Danh sách bàn thắng cho ĐTQG: Tính đến ngày 21/6/2024.
STT | Ngày | Địa điểm | Đối thủ | Bàn thắng | Kết quả | Giải đấu |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 8/10/2010 | Sân vận động Ernst Happel, Vienna, Áo | Azerbaijan | 2–0 | 3–0 | Vòng loại UEFA Euro 2012 |
2 | 3–0 | |||||
3 | 12/10/2010 | Sân vận động Nhà vua Baudouin, Brussels, Bỉ | Bỉ | 2–1 | 4–4 | |
4 | 9/2/2011 | Sân vận động Philips, Eindhoven, Hà Lan | Hà Lan | 1–3 | 1–3 | Giao hữu |
5 | 2/9/2011 | Veltins-Arena, Gelsenkirchen, Đức | Đức | 2–6 | Vòng loại UEFA Euro 2012 | |
6 | 1/6/2012 | Tivoli-Neu, Innsbruck, Áo | Ukraina | 2–1 | 3–2 | Giao hữu |
7 | 3–2 | |||||
8 | 27/3/2015 | Sân vận động Rheinpark, Vaduz, Liechtenstein | Liechtenstein | 5–0 | 5–0 | Vòng loại UEFA Euro 2016 |
9 | 9/10/2015 | Sân vận động Podgorica City, Podgorica, Montenegro | Montenegro | 2–2 | 3–2 | |
10 | 12/10/2015 | Sân vận động Ernst Happel, Vienna, Áo | Liechtenstein | 1–0 | 3–0 | |
11 | 31/5/2016 | Sân vận động Wörthersee, Klagenfurt, Áo | Malta | 2–1 | Giao hữu | |
12 | 6/10/2016 | Sân vận động Ernst Happel, Vienna, Áo | Wales | 1–1 | 2–2 | Vòng loại FIFA World Cup 2018 |
13 | 2–1 | |||||
14 | 24/3/2017 | Moldova | 1–0 | 2–0 | ||
15 | 28/3/2017 | Tivoli-Neu, Innsbruck, Áo | Phần Lan | 1–1 | Giao hữu | |
16 | 6/10/2017 | Sân vận động Ernst Happel, Vienna, Áo | Serbia | 2–1 | 3–2 | Vòng loại World Cup 2018 |
17 | 23/3/2017 | Sân vận động Wörthersee, Klagenfurt, Áo | Slovenia | 2–1 | 3–0 | Giao hữu |
18 | 3–0 | |||||
19 | 27/3/2018 | Sân vận động Josy Barthel, Luxembourg City, Luxembourg | Luxembourg | 1–0 | 4–0 | |
20 | 12/10/2018 | Sân vận động Ernst Happel, Vienna, Áo | Bắc Ireland | 1–0 | UEFA Nations League 2018–19 | |
21 | 24/3/2019 | Sân vận động Sammy Ofer, Haifa, Israel | Israel | 2–4 | Vòng loại UEFA Euro 2020 | |
22 | 2–4 | |||||
23 | 10/6/2019 | Philip II Arena, Skopje, Bắc Macedonia | Bắc Macedonia | 2–1 | 4–1 | |
24 | 3–1 | |||||
25 | 6/9/2019 | Sân vận động Wals-Siezenheim, Wals-Siezenheim, Áo | Latvia | 1–0 | 6–0 | |
26 | 3–0 | |||||
27 | 13/3/2021 | Arena Națională, Bucharest, România | Bắc Macedonia | 3–1 | 3–1 | UEFA Euro 2020 |
28 | 1/9/2021 | Sân vận động Zimbru, Chișinău, Moldova | Moldova | 2–0 | 2–0 | Vòng loại FIFA World Cup 2022 |
29 | 4/9/2021 | Sân vận động Sammy Ofer, Haifa, Israel | Israel | 2–3 | 2–5 | |
30 | 12/11/2021 | Sân vận động Wörthersee, Klagenfurt, Áo | 1–1 | 4–2 | ||
31 | 15/11/2021 | Moldova | 1–0 | 4–1 | ||
32 | 3–0 | |||||
33 | 3/6/2022 | Gradski vrt, Osijek, Croatia | Croatia | 1–0 | 3–0 | UEFA Nations League 2022–23 |
34 | 16/11/2022 | Sân vận động La Rosaleda, Málaga, Tây Ban Nha | Andorra | 1–0 | 1–0 | Giao hữu |
35 | 12/9/2023 | Friends Arena, Solna, Thụy Điển | Thụy Điển | 2–0 | 3–1 | Vòng loại UEFA Euro 2024 |
36 | 3–0 | |||||
37 | 21/6/2024 | Olympiastadion, Berlin, Đức | Ba Lan | 3–1 | 3–1 | UEFA Euro 2024 |
Inter Milan
Cá nhân