Trận đấu khép lại với tỷ số hòa 2-2. MU có quyền tiếc nuối, khi họ đã có đến 2 lần dẫn trước đối thủ.
Bruno Fernandes lại tỏa sáng, MU vẫn phải chia điểm với chủ nhà Leicester
Thứ Bảy 26/12/2020 19:30(GMT+7)
Thứ Bảy 26/12/2020 19:30(GMT+7)
Marcus Rashford (Kiến tạo: Bruno Fernandes) 23 | |
Harvey Barnes (Kiến tạo: James Maddison) 31 | |
Bruno Fernandes 45 | |
James Maddison 54 | |
Bruno Fernandes (Kiến tạo: Edinson Cavani) 79 | |
Jamie Vardy (Kiến tạo: Ayoze Perez) 85 | |
Wilfred Ndidi 90 |
Thông số trận đấu Leicester 2-2 MU |
NGUY HIỂM! Tỷ số suýt nâng lên 3-2 cho Leicester. Cú sút của Tielemans đưa bóng đi lập bập. Perez băng vào, nhưng dứt điểm hụt đáng tiếc.
MU LẠI DẪN BÀN
Trong một đợt tấn công trung lộ sắc bén, Cavani dùng má ngoài vẩy bóng chọc khe cho Bruno Fernandes phá bẫy việt vị thoát xuống nhận bóng rồi dứt điểm sắc sảo hạ gục thủ thành đội chủ nhà. Đây là bàn thắng thứ 18 của tiền vệ sinh năm 1994 cho MU, kể từ màn ra mắt vào tháng 2/2020.
Cavani vào sân thay Martial. MU thật sự quyết tâm giành 3 điểm ngay tại King Power.
Harry Maguire tham gia tấn công, và có tình huống đánh đầu dũng mãnh trong một tình huống đá phạt. Tuy nhiên, bóng chưa đi trúng khung thành của đội chủ nhà.
KHÔNG ĐƯỢC! Martial dứt điểm tung lưới chủ nhà nhưng bàn thắng không được công nhận vì lỗi việt vị.
Tỷ số 1-1 phản ánh đúng những gì hai đội đã thể hiện trong hiệp đấu đầu tiên.
Bruno Fernandes nhận thẻ vàng vì tình huống ngăn chặn đối thủ đá phạt nhanh ở phút 45+1.
Từ đầu trận đến phút 44,MU thực hiện 205 đường chuyền, đạt tỷ lệ chính xác 80%. Trong khi đó, Leicester có 262 đường chuyền, đạt tỷ lệ chính xác 82%.
Đội hình xuất phát trận Leicester vs Man Utd |
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Liverpool | 17 | 13 | 3 | 1 | 23 | 42 | T H H T T |
2 | Arsenal | 18 | 10 | 6 | 2 | 19 | 36 | T H H T T |
3 | Chelsea | 18 | 10 | 5 | 3 | 17 | 35 | T T T H B |
4 | Nottingham Forest | 18 | 10 | 4 | 4 | 5 | 34 | B T T T T |
5 | Newcastle | 18 | 8 | 5 | 5 | 9 | 29 | H B T T T |
6 | Bournemouth | 18 | 8 | 5 | 5 | 6 | 29 | T T H T H |
7 | Man City | 18 | 8 | 4 | 6 | 4 | 28 | T H B B H |
8 | Fulham | 18 | 7 | 7 | 4 | 3 | 28 | T H H H T |
9 | Aston Villa | 18 | 8 | 4 | 6 | -3 | 28 | T T B T B |
10 | Brighton | 18 | 6 | 8 | 4 | 1 | 26 | B H B H H |
11 | Brentford | 18 | 7 | 3 | 8 | 0 | 24 | B T B B H |
12 | Tottenham | 18 | 7 | 2 | 9 | 13 | 23 | B B T B B |
13 | West Ham | 18 | 6 | 5 | 7 | -7 | 23 | B T H H T |
14 | Man United | 18 | 6 | 4 | 8 | -3 | 22 | B B T B B |
15 | Everton | 17 | 3 | 8 | 6 | -7 | 17 | B T H H H |
16 | Crystal Palace | 18 | 3 | 8 | 7 | -8 | 17 | T H T B H |
17 | Wolves | 18 | 4 | 3 | 11 | -11 | 15 | B B B T T |
18 | Leicester | 18 | 3 | 5 | 10 | -18 | 14 | T H B B B |
19 | Ipswich Town | 18 | 2 | 6 | 10 | -17 | 12 | B B T B B |
20 | Southampton | 18 | 1 | 3 | 14 | -26 | 6 | B B B H B |