(Diemsovi.com) - Chuyên trang Bóng đá 24h xin được gửi đến quý độc giả danh sách chi tiết 23 cầu thủ thuộc đội tuyển quốc gia ĐTQG Séc tham dự VCK Euro 2016. Đội hình chính thức 23 tuyển thủ CH Czech thi đấu tại giải bóng đá Euro 2016.
ĐT CH Séc đã chốt được danh sách chính thức 23 tuyển thủ sẽ tham dự VCK EURO 2016. Đáng chú ý trong danh sách này có sự xuất hiện của Tomas Rosicky, cựu tiền vệ trung tâm của CLB Arsenal. Ở mùa giải qua, Rosicky đã không có được phong độ cũng như thể lực tốt nhất và chỉ ra sân duy nhất một trận cho Arsenal song HLV Pavel Vrba vẫn tin tưởng vào khả năng của ‘tiểu Mozart’ ở những trận đấu sắp tới.
Tuy vậy, với kinh nghiệm thi đấu của mình, anh đã được trao tấm băng đội trưởng. Cùng với Rosicky, một lão tướng đang thi đấu cho Arsenal là thủ thành Petr Cech cũng được triệu tập, dù đã ở tuổi 35 song thủ môn này vẫn cho thấy một sự yên tâm trước khung gỗ Pháo thủ. Và anh cũng chính là một niềm hi vọng của người dân CH Séc ở giải đấu tới.
DANH SÁCH CỤ THỂ 23 CẦU THỦ CỦA ĐỘI TUYỂN CH SÉC DỰ VCK EURO 2016
Số áo | Vị trí | Cầu thủ | Ngày sinh | Trận (ĐTQG) | Bàn thắng (ĐTQG) | CLB hiện tại |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Thủ môn | Petr Cech | 20/05/1982 | 118 | 0 | Arsenal (Anh) |
16 | Thủ môn | Tomas Vaclík | 29/03/1989 | 6 | 0 | Basel (Thụy Sĩ) |
23 | Thủ môn | Tomas Koubek | 26/08/1992 | 1 | 0 | Slovan Liberec (CH Séc) |
2 | Hậu vệ | Pavel Kaderabek | 25/04/1992 | 15 | 2 | Hoffenheim (Đức) |
3 | Hậu vệ | Michal Kadlec | 13/12/1984 | 63 | 8 | Fenerbahce (TNK) |
4 | Hậu vệ | Theodor Selassie | 24/12/1986 | 33 | 1 | Werder Bremen (Đức) |
5 | Hậu vệ | Roman Hubník | 06/061984 | 24 | 2 | Viktoria Plzen (CH Séc) |
6 | Hậu vệ | Tomas Sivok | 15/09/1983 | 52 | 5 | Bursaspor (TNK) |
8 | Hậu vệ | David Limbersky | 06/101983 | 35 | 1 | Viktoria Plzen (CH Séc) |
17 | Hậu vệ | Marek Suchy | 29/03/1988 | 26 | 0 | Basel (Thụy Sĩ) |
9 | Tiền vệ | Borek Dockal | 30/09/1988 | 23 | 6 | Sparta Prague (CH Séc) |
10 | Tiền vệ | Tomas Rosicky | 04/10/1980 | 100 | 22 | Arsenal (Anh) |
11 | Tiền vệ | Daniel Pudil | 27/09/1985 | 31 | 2 | Sheffield Wednesday (Anh) |
13 | Tiền vệ | Jaroslav Plasil | 05/01/1982 | 97 | 6 | Bordeaux (Pháp) |
14 | Tiền vệ | Daniel Kolar | 27/10/1985 | 26 | 2 | Viktoria Plzen (CH Séc) |
15 | Tiền vệ | David Pavelka | 18/05/1991 | 5 | 0 | Kasımpasa (TNK) |
18 | Tiền vệ | Josef Sural | 30/05/1990 | 9 | 1 | Sparta Prague (CH Séc) |
19 | Tiền vệ | Ladislav Krejcí | 05/071992 | 20 | 4 | Sparta Prague (CH Séc) |
20 | Tiền vệ | Jirí Skalak | 12/03/1992 | 7 | 0 | Brighton (Anh) |
22 | Tiền vệ | Vladimir Darida | 08/081990 | 33 | 1 | Hertha Berlin (Đức) |
7 | Tiền đạo | Tomas Necid | 13/08/1989 | 36 | 9 | Bursaspor (TNK) |
12 | Tiền đạo | Milan Skoda | 16/01/1986 | 7 | 2 | Slavia Prague (CH Séc) |
21 | Tiền đạo | David Lafata | 18/09/1981 | 37 | 8 | Sparta Prague (CH Séc) |