(Diemsovi.com) - Chuyên trang Bóng đá 24h xin được gửi đến quý độc giả danh sách chi tiết 23 cầu thủ thuộc đội tuyển quốc gia Venezuela tham dự Copa America 2015 diễn ra tại đất nước Chile từ ngày 11/06/2015 đến 04/07/2015. Chi tiết đội hình 23 cầu thủ Venezuela tham dự giải đấu vô địch bóng đá Nam Mỹ Copa America 2015.
LỊCH THI ĐẤU CHI TIẾT GIẢI ĐẤU COPA AMERICA 2015
Đội tuyển bóng đá quốc gia Venezuela, còn có biệt danh là Los Llaneros. Tại bất cứ giải đấu nào của Nam Mỹ, Venezuela luôn bị coi là đội bóng yếu nhất giải. Xứ sở hoa hậu chưa bao giờ thoát khỏi cái mác “kẻ lót đường” ở Copa America hay vòng loại World Cup. Thế nhưng tất cả phải thay đổi cách nghĩ về thầy trò HLV Noel Sanvicente trong những năm gần đây. Tại Copa America gần nhất, Venezuela đã gây bất ngờ lớn khi lọt vào tới bán kết và chỉ chịu thua Paraquay trên chấm 11m. Tại vòng loại World Cup 2014 ngay sau đó, thầy trò HLV Sanvicente đã khiến đối thủ mạnh Uruguay với những Suarez, Cavani, Forlan đã phải thoát mồ hôi hột mới có thể lấy lại được vị trí đá play-off dự World Cup 2014. Niềm hy vọng lớn của đội bóng xứ hoa hậu tại Copa America 2015 là tiền đạo Rondón, sát thủ đã ghi tới 13 bàn cho Zenit trong mùa giải vừa qua. Mục tiêu thực tế nhất tại giải lần này của Venezuela là cạnh tranh vị trí thứ 3 với Peru.
DANH SÁCH CỤ THỂ 23 CẦU THỦ CỦA ĐỘI TUYỂN VENEZUELA DỰ COPA AMERICA 2015
HLV trưởng: Noel Sanvicente (Venezuela)
Số áo | Vị trí | Cầu thủ | Ngày sinh | Số trận khoác áo ĐTQG | Số bàn thắng cho ĐTQG | CLB chủ quản |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Thủ môn | Alain Baroja | 23/10/1989 | 3 | 0 | Caracas (Venezuela) |
2 | Hậu vệ | Wilker Ángel | 18/05/1993 | 1 | 1 | Deportivo Táchira (Venezuela) |
3 | Hậu vệ | Andrés Túñez | 15/03/1987 | 11 | 0 | Buriram United (Thái Lan) |
4 | Hậu vệ | Oswaldo Vizcarrondo | 31/05/1984 | 61 | 8 | Nantes (Pháp) |
5 | Hậu vệ | Fernando Amorebieta | 29/03/1985 | 12 | 1 | Middlesbrough (Anh) |
6 | Hậu vệ | Gabriel Cichero | 25/04/1984 | 56 | 4 | Mineros de Guayana (Venezuela) |
7 | Tiền đạo | Miku | 19/08/1985 | 50 | 10 | Rayo Vallecano (TBN) |
8 | Tiền vệ | Tomás Rincón | 13/01/1988 | 58 | 0 | Genoa (Italia) |
9 | Tiền đạo | Salomón Rondón | 16/09/1989 | 38 | 12 | Zenit Saint Petersburg (Nga) |
10 | Tiền vệ | Ronald Vargas | 02/12/1986 | 17 | 3 | Balıkesirspor (Thổ Nhĩ Kỳ) |
11 | Tiền vệ | César González | 01/10/1982 | 57 | 5 | Deportivo Táchira (Venezuela) |
12 | Thủ môn | Dani Hernández | 21/10/1985 | 20 | 0 | Tenerife (TBN) |
13 | Tiền vệ | Luis Manuel Seijas | 23/06/1986 | 53 | 2 | Santa Fe (Colombia) |
14 | Tiền vệ | Franklin Lucena | 20/02/1981 | 58 | 2 | Deportivo La Guaira (Venezuela) |
15 | Tiền vệ | Alejandro Guerra | 09/07/1985 | 42 | 4 | Atlético Nacional (Colombia) |
16 | Hậu vệ | Roberto Rosales | 20/11/1988 | 54 | 0 | Málaga (TBN) |
17 | Tiền đạo | Josef Martínez | 19/05/1993 | 17 | 3 | Torino (Italia) |
18 | Tiền vệ | Juan Arango | 17/05/1980 | 124 | 22 | Tijuana (Mexico) |
19 | Tiền vệ | Rafael Acosta | 13/02/1989 | 9 | 0 | Mineros de Guayana (Venezuela) |
20 | Hậu vệ | Grenddy Perozo | 28/02/1986 | 45 | 2 | Ajaccio (Pháp) |
21 | Tiền đạo | Gelmin Rivas | 23/03/1989 | 3 | 0 | Deportivo Táchira (Venezuela) |
22 | Tiền vệ | Jhon Murillo | 04/061995 | 1 | 1 | Benfica (Bồ Đào Nha) |
23 | Thủ môn | Wuilker Faríñez | 15/02/1998 | 0 | 0 | Caracas (Venezuela) |