Nuremberg được hưởng quả phát bóng lên.
![]() Chima Okoroji 9 | |
![]() David Kinsombi 14 | |
![]() Johannes Geis (Thay: Lukas Schleimer) 22 | |
![]() Jens Castrop 33 | |
![]() Alexander Esswein 34 | |
![]() Erik Shuranov (Thay: Felix Lohkemper) 62 | |
![]() Taylan Duman (Thay: Jens Castrop) 62 | |
![]() Marcel Ritzmaier (Thay: Joseph Gande) 67 | |
![]() Marcel Mehlem (Thay: Erik Zenga) 67 | |
![]() Franck Evina (Thay: Alexander Esswein) 72 | |
![]() Hamadi Al Ghaddioui (Thay: Matej Pulkrab) 72 | |
![]() (Pen) Kwadwo Duah 86 | |
![]() Ahmed Kutucu (Thay: Christian Kinsombi) 89 | |
![]() Sadik Fofana 90 | |
![]() Sadik Fofana (Thay: Mats Moeller Daehli) 90 | |
![]() Christoph Daferner (Thay: Kwadwo Duah) 90 |
Thống kê trận đấu 1. FC Nuremberg vs Sandhausen
![1. FC Nuremberg](https://static.bongda24h.vn/Medias/original/2022/11/06/nuernberg-0611170249.png)
![Sandhausen](https://static.bongda24h.vn/Medias/original/Sandhausen_20141015101915.jpg)
Diễn biến 1. FC Nuremberg vs Sandhausen
Ném biên cho Sandhausen gần vòng cấm địa.
Ném biên ở trên cao cho Sandhausen ở Nuremberg.
Quả đá phạt cho Nuremberg bên phần sân của họ.
Sandhausen thực hiện quả ném biên nguy hiểm.
Christoph Daferner dự bị cho Kwadwo Duah của Nuremberg.
Sadik Fofana vào thay Mats Moller Daehli bên đội nhà.
Ở Nuremberg, Nuremberg tấn công nhanh nhưng bị thổi phạt việt vị.
Phạt góc được trao cho Nuremberg.
Đội khách thay Christian Kinsombi bằng Ahmed Kutucu. Đây là lần thay người thứ năm được thực hiện trong ngày hôm nay bởi Tomas Oral.
Franck Evina thực hiện cú sút trúng đích nhưng không ghi bàn cho Sandhausen.
Johannes Geis đã trở lại sân cỏ.
![Mục tiêu! Kwadwo Duah đưa Nuremberg dẫn trước 1-0 từ chấm phạt đền.](https://cdn.bongda24h.vn/images/icons/goal.png)
Mục tiêu! Kwadwo Duah đưa Nuremberg dẫn trước 1-0 từ chấm phạt đền.
Trận đấu đã bị gián đoạn một thời gian ngắn ở Nuremberg để kiểm tra Johannes Geis, người đang nhăn nhó vì đau.
Nuremberg được hưởng quả đá phạt bên phần sân nhà.
Ném biên ở Nürnberg.
Robin Braun ra hiệu cho Sandhausen hưởng quả đá phạt bên phần sân nhà.
Ném biên cho Nuremberg bên phần sân của Sandhausen.
Đó là một quả phát bóng lên cho đội khách ở Nuremberg.
Quả phát bóng lên cho Nuremberg tại Max-Morlock-Stadion.
Christian Kinsombi của đội Sandhausen thực hiện nỗ lực sút trượt.
Đội hình xuất phát 1. FC Nuremberg vs Sandhausen
1. FC Nuremberg (4-1-4-1): Peter Jensen (30), Jens Castrop (17), Christopher Schindler (16), Florian Hubner (19), Jan Gyamerah (28), Florian Flick (21), Felix Lohkemper (7), Lino Tempelmann (6), Lukas Schleimer (36), Mats Moeller Daehli (10), Kwadwo Duah (23)
Sandhausen (4-1-3-2): Patrick Drewes (1), Dennis Diekmeier (18), Immanuel Hohn (15), Aleksandr Zhirov (2), Chima Okoroji (36), Erik Zenga (17), Josef Ganda (37), David Kinsombi (10), Christian Kinsombi (8), Matej Pulkrab (9), Alexander Esswein (30)
![1. FC Nuremberg](https://static.bongda24h.vn/Medias/original/2022/11/06/nuernberg-0611170249.png)
![Sandhausen](https://static.bongda24h.vn/Medias/original/Sandhausen_20141015101915.jpg)
Thay người | |||
22’ | Lukas Schleimer Johannes Geis | 67’ | Erik Zenga Marcel Mehlem |
62’ | Felix Lohkemper Erik Shuranov | 67’ | Joseph Gande Marcel Ritzmaier |
62’ | Jens Castrop Taylan Duman | 72’ | Alexander Esswein Franck Evina |
90’ | Kwadwo Duah Christoph Daferner | 72’ | Matej Pulkrab Hamadi Al Ghaddioui |
90’ | Mats Moeller Daehli Sadik Fofana | 89’ | Christian Kinsombi Ahmed Kutucu |
Cầu thủ dự bị | |||
Christoph Daferner | Franck Evina | ||
Erik Shuranov | Timo Konigsmann | ||
Taylan Duman | Dario Dumic | ||
Johannes Geis | Raphael Framberger | ||
Nathaniel Brown | Marcel Mehlem | ||
Sadik Fofana | Kerim Calhanoglu | ||
Carl Klaus | Marcel Ritzmaier | ||
Pascal Kopke | Hamadi Al Ghaddioui | ||
Jannik Hofmann | Ahmed Kutucu |
Nhận định 1. FC Nuremberg vs Sandhausen
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây 1. FC Nuremberg
Thành tích gần đây Sandhausen
Bảng xếp hạng Hạng 2 Đức
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 21 | 12 | 4 | 5 | 11 | 40 | T B T T T |
2 | ![]() | 21 | 10 | 8 | 3 | 19 | 38 | T T T H T |
3 | ![]() | 21 | 11 | 5 | 5 | 8 | 38 | B T T T T |
4 | ![]() | 21 | 9 | 8 | 4 | 11 | 35 | T T H T B |
5 | ![]() | 21 | 9 | 7 | 5 | 7 | 34 | B H T T H |
6 | ![]() | 21 | 9 | 7 | 5 | 6 | 34 | B B T B T |
7 | ![]() | 21 | 9 | 6 | 6 | 6 | 33 | H T H H H |
8 | ![]() | 21 | 9 | 5 | 7 | 8 | 32 | B B B H T |
9 | ![]() | 21 | 9 | 4 | 8 | 2 | 31 | T T B T T |
10 | ![]() | 21 | 8 | 6 | 7 | -1 | 30 | T B B H B |
11 | ![]() | 21 | 7 | 5 | 9 | -10 | 26 | B B B T T |
12 | ![]() | 21 | 6 | 7 | 8 | 2 | 25 | B H B B B |
13 | ![]() | 21 | 7 | 4 | 10 | -3 | 25 | H T B B B |
14 | ![]() | 21 | 6 | 6 | 9 | -3 | 24 | T H T B B |
15 | ![]() | 21 | 4 | 8 | 9 | -6 | 20 | H T H B B |
16 | ![]() | 21 | 4 | 6 | 11 | -19 | 18 | B H H B T |
17 | 21 | 3 | 8 | 10 | -4 | 17 | H B T B B | |
18 | ![]() | 21 | 4 | 2 | 15 | -34 | 14 | T B B T B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại