidenheim đá phạt.
Heidenheim được hưởng quả phạt trực tiếp bên phần sân nhà.
Dzenis Burnic của Heidenheim đã bị Florian Badstubner phạt thẻ vàng đầu tiên.
Christian Kuhlwetter vào thay Denis Thomalla bên đội nhà.
Dzenis Burnic sẽ thay thế Jan-Niklas Beste cho Heidenheim tại Voith-Arena.
Kiel có một quả phát bóng lên.
Jan-Niklas Beste của Heidenheim nghỉ tự do tại Voith-Arena. Nhưng cuộc đình công đi rộng của bài viết.
Quả ném biên cho đội chủ nhà bên phần sân đối diện.
Bóng an toàn khi Heidenheim được hưởng quả ném biên bên phần sân của mình.
Marcel Rapp sẽ thay người thứ ba tại Voith-Arena với Alexander Muhling vào thay Steven Skrzybski.
Đội khách thay Fabian Reese bằng Fiete Arp.
Heidenheim đang tiến triển tốt ở Heidenheim an der Brenz. Bây giờ họ dẫn trước 3-0 nhờ quả phạt đền của Jan-Niklas Beste.
1.FC Heidenheim 1846 (4-1-4-1): Kevin Muller (1), Marnon Busch (2), Patrick Mainka (6), Tim Siersleben (4), Jonas Fohrenbach (19), Lennard Maloney (33), Florian Pick (17), Denis Thomalla (11), Jan Schoppner (3), Jan-Niklas Beste (37), Tim Kleindienst (10)
Holstein Kiel (4-2-3-1): Robin Himmelmann (35), Timo Becker (17), Patrick Erras (4), Marco Komenda (3), Mikkel Kirkeskov (2), Hauke Wahl (24), Marvin Schulz (25), Steven Skrzybski (7), Finn Porath (27), Fabian Reese (11), Holmbert Aron Fridjonsson (36)
Thay người | |||
62’ | Florian Pick Kevin Sessa | 60’ | Holmbert Aron Fridjonsson Kwasi Okyere Wriedt |
78’ | Jan-Niklas Beste Dzenis Burnic | 66’ | Finn Porath Fin Bartels |
78’ | Denis Thomalla Christian Kuhlwetter | 76’ | Steven Skrzybski Alexander Muehling |
89’ | Lennard Maloney Thomas Keller | 76’ | Fabian Reese Jann-Fiete Arp |
89’ | Tim Kleindienst Stefan Schimmer |
Cầu thủ dự bị | |||
Vitus Eicher | Timon Weiner | ||
Marvin Rittmuller | Stefan Thesker | ||
Andreas Geipl | Simon Lorenz | ||
Kevin Sessa | Julian Korb | ||
Dzenis Burnic | Alexander Muehling | ||
Tim Kother | Fin Bartels | ||
Thomas Keller | Kwasi Okyere Wriedt | ||
Stefan Schimmer | Jann-Fiete Arp | ||
Christian Kuhlwetter |
Huấn luyện viên | |||
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 26 | 13 | 9 | 4 | 26 | 48 | H T B T T |
2 | ![]() | 26 | 14 | 5 | 7 | 9 | 47 | B H B T T |
3 | ![]() | 26 | 12 | 9 | 5 | 12 | 45 | T H T H T |
4 | ![]() | 26 | 12 | 7 | 7 | 6 | 43 | H B T H B |
5 | ![]() | 26 | 11 | 9 | 6 | 12 | 42 | T B T H B |
6 | ![]() | 26 | 11 | 9 | 6 | 8 | 42 | H H T H T |
7 | ![]() | 26 | 12 | 5 | 9 | 7 | 41 | T H B T T |
8 | ![]() | 26 | 11 | 8 | 7 | 5 | 41 | T H B B T |
9 | ![]() | 26 | 11 | 7 | 8 | 13 | 40 | T H T H B |
10 | ![]() | 26 | 10 | 7 | 9 | -2 | 37 | B T T B H |
11 | ![]() | 26 | 9 | 6 | 11 | -3 | 33 | T B T T B |
12 | ![]() | 26 | 9 | 6 | 11 | -11 | 33 | B T T H B |
13 | ![]() | 26 | 8 | 7 | 11 | 2 | 31 | B T B T B |
14 | ![]() | 26 | 8 | 5 | 13 | -5 | 29 | B H B B T |
15 | ![]() | 26 | 6 | 8 | 12 | -7 | 26 | B T B B T |
16 | ![]() | 26 | 5 | 8 | 13 | -25 | 23 | T B H H B |
17 | 26 | 3 | 11 | 12 | -7 | 20 | B H H B H | |
18 | ![]() | 26 | 4 | 4 | 18 | -40 | 16 | H B B H B |