Thứ Bảy, 28/12/2024 Mới nhất
Zalo

Danh sách chi tiết cầu thủ 24 đội tuyển tham dự VCK Euro 2016

Thứ Tư 01/06/2016 11:31(GMT+7)

Theo dõi Bongda24h trên Google News

(Bongda24h) - UEFA đã công bố danh sách cầu thủ của 24 đội tuyển tham dự vòng chung kết Euro 2016.

BẢNG A

ĐỘI TUYỂN PHÁP (HLV: Didier Deschamps)
 
Số áoVị tríCầu thủNgày sinhTrận (ĐTQG)Bàn thắng (ĐTQG)CLB hiện tại
1Thủ mônHugo Lloris26/12/1986740Tottenham (Anh)
16Thủ mônSteve Mandanda28/03/1985220Marseille (Pháp)
23Thủ mônBenoit Costil03/07/198700Rennes (Pháp)

2Hậu vệChristophe Jallet31/10/1983111Lyon (Pháp)
3Hậu vệPatrice Evra15/05/1981720Juventus (Italia)
4Hậu vệAdil Rami27/12/1985271Sevilla (TBN)
13Hậu vệEliaquim Mangala13/03/199170Man City (Anh)
17Hậu vệLucas Digne20/07/1993120AS Roma (Italia)
19Hậu vệBacary Sagna14/02/1983560Man City (Anh)
21Hậu vệLaurent Koscielny10/09/1985280Arsenal (Anh)
22Hậu vệSamuel Umtiti14/11/199300Lyon (Pháp)

5Tiền vệN'Golo Kanté29/03/199131Leicester (Anh)
6Tiền vệYohan Cabaye14/01/1986454Crystal Palace (Anh)
8Tiền vệDimitri Payet29/03/1987173West Ham (Anh)
12Tiền vệMorgan Schneiderlin08/11/1989150Man Utd (Anh)
14Tiền vệBlaise Matuidi09/04/1987438PSG (Pháp)
15Tiền vệPaul Pogba15/03/1993305Juventus (Italia)
18Tiền vệMoussa Sissoko16/08/1989371Newcastle (Anh)

7Tiền đạoAntoine Griezmann21/03/1991267Atlético Madrid (TBN)
9Tiền đạoOlivier Giroud30/09/19864815Arsenal (Anh)
10Tiền đạoAndré-Pierre Gignac05/12/1985267UANL (Mexico)
11Tiền đạoAnthony Martial05/12/199580Man Utd (Anh)
20Tiền đạoKingsley Coman13/05/199641Bayern Munich (Đức)

 
Danh sach chi tiet cau thu 24 doi tuyen tham du VCK Euro 2016 hinh anh 8
Danh sách chính thức của ĐT Pháp tham dự Euro 2016.
 
ĐỘI TUYỂN ALBANIA (HLV: Gianni De Biasi)

Số áoVị tríCầu thủNgày sinhTrận (ĐTQG)Bàn thắng (ĐTQG)CLB hiện tại
1Thủ mônEtrit Berisha10/03/1989340Lazio (Italia)
12Thủ mônOrges Shehi25/09/197770Skenderbeu Korce (Albania)
23Thủ mônAlban Hoxha23/11/198710Partizani Tirana (Albania)

5Hậu vệLorik Cana27/06/1983911Nantes (Pháp)
7Hậu vệAnsi Agolli11/11/1982602Qarabag (Azerbaijan)
2Hậu vệAndi Lila12/02/1986590PAS Giannina (Hy Lạp)
15Hậu vệMergim Mavraj09/061986253Cologne (Đức)
4Hậu vệElseid Hysaj20/02/1994190Napoli (Italia)
18Hậu vệArlind Ajeti25/09/199391Frosinone (Italia)
17Hậu vệNaser Aliji27/12/199350Basel (Thụy Sĩ)
6Hậu vệFrederic Veseli20/11/199230Lugano (Thụy Sĩ)

21Tiền vệOdise Roshi21/05/1991321Rijeka (Croatia)
8Tiền vệMigjen Basha05/011987183Como (Italia)
3Tiền vệErmir Lenjani05/081989183Nantes (Pháp)
22Tiền vệAmir Abrashi27/03/1990170Freiburg (Đức)
13Tiền vệBurim Kukeli16/01/1984150Zürich (Thụy Sĩ)
20Tiền vệErgys Kaçe08/071993152PAOK (Hy Lạp)
9Tiền vệLedian Memushaj07/12/1986130Pescara (Italia)
11Tiền vệShkelzen Gashi15/07/1988131Colorado Rapids (Mỹ)
14Tiền vệTaulant Xhaka28/03/1991110Basel (Thụy Sĩ)

10Tiền đạoArmando Sadiku27/05/1991194Vaduz (Liechtenstein)
16Tiền đạoSokol Cikalleshi27/07/1990192İstanbul Basaksehir (TNK)
19Tiền đạoBekim Balaj11/01/1991152Rijeka (Croatia)


ĐỘI TUYỂN THỤY SĨ (HLV: Vladimir Petkovic)

Số áoVị tríCầu thủNgày sinhTrận (ĐTQG)Bàn thắng (ĐTQG)CLB hiện tại
1Thủ mônYann Sommer17/12/1988180Monchengladbach (Đức)
21Thủ mônRoman Bürki14/11/199040Dortmund (Đức)
12Thủ mônMarwin Hitz18/09/198720 Augsburg (Đức)

2Hậu vệStephan Lichtsteiner16/01/1984805Juventus (Italia)
20Hậu vệJohan Djourou18/01/1987602Hamburg (Đức)
5Hậu vệSteve von Bergen10/06/1983490Young Boys (Thụy Sĩ)
13Hậu vệRicardo Rodríguez25/08/1992360 Wolfsburg (Đức)
22Hậu vệFabian Schar20/12/1991195 Hoffenheim (Đức)
6Hậu vệMichael Lang08/021991162Basel (Thụy Sĩ)
3Hậu vệFrancois Moubandje21/06/1990100 Toulouse (Pháp)
4Hậu vệNico Elvedi30/09/199610Monchengladbach (Đức)

11Tiền vệValon Behrami19/04/1985652Watford (Anh)
16Tiền vệGelson Fernandes02/09/1986562Rennes (Pháp)
23Tiền vệXherdan Shaqiri10/10/19915217Stoke City (Anh)
15Tiền vệBlerim Dzemaili12/04/1986476Genoa (Italia)
10Tiền vệGranit Xhaka27/09/1992426Arsenal (Anh)
8Tiền vệFabian Frei08/01/198971Mainz (Đức)
17Tiền vệShani Tarashaj07/02/199530Grasshoppers (Thụy Sĩ)
14Tiền vệDenis Zakaria20/11/199610Young Boys (Thụy Sĩ)

19Tiền đạoEren Derdiyok12/06/19885110Kasımpaşa (TNK)
18Tiền đạoAdmir Mehmedi16/03/1991413Leverkusen (Đức)
9Tiền đạoHaris Seferović22/02/1992307Frankfurt (Đức)
7Tiền đạoBreel Embolo14/02/199791Basel (Thụy Sĩ)
 
ĐỘI TUYỂN ROMANIA (HLV: Anghel Iordanescu)

Thủ môn: Ciprian Tatarusanu (Fiorentina), Costel Pantilimon (Watford), Silviu Lung (Astra Giurgiu).
Hậu vệ: Cristian Sapunaru (Pandurii Targu Jiu), Alexandru Matel (Dinamo Zagreb), Vlad Chiriches (Napoli), Valerică Gaman (Astra Giurgiu), Cosmin Moti (Ludogorets), Dragos Grigore (Al-Sailiya), Razvan Rat (Rayo Vallecano) , Steliano Filip (Dinamo Bucharest).
Tiền vệ: Mihai Pintilii (Steaua Bucharest), Ovidiu Hoban (Hapoel Beer Sheva), Andrei Prepelita (Ludogorets), Adrian Popa (Steaua Bucharest), Gabriel Torje (Osmanlispor), Alexandru Chipciu (Steaua Bucharest), Nicolae Stanciu (Steaua Bucharest), Lucian Sanmartean (al-Ittihad).
Tiền đạo: Claudiu Keseru (Ludogorets), Bogdan Stancu (Genclerbirligi), Florin Andone (Cordoba), Denis Alibec (Astra Giurgiu)
 

BẢNG B

ĐỘI TUYỂN ANH (HLV: Roy Hodgson)

Số áoVị tríCầu thủNgày sinhTrận (ĐTQG)Bàn thắng (ĐTQG)CLB hiện tại
1Thủ mônJoe Hart19/04/1987580Man City
13Thủ mônFraser Forster17/03/198860Southampton
23Thủ mônTom Heaton15/04/198610Burnley

2Hậu vệKyle Walker28/05/1990150Tottenham (Anh)
3Hậu vệDanny Rose02/07199030 Tottenham (Anh)
5Hậu vệGary Cahill 19/12/1985423 Chelsea
6Hậu vệChris Smalling 22/11/1989240 Man Utd (Anh)
12Hậu vệNathaniel Clyne05/041991120 Liverpool
16Hậu vệJohn Stones28/05/1994100Everton
21Hậu vệRyan Bertrand05/08198980Southampton

4Tiền vệJames Milner04/01/1986591Liverpool (Anh)
7Tiền vệRaheem Sterling08/12/1994222Man City (Anh)
8Tiền vệAdam Lallana10/05/1988220Liverpool (Anh)
14Tiền vệJordan Henderson17/06/1990250Liverpool (Anh)
17Tiền vệEric Dier15/01/199461Tottenham (Anh)
18Tiền vệJack Wilshere01/01/1992302 Arsenal (Anh)
19Tiền vệRoss Barkley05/12/1993222 Everton (Anh)
20Tiền vệDele Alli11/04/199671Tottenham (Anh)

9Tiền đạoHarry Kane28/07/1993115Tottenham (Anh)
10Tiền đạoWayne Rooney24/10/198511052 Man Utd (Anh)
11Tiền đạoJamie Vardy11/01/198773Leicester (Anh)
15Tiền đạoDaniel Sturridge01/091989175Liverpool (Anh)
22Tiền đạoMarcus Rashford31/10/199711Man Utd (Anh)

 
Danh sach chi tiet cau thu 24 doi tuyen tham du VCK Euro 2016 hinh anh 8
Danh sách chính thức của ĐT Anh tham dự Euro 2016.

 
ĐỘI TUYỂN NGA (HLV: Leonid Slutsky)

Thủ môn: Igor Akinfeev (CSKA Moscow), Guilherme (Lokomotiv Moscow), Yuri Lodygin (Zenit St Petersburg).
Hậu vệ: Alexei Berezutsky (CSKA Moscow), Vasily Berezutsky (CSKA Moscow), Sergei Nikolaievich Ignashevich (CSKA Moscow), Dmitry Kombarov (Spartak Moscow), Roman Neustadter (Schalke), Georgy Shchennikov (CSKA Moscow), Roman Shishkin (Lokomotiv Moscow), Igor Smolnikov (Zenit St Petersburg).
Tiền vệ: Igor Denisov (Dynamo Moscow), Denis Glushakov (Spartak Moscow), Alexander Golovin (CSKA Moscow), Oleg Ivanov (Terek Grozny), Pavel Mamaev (Krasnodar), Alexander Samedov (Lokomotiv Moscow), Oleg Shatov (Zenit St Petersburg) Roman Shirokov (CSKA Moscow), Dmitri Torbinski (Krasnodar)
Tiền đạo: Artem Dzyuba (Zenit St Petersburg), Alexander Kokorin (Zenit St Petersburg), Fyodor Smolov (Krasnodar)
 
Danh sach chi tiet cau thu 24 doi tuyen tham du VCK Euro 2016 hinh anh 15
Danh sách chính thức của ĐT Nga tham dự Euro 2016.
 
ĐỘI TUYỂN SLOVAKIA (HLV: Jan Kozak)

Số áoVị tríCầu thủNgày sinhTrận (ĐTQG)Bàn thắng (ĐTQG)CLB hiện tại
1Thủ mônJán Mucha05/12/1982460Slovan Bratislava (Slovakia)
12Thủ mônJán Novota29/11/198330Rapid Wien (Áo)
23Thủ mônMatus Kozacik27/12/1983160Viktoria Plzen (CH Séc)

2Hậu vệPeter Pekarik30/10/1986662Hertha Berlin (Đức)
3Hậu vệMartin Skrtel15/12/1984805 Liverpool (Anh)
4Hậu vệJan Durica10/12/1981784Lokomotiv Moscow (Nga)
5Hậu vệNorbert Gyombér03/07/1992130 AS Roma (Italia)
14Hậu vệMilan Skriniar11/02/199520Sampdoria (Italia)
15Hậu vệTomas Hubocan17/09/1985440Dynamo Moscow (Nga)
16Hậu vệKornel Salata24/01/1985372Slovan Bratislava (Slovakia)
18Hậu vệDusan Svento01/081985381Cologne (Đức)

6Tiền vệJán Gregus29/01/199170Baumit Jablonec (CH Séc)
7Tiền vệVladimir Weiss30/11/1989514Al-Gharafa (Qatar)
8Tiền vệOndrej Duda05/12/1994101Legia Warsaw (Ba Lan)
10Tiền vệMiroslav Stoch19/10/1989536Bursaspor (TNK)
13Tiền vệPatrik Hrošovský22/04/1992110Viktoria Plzen (CH Séc)
17Tiền vệMarek Hamsík27/07/19878618Napoli (Italia)
19Tiền vệJuraj Kucka26/02/1987465 AC Milan (Italia)
20Tiền vệRobert Mak08/03/1991267PAOK (Hy Lạp)
22Tiền vệViktor Pecovsky24/05/1983321Zilina (Slovakia)

9Tiền đạoStanislav Sestak16/12/19826513Ferencváros (Hungary)
11Tiền đạoAdam Nemec02/091985216Willem II (Hà Lan)
21Tiền đạoMichal Duris01/061988254Viktoria Plzen (CH Séc)
 
Danh sach chinh thuc cua DT Slovakia tham du Euro 2016.
Danh sách chính thức của ĐT Slovakia tham dự Euro 2016.

ĐỘI TUYỂN XỨ WALES (HLV: Chris Coleman)

Thủ môn: Wayne Hennessey (Crystal Palace), Daniel Ward (Liverpool), Owain Fon Williams (Inverness Caledonian Thistle)
Hậu vệ: Ashley Williams (Swansea City), James Chester (West Bromwich Albion), Ben Davies (Tottenham Hotspur), James Collins (West Ham United), Chris Gunter (Reading), Neil Taylor (Swansea City), Jazz Richards (Fulham)
Tiền vệ: Joe Ledley (Crystal Palace), Joe Allen (Liverpool), David Vaughan (Nottingham Forest), Jonathan Williams (Crystal Palace), David Edwards (Wolverhampton Wanderers), George Williams (Fulham), Aaron Ramsey (Arsenal), Andy King (Leicester City)
Tiền đạo: Gareth Bale (Real Madrid), David Cotterill (Birmingham City), Hal Robson-Kanu (Reading), Simon Church (MK Dons), Sam Vokes (Burnley)

 
Danh sach chi tiet cau thu 24 doi tuyen tham du VCK Euro 2016 hinh anh 13
Danh sách chính thức của ĐT xứ Wales tham dự Euro 2016.

BẢNG C

ĐỘI TUYỂN BA LAN (HLV: Adam Nawałka)

Số áoVị tríCầu thủNgày sinhTrận (ĐTQG)Bàn thắng (ĐTQG)CLB hiện tại
12Thủ mônArtur Boruc20/02/1980620Bournemouth (Anh)
22Thủ mônŁukasz Fabianski18/04/1985290Swansea (Anh)
1Thủ mônWojciech Szczesny18/04/1990250AS Roma (Italia)

14Hậu vệJakub Wawrzyniak07/071983481Lechia Gdansk (Ba Lan)
20Hậu vệŁukasz Piszczek03/061985452Dortmund (Ba Lan)
15Hậu vệKamil Glik03/021988393Torino (Italia)
3Hậu vệArtur Jedrzejczyk04/11/1987172Legia Warsaw (Ba Lan)
2Hậu vệMichał Pazdan21/09/1987160Legia Warsaw (Ba Lan)
18Hậu vệBartosz Salamon01/05199170Cagliari (Italia)
4Hậu vệThiago Cionek21/04198640Palermo (Italia)

16Tiền vệJakub Błaszczykowski14/12/19857716Fiorentina (Italia)
6Tiền vệTomasz Jodłowiec08/091985421Legia Warsaw (Ba Lan)
11Tiền vệKamil Grosicki08/061988378Rennes (Pháp)
17Tiền vệSławomir Peszko19/02/1985352Lechia Gdansk (Ba Lan)
10Tiền vệGrzegorz Krychowiak29/01/1990332Sevilla (TBN)
5Tiền vệKrzysztof Maczynski23/05/1987141Wisła Krakow (Ba Lan)
19Tiền vệPiotr Zielinski20/05/1994133Empoli (Italia)
8Tiền vệKarol Linetty02/02199591Lech Poznan (Ba Lan)
21Tiền vệBartosz Kapustka23/12/199652Cracovia (Ba Lan)
23Tiền vệFilip Starzynski27/05/199121Zagłebie Lubin (Ba Lan)

9Tiền đạoRobert Lewandowski21/08/19887534Bayern Munich (Đức)
7Tiền đạoArkadiusz Milik28/02/19942410Ajax (Đức)
13Tiền đạoMariusz Stepinski12/05/199520Ruch Chorzow (Ba Lan)

ĐỘI TUYỂN BẮC IRELAND (HLV: Michael O'Neill)

Thủ môn: Alan Mannus (St Johnstone), Michael McGovern (Hamilton Academical), Roy Carroll (Linfield)
Hậu vệ: Craig Cathcart (Watford), Jonathan Evans (West Bromwich Albion), Gareth McAuley (West Bromwich Albion), Luke McCullough (Doncaster Rovers), Conor McLaughlin (Fleetwood Town), Lee Hodson (MK Dons), Aaron Hughes (Free agent), Patrick McNair (Manchester United), Chris Baird (Derby County)
Tiền vệ: Steven Davis (Southampton), Oliver Norwood, (Reading), Corry Evans, (Blackburn Rovers), Shane Ferguson (Millwall), Stuart Dallas (Leeds United), Niall McGinn (Aberdeen), Jamie Ward (Nottingham Forest)
Tiền đạo: Kyle Lafferty (Norwich City), Conor Washington (Queens Park Rangers), Josh Magennis (Kilmarnock), Will Grigg (Wigan Athletic)
 
ĐỘI TUYỂN ĐỨC (HLV: Joachim Low)

Số áoVị tríCầu thủNgày sinhTrận (ĐTQG)Bàn thắng (ĐTQG)CLB hiện tại
1Thủ mônManuel Neuer27/03/1986640Bayern Munich (Đức)
12Thủ mônBernd Leno04/03/199210Leverkusen (Đức)
22Thủ mônMarc-André ter Stegen30/04/199260Barcelona (TBN)

2Hậu vệShkodran Mustafi17/04/1992100Valencia (TBN)
3Hậu vệJonas Hector27/05/1990131Cologne (Đức)
4Hậu vệBenedikt Howedes29/02/1988332Schalke (Đức)
5Hậu vệMats Hummels16/12/1988464Dortmund (Đức)
14Hậu vệEmre Can12/01/199450Liverpool (Anh)
16Hậu vệAntonio Rudiger03/031993100AS Roma (Italia)
17Hậu vệJérôme Boateng03/091988580Bayern Munich (Đức)

6Tiền vệSami Khedira04/041987595Juventus (Italia)
7Tiền vệBastian Schweinsteiger01/08198411423Man Utd (Anh)
8Tiền vệMesut Ozil15/10/19887219Arsenal (Anh)
9Tiền vệAndré Schurrle06/11/19905120Wolfsburg (Đức)
10Tiền vệLukas Podolski04/06/198512748Galatasaray (TNK)
11Tiền vệJulian Draxler20/09/1993181Wolfsburg (Đức)
13Tiền vệThomas Muller13/09/19897031Bayern Munich (Đức)
15Tiền vệJulian Weigl08/09199510Dortmund (Đức)
18Tiền vệToni Kroos04/0119906411Real Madrid (TBN)
21Tiền vệJoshua Kimmich08/02199510Bayern Munich (Đức)

19Tiền đạoMario Gotze03/06/19925117Bayern Munich (Đức)
20Tiền đạoLeroy Sane11/01/199620Schalke (Đức)
23Tiền đạoMario Gomez10/07/19856327Besiktas (TNK)
 
 
 
ĐỘI TUYỂN UKRAINE (HLV: Mykhaylo Fomenko)

Thủ môn: Andriy Pyatov (Shakhtar), Denys Boyko (Besiktas), Mykyta Shevchenko (Zorya)
Hậu vệ: Evhen Khacheridi (Dynamo Kiev), Bohdan Butko (Amkar), Artem Fedetskyi (Dnipro), Oleksandr Karavaev (Zorya), Oleksandr Kucher (Shakhtar), Yaroslav Rakytskyi (Shakhtar), Vyacheslav Shevchuk (Shakhtar)
Tiền vệ: Serhiy Rybalka (Dynamo Kiev), Denys Garmash (Dynamo Kiev), Serhiy Sydorchuk (Dynamo Kiev), Andriy Yarmolenko (Dynamo Kiev), Evhen Konoplyanka (Sevilla), Ruslan Rotan (Dnipro), Taras Stepanenko (Shakhtar), Viktor Kovalenko (Shakhtar), Anatolyi Tumoschuk (Kairat), Oleksandr Zinchenko (UFA)
Tiền đạo: Roman Zozylya (Dnipro), Pylyp Budkivskyi (Zorya), Evhen Seleznyov (Shakhtar)
 

BẢNG D 

ĐỘI TUYỂN CROATIA (HLV: Ante Cacic)
Thủ môn: Danijel Subasic (Monaco), Lovre Kalinic (Hajduk Split), Ivan Vargić (Rijeka).
Hậu vệ: Vedran Corluka (Lokomotiv Moscow), Darijo Srna (Shakhtar Donetsk), Domagoj Vida (Dynamo Kiev), šime vrsaljko (Sassuolo), Gordon Schildenfeld (Dinamo Zagreb), Ivan Strinic (Napoli), Tin Jedvaj (Bayer Leverkusen).
Tiền vệ: Luka Modric (Real Madrid), Ivan Rakitic (Barcelona), Mateo Kovacic (Real Madrid), Marcelo Brozovic (Inter Milan), Milan Badelj (Fiorentina), Ivan Perisic (Inter Milan), Marko Rog (Dinamo Zagreb), Ante Coric (Dinamo Zagreb).
Tiền đạo: Mario Mandzukic (Juventus), Nikola Kalinic (Fiorentina), Marko Pjaca (Dinamo Zagreb), Duje Cop (Dinamo Zagreb), Andrej Kramaric (Leicester City).
 
ĐỘI TUYỂN CH SÉC (HLV: Pavel Vrba)

Thủ môn: Petr Cech (Arsenal), Tomas Vaclik (Basel), Tomas Koubek (Sparta Prague)
Hậu vệ: Theodor Gebre Selassie (Werder Bremen), Pavel Kaderabek (Hoffenheim), David Limbersky (Viktoria Pilsen), Marek Suchy (Basel), Michal Kadlec (Sparta Prague), Tomas Sivok (Bursaspor), Roman Hubnik (Viktoria Pilsen), Daniel Pudil (Sheffield Wednesday)
Tiền vệ: Borek Dockal (Sparta Prague), Jiri Skalak (Brighton), Vladimir Darida (Hertha Berlin), Daniel Kolar (Viktoria Pilsen), Ladislav Krejci (Sparta Prague), Josef Sural (Sparta Prague), David Pavelka (Kasimpasa), Jaroslav Plasil (Bordeaux), Tomas Rosicky (Arsenal)
Tiền đạo: Milan Skoda (Slavia Prague), Tomas Necid (Bursaspor), David Lafata (Sparta Prague)
 
ĐỘI TUYỂN TÂY BAN NHA (HLV: Vicente Del Bosque)

Thủ môn: Iker Casillas (Porto), David De Gea (Man United), Sergio Rico (Sevilla).
Hậu vệ: Hector Bellerin (Arsenal), Juanfran (Atlético), Gerard Piqué (Barcelona), Sergio Ramos (Real Madrid), Marc Bartra (Barcelona), Jordi Alba (Barcelona), Cesar Azpilicueta (Chelsea)
Tiền vệ: Mikel San José (Athletic Bilbao), Bruno (Villarreal), Koke (Atlético), Thiago Alcantara (Bayern), David Silva (Man City), Lucas Vázquez (Real Madrid), Sergio Busquets (Barcelona), Cesc Fabregas (Chelsea), Andres Iniesta (Barcelona).
Tiền đạo: Nolito (Celta Vigo), Pedro Rodriguez (Chelsea), Alvaro Morata (Juventus), Aritz Aduriz (Athletic Bilbao).

 
Danh sach chi tiet cau thu 24 doi tuyen tham du VCK Euro 2016 hinh anh 11
Danh sách chính thức của ĐT Tây Ban Nha tham dự Euro 2016.
 
ĐỘI TUYỂN THỔ NHĨ KỲ (HLV: Fatih Terim)

Thủ môn: Volkan Babacan (Medipol Basaksehir), Onur Recep Kivrak (Trabzonspor), Harun Tekin (Bursaspor)
Hậu vệ: Gokhan Gonul (Fenerbahce), Ahmet Calik (Genclerbirligi), Sener Ozbayrakli (Fenerbahce), Hakan Balta (Galatasaray), Mehmet Topal (Fenerbahce), Semih Kaya (Galatasaray), Ismail Koybasi (Besiktas), Caner Erkin (Fenerbahce)
Tiền vệ: Emre Mor (FC Nordsjælland), Volkan Sen (Fenerbahce), Hakan Calhanoglu (Leverkusen), Nuri Sahin (Borussia Dortmund), Oğuzhan Ozyakup (Besiktas), Ozan Tufan (Fenerbahce), Selcuk Inan (Galatasaray), Arda Turan (Barcelona ), Olcay Sahan (Besiktas)
Tiền đạo: Burak Yilmaz (Beijing Guoan), Cenk Tosun (Besiktas), Yunus Malli (FSV Mainz 05)

 
Danh sach chi tiet cau thu 24 doi tuyen tham du VCK Euro 2016 hinh anh 11
Danh sách chính thức của ĐT Thổ Nhĩ Kỳ tham dự Euro 2016.

BẢNG E

ĐỘI TUYỂN BỈ

Số áoVị tríCầu thủNgày sinhTrận (ĐTQG)Bàn thắng (ĐTQG)CLB hiện tại
1Thủ mônThibaut Courtois11/05/1992350Chelsea (Anh)
12Thủ mônSimon Mignolet06/031988160Liverpool (Anh)
13Thủ mônJean-François Gillet31/05/197990Mechelen (Bỉ)

2Hậu vệToby Alderweireld02/03/1989531Tottenham (Anh)
3Hậu vệThomas Vermaelen14/11/1985521Barcelona (TBN)
5Hậu vệJan Vertonghen24/04/1987756Tottenham (Anh)
15Hậu vệJason Denayer28/06/199550Galatasaray (TNK)
16Hậu vệThomas Meunier12/09/199150Club Brugge (Bỉ)
18Hậu vệChristian Kabasele24/02/199100Genk (Bỉ)
21Hậu vệJordan Lukaku25/07199430Oostende (Bỉ)
23Hậu vệLaurent Ciman05/081985100Montreal Impact (Canada)

4Tiền vệRadja Nainggolan04/051988184 AS Roma (Italia)
6Tiền vệAxel Witsel12/01/1989656Zenit (Nga)
7Tiền vệKevin De Bruyne28/06/19913812Man City (Anh)
8Tiền vệMarouane Fellaini22/11/19876615Man Utd
10Tiền vệEden Hazard07/0119916312Chelsea (Anh)
19Tiền vệMousa Dembélé16/07/1987645Tottenham (Anh)

9Tiền đạoRomelu Lukaku13/05/19934210Everton (Anh)
11Tiền đạoYannick Carrasco04/09199340Atletico Madrid (TBN)
14Tiền đạoDries Mertens06/05/1987438Napoli (Italia)
17Tiền đạoDivock Origi18/04/1995173Liverpool (Anh)
20Tiền đạoChristian Benteke03/12/1990256Liverpool (Anh)
22Tiền đạoMichy Batshuayi02/10/199342Marseille (Pháp)


Danh sach chi tiet cau thu 24 doi tuyen tham du VCK Euro 2016 hinh anh 12
Danh sách chính thức của ĐT Bỉ tham dự Euro 2016.
 
ĐỘI TUYỂN CH IRELAND (HLV: Martin O'Neill)

Số áoVị tríCầu thủNgày sinhTrận (ĐTQG)Bàn thắng (ĐTQG)CLB hiện tại
1Thủ mônKeiren Westwood23/10/1984180Sheffield Wednesday (Anh)
16Thủ mônShay Given20/04/19761340Stoke City (Anh)
23Thủ mônDarren Randolph12/05/198790West Ham (Anh)

2Hậu vệSéamus Coleman11/10/1988330Everton (Anh)
3Hậu vệCiaran Clark26/09/1989172Aston Villa (Anh)
4Hậu vệJohn O'Shea
 
30/04/19811113Sunderland (Anh)
5Hậu vệRichard Keogh11/08/1986121Derby County (Anh)
12Hậu vệShane Duffy01/01199230Blackburn (Anh)
15Hậu vệCyrus Christie30/09/199251Derby County (Anh)
17Hậu vệStephen Ward20/08/1985333Burnley (Anh)
19Hậu vệRobbie Brady14/01/1992244Norwich (Anh)

6Tiền vệGlenn Whelan
 
13/01/1984712Stoke City (Anh)
7Tiền vệAiden McGeady04/041986825Everton (Anh)
8Tiền vệJames McCarthy12/11/1990330Everton (Anh)
11Tiền vệJames McClean22/04/1989385West Brom (Anh)
13Tiền vệJeff Hendrick31/01/1992220Derby County (Anh)
14Tiền vệJonathan Walters20/09/19833910Stoke City (Anh)
18Tiền vệDavid Meyler29/05/1989150Hull City (Anh)
20Tiền vệWes Hoolahan20/05/1982312Norwich (Anh)
22Tiền vệStephen Quinn04/04/1986140Reading (Anh)

9Tiền đạoShane Long22/01/19876316Southampton (Anh)
10Tiền đạoRobbie Keane08/07198014367LA Galaxy (Mỹ)
21Tiền đạoDaryl Murphy15/03/1983210Ipswich (Anh)

 

Danh sach chi tiet cau thu 24 doi tuyen tham du VCK Euro 2016 hinh anh 13
Danh sách chính thức của ĐT Cộng hòa Ireland tham dự Euro 2016.
 
ĐỘI TUYỂN ITALIA (HLV: Antonio Conte)

Số áoVị tríCầu thủNgày sinhTrận (ĐTQG)Bàn thắng (ĐTQG)CLB hiện tại
1Thủ mônGianluigi Buffon28/01/19781570Juventus (Italia)
12Thủ mônSalvatore Sirigu12/01/1987150PSG (Pháp)
13Thủ mônFederico Marchetti07/02/1983110Lazio (Italia)

2Hậu vệMattia De Sciglio20/10/1992220AC Milan (Italia)
3Hậu vệGiorgio Chiellini14/08/1984836Juventus (Italia)
4Hậu vệMatteo Darmian02/12/1989221Man Utd (Anh)
5Hậu vệAngelo Ogbonna23/05/1988100West Ham (Anh)
15Hậu vệAndrea Barzagli08/051981550Juventus (Italia)
19Hậu vệLeonardo Bonucci01/051987563Juventus (Italia)

6Tiền vệAntonio Candreva28/02/1987373Lazio (Italia)
8Tiền vệAlessandro Florenzi11/03/1991162AS Roma (Italia)
10Tiền vệThiago Motta28/08/1982251PSG (Pháp)
14Tiền vệStefano Sturaro09/03199300Juventus (Italia)
16Tiền vệDaniele De Rossi24/07/198310217AS Roma (Italia)
18Tiền vệMarco Parolo25/01/1985190Lazio (Italia)
21Tiền vệFederico Bernardeschi16/02/199430Fiorentina (Italia)
22Tiền vệStephan El Shaarawy27/10/1992183AS Roma (Italia)
23Tiền vệEmanuele Giaccherini05/05/1985243Bologna (Italia)

7Tiền đạoSimone Zaza25/06/1991101Juventus (Italia)
9Tiền đạoGraziano Pellè15/071985125Southampton (Anh)
11Tiền đạoCiro Immobile20/02/1990121Torino (Italia)
17Tiền đạoÉder15/11/1986102Inter Milan (Italia)
20Tiền đạoLorenzo Insigne04/06/199192Napoli (Italia)
 
Danh sach chinh thuc cua DT Italia tham du Euro 2016.
 
   
ĐỘI TUYỂN THỤY ĐIỂN (HLV: Eric Hamren)

Số áoVị tríCầu thủNgày sinhTrận (ĐTQG)Bàn thắng (ĐTQG)CLB hiện tại
1Thủ mônAndreas Isaksson03/101981 (age 34)1290Kasımpasa (TNK)
12Thủ mônRobin Olsen08/01/1990 (age 26)30Copenhagen (Đan Mạch)
23Thủ mônPatrik Carlgren08/011992 (age 24)10AIK (Thụy Điển)

2Hậu vệMikael Lustig13/12/1986 (age 29)512Celtic (Scotland)
3Hậu vệErik Johansson30/12/1988 (age 27)80Copenhagen (Đan Mạch)
4Hậu vệAndreas Granqvist16/04/1985 (age 31)513Krasnodar (Nga)
5Hậu vệMartin Olsson17/05/1988 (age 28)345Norwich (Anh)
13Hậu vệPontus Jansson13/02/1991 (age 25)80Torino (Italia)
14Hậu vệVictor Lindelof17/07/1994 (age 21)30Benfica (BĐN)
17Hậu vệLudwig Augustinsson21/04/1994 (age 22)30Copenhagen (Đan Mạch)

6Tiền vệEmil Forsberg23/10/1991 (age 24)161RB Leipzig (Đức)
7Tiền vệSebastian Larsson06/061985 (age 30)836Sunderland (Anh)
8Tiền vệAlbin Ekdal28/07/1989 (age 26)210Hamburg (Đức)
9Tiền vệKim Källström24/08/1982 (age 33)12716Grasshopper (Thụy Sĩ)
15Tiền vệOscar Hiljemark28/06/1992 (age 23)101Palermo (Italia)
16Tiền vệPontus Wernbloom25/06/1986 (age 29)512CSKA Moscow (Nga)
18Tiền vệOscar Lewicki14/07/1992 (age 23)90Malmo (Thụy Điển)
21Tiền vệJimmy Durmaz22/03/1989 (age 27)312Olympiacos (Hy Lạp)
22Tiền vệErkan Zengin05/08/1985 (age 30)203Trabzonspor (TNK)

10Tiền đạoZlatan Ibrahimovic03/101981 (age 34)11262PSG (Pháp)
11Tiền đạoMarcus Berg17/08/1986 (age 29)3710Panathinaikos (Hy Lạp)
19Tiền đạoEmir Kujovic22/06/1988 (age 27)31 Norrkoping (Thụy Điển)
20Tiền đạoJohn Guidetti15/041992 (age 24)80Celta Vigo (TBN)

BẢNG F

ĐỘI TUYỂN BỒ ĐÀO NHA (HLV: Fernando Santos)

Thủ môn: Rui Patricio (Sporting), Anthony Lopes (Lyon), Eduardo (Dinamo Zagreb)
Hậu vệ: Vieirinha (Wolfsburg), Cedric (Southampton), Pepe (Real Madrid), Ricardo Carvalho (Monaco), Bruno Alves (Fenerbahce), Jose Fonte (Southampton), Eliseu (Benfica), Raphael Guerreiro (Lorient)
Tiền vệ: William Carvalho (Sporting), Danilo Pereira (Porto), Joao Moutinho (Monaco), Renato Sanches (Bayern Munich), Adrien Silva (Sporting), Andre Gomes (Valencia), Joao Mario (Sporting)
Tiền đạo: Rafa Silva (Braga), Ricardo Quaresma (Besiktas), Nani (Fenerbahce), Cristiano Ronaldo (Real Madrid), Eder (Lille)
 
ĐỘI TUYỂN HUNGARY (HLV: Bernd Storck)

Thủ môn: Gabor Kiraly (Haladas), Dénes Dibusz (Ferencvaros), Peter Gulacsi (Leipzig)
Hậu vệ: Attila Fiola (Puskas Academy), Barnabas Bese (MTK Budapest), Richard Guzmics (Wisla Krakow), Roland Juhasz (Videoton), Adam Lang (Videoton), Tamas Kadar (Lech Poznan), Mihaly Korhut (Debrecen)
Tiền vệ: Adam Pinter (Ferencvaros), Gergő Lovrencsics (Lech Poznan), Akos Elek (Diosgyor), Zoltan Gera (Ferencvaros), Adam Nagy (Ferencvaros), Laszlo Kleinheisler (Werden Bremen), Zoltan Stieber (Hamburg)
Tiền đạo: Balazs Dzsudzsak (Bursaspor), Adam Szalai (Hoffenheim), Krisztian Nemeth (Al Gharafa), Nemanja Nikolics (Legia Warsaw), Tamas Priskin (Slovan Bratislava), Daniel Bode (Ferencvaros)
 
Danh sach chi tiet cau thu 24 doi tuyen tham du VCK Euro 2016 hinh anh 15
Danh sách chính thức của ĐT Hungary tham dự Euro 2016.

ĐỘI TUYỂN ICELAND (HLV: Lars Lagerbäck và Heimir Hallgrímsson)

Thủ môn: Hannes Halldorsson (Bodo / Glimt), Ogmundur Kristinsson (Hammarby), Ingvar Jonsson (Sandefjord)
Hậu vệ: Ari Skulason (OB), Hordur Magnusson (Cesena), Hjortur Hermannsson (PSV Eindhoven), Ragnar Sigurdsson (Krasnodar), Kari Arnason (Malmo), Sverrir Ingi Ingason (Lokeren), Birkir Sævarsson (Hammarby), Haukur Heidar Hauksson ( AIK).
Tiền vệ: Emil Hallfredsson (Udinese), Gylfi Sigurdsson (Swansea), Aron Gunnarsson (Cardiff), Theodor Elmar Bjarnason (AGF), Arnor Ingvi Traustason (Norrkoping), Birkir Bjarnason (Basle), Johann Gudmundsson (Charlton), Eidur Gudjohnsen (Molde ), Runar Mar Sigurjonsson (Sundsvall)
Tiền đạo: Kolbeinn Sigthorsson (Nantes), Alfred Finnbogason (Augsburg), Jon Dadi Bodvarsson (Kaiserslautern)
 
ĐỘI TUYỂN ÁO (HLV: Marcel Koller)

Thủ môn: Robert Almer (Austria Wien), Heinz Lindner (Eintracht Frankfurt), Ramazan Ozcan (Ingolstadt).
Hậu vệ: Aleksandar Dragovic (Dinamo Kiev), Christian Fuchs (Leicester City), Gyorgy Garics (Darmstadt), Martin Hinteregger (Borussia Monchengladbach), Florian Klein (Stuttgart), Sebastian Prodl (Watford), Markus Suttner (Ingolstadt), Kevin Wimmer ( Tottenham Hotspur).
Tiền vệ: David Alaba (Bayern Munich), Marko Arnautovic (Stoke City), Julian Baumgartlinger (Mainz), Martin Harnik (Stuttgart), Stefan Ilsanker (Leipzig), Jakob Jantscher (Luzern), Zlatko Junuzovic (Werder Bremen), Marcel Sabitzer ( Leipzig), Alessandro Schopf (Schalke).
Tiền đạo: Lukas Hinterseer (Ingolstadt), Rubin Okotie (1860 Munich), Marc Janko (Basel).

Như Đạt

 

 

Có thể bạn quan tâm

Tấm gương EURO 2016: Bóng đá là không từ bỏ

Tấm gương EURO 2016: Bóng đá là không từ bỏ

Tấm gương EURO 2016: Bóng đá là không từ bỏ

(Diemsovi.com) – Bóng đá là một trò chơi của tập thể mà mỗi cá nhân đều phải thi đấu vì lợi ích chung của cả đội. Ở một góc độ nào đó, mỗi cầu thủ cần hiểu rõ đúng thực lực của mình để có nên tiếp tục cống hiến cho đội bóng hay nhường chỗ cho những cái tên khác xứng đáng hơn. Những nhà vô địch EURO 2016 đã cho chúng ta thấy được bài học đó.

Xem thêm
top-arrow
X